Chuyên đề hàm số
Chương 1 Đạo hàm
Chương 2TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Chuyên đề hàm số Chương 1 Đạo hàm A)Tính đạo hàm bằng công thức BT1 BT1 BT3 BT4 Chương 2 Tính đơn điệu của hàm số 1)-Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu A1)Hàm đa thức BT1 (ĐH Ngoại Thương 1997) Tìm m để nghịch biến (-1;1) BT2 Tìm m để đồng biến trên (-∞;-1) U [2; +∞) BT3 Tìm m để đồng biến trên (-∞;0) U [2; +∞) BT4 Tìm m để đồng biến trên (-∞;0) U (3; +∞) BT5 (ĐH Thuỷ Lợi 1997) Tìm m để đồng biến trên R BT6 Tìm m để đồng biến trên [2; +∞) BT7 Tìm m để đồng biến trên [4; 9 ] BT8 Tìm m để đồng biến trên [1; +∞) BT9 Tìm m để đồng biến trên [2; +∞) BT10 (ĐH Luật – Dược 2001) Tìm m để đồng biến trong các khoảng thoả mãn BT11 (HVQHQT 2001) Tìm m để đồng biến với mọi x A2)Hàm phân thức BT1 (ĐH TCKT 1997) Tìm m để đồng biến trên (3; +∞) BT2 (ĐH Nông Nghiệp 2001) Tìm m để nghịch biến trên BT3 Tìm m để đồng biến trên (4; +∞) BT4 Tìm m để nghịch biến trên [ 2;5 ] BT5 Tìm m để đồng biến trên (1; +∞) BT6 (ĐH Kiến Trúc 1997) Tìm m để đồng biến trên (1; +∞) BT7 (ĐH Đà Nẵng 1998) Tìm m để đồng biến trên (1; +∞) BT8 (ĐH TCKT 2001) Tìm m để nghịch biến trên tập xác định A3)Hàm lượng giác BT1 Tìm m để luôn nghịch biến BT2 Tìm a, b để luôn đồng biến BT3 Tìm m để luôn đồng biến BT4 Tìm m để luôn đồng biến BT5 Tìm a để luôn đồng biến BT6 Tìm m để luôn đồng biến trên R 2)- Sử tính đơn điệu để giải phương trình ,bất phương trình ,hệ phương trình , hệ bất phương trình BT1 (ĐH Thuỷ Lợi 2001) GPT : BT2 GBPT : BT3 GHBPT : BT4(ĐHKT 1998) GHBPT : BT5 GHBPT : BT6(ĐHNT HCM 1996) GHPT : BT7 GHPT : BT8 GHPT : BT9 GHPT : BT10 GBPT BT11 Tìm m để BPT Luôn đúng với mọi x thuộc [ -3; 6] BT12 Tìm m để đúng với mọi x ≥ 2 BT13 (ĐHBK 2000) Tìm a để BPT có nghiệm BT14 (ĐH Luật 1997) Tìm m để BPT đúng với mọi x ≥ 1 BT15 Tìm a để có nghiệm Chương 3 Cực trị của hàm số 1)- Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số BT1 Tìm Max,Min của BT2 (ĐHSP1 2001) Tìm Max,Min của BT3 Tìm Max,Min của Tìm Max,Min của BT4 Tìm Max,Min của BT5 Tìm Max,Min của với BT6 a)Tìm Max,Min của b)Tìm Max,Min của c)Tìm Max,Min của d)Tìm Max,Min của BT7 Tìm Max,Min của BT8 (ĐHBK 1996) Cho và 2 ≤ m , Tìm Max,Min của BT9 Cho 1 ≤ a Tìm Min của Tìm Max,Min của BT10 Giả sử có nghiệm x1, x2 Tìm Max,Min của BT11 Tìm Max,Min của Với x2 + y2 > 0 BT12 (HVQHQT 1999) Cho x,y ≥ 0 , x+y=1 Tìm Max,Min của BT13 (ĐHNT 1999) Cho x,y ≥ 0 , x+y=1 Tìm Max,Min của BT14 (ĐHNT 2001) Cho x,y > 0 , x+y=1 Tìm Min của BT15 (ĐH Thương mại 2000) Tìm Max,Min của BT16 (HVQY 2000) Tìm Max,Min của BT17 (ĐH Cảnh Sát 2000) Tìm Max,Min của Với BT18 (ĐHQG TPHCM 1999) Cho Tìm Max,Min của f(x) . Từ đó tìm m để 2)- Sử dụng GTLN, GTNN của hàm số trong phương trình, bpt ,hpt, hbpt BT1 GPT: BT2(ĐH Thuỷ Sản 1998) Tìm m để phương trình sau có nghiệm BT3(ĐH Y TPHCM 1997) Tìm m để phương trình sau có nghiệm a) b) BT4 Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm BT5(ĐHQG TPHCM 1997) Tìm m để đúng với mọi x thuộc [0;1] BT7(ĐHGT 1997) Tìm m để đúng BT8 Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt BT9 Tìm a dể BPT sau đúng với mọi x thuộc R BT10 Tìm m để đúng với mọi x thuộc [-4;6] Tìm m để đúng với mọi x thuộc [-2;4] BT11(ĐHQG TPHCM 1998) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất BT12 (ĐH QGTPHCM 1997-1998) a) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm b) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm Tìm m dể phương trình sau có nghiệm BT13 (ĐH Cần Thơ 1997) Tìm m dể phương trình sau có nghiệm BT14(ĐHGT 1999) a)Tìm m để Có nghiệm b)Tìm m để Có đúng 2 nghiệm BT15 Tìm m để phương trình sau có nghiệm BT16 Tìm a để bất phương trình sau đúng với mọi x thuộc R BT17 Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm BT18 Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm 3)- Sử dụng GTLN, GTNN chứng minh bất đẳng thức BT1 CMR Với mọi x thuộc TXĐ BT2 a)Tìm m để có 2 nghiệm phân biệt b)Cho a + b + c = 12 CMR BT3 CMR với BT4 CMR BT5 CMR với BT6 CMR với BT7 CMR 4)- Cực trị hàm bậc 3 Xác định cực trị hàm số BT1 Tìm m để các hàm số có cực đại cực tiểu BT2(HVNgân Hàng TPHCM 2001) CMR với mọi m hàm số sau luôn dạt cực trị tại x1; x2 với x1 –x2 không phụ thuộc m BT3 Tìm m để hàm số sau luôn đạt cực trị tại x1; x2 thoả mãn x1 < -1 < x2 không phụ thuộc m BT4(CĐSP TPHCM 1999) Tìm m để đạt cực tiểu tại x = 2 BT5(ĐH Huế 1998) Tìm m để đạt cực tiểu tại x = 2 BT6(ĐH Bách Khoa HN 2000) Tìm m để không có cực trị Phương trình đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu BT7(ĐH Thuỷ Sản Nha Trang 1999) Cho hàm số Tìm m để hàm số có CĐ,CT .Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ,CT BT8(HVKT Mật mã 1999) Cho hàm số Tìm m để hàm số có CĐ,CT .Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ,CT BT9 Tìm m để có CĐ,CT đối xứng nhau qua đường thẳng y = x BT10(ĐH Dược HN 2000) Tìm m để có CĐ,CT đối xứng nhau qua đường thẳng y = x + 2 BT11(ĐHQG TPHCM 2000) Cho (Cm) : Tìm m để (Cm ) có CĐ và CT . CMR khi đó đường thẳng đi qua CĐ, CT luôn di qua một điểm cố định BT12 Tìm a để hàm số sau luôn đạt cực trị tại x1; x2 thoả mãn BT13 Cho hàm số Tìm a để hàm số luôn đồng biến Tìm a để hàm số đạt cực trị tại x1; x2 thoả mãn BT14 Tìm m để hàm số Có các điểm CĐ và CT nằm về 2 phía của đường thẳng y = x 5)- Cực trị hàm bậc 4 BT1 Tìm m để hàm số sau chỉ có cực tiểu mà không có cực đại BT2 CMR hàm số Có 3 điểm cực trị nằm trên một Parabol BT3 Cho (Cm) : Biện luận theo m số lượng Cực đại, cực tiểu của (Cm) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại BT3 Cho (Cm) : Tìm m để hàm số có 3 cực trị Viết phương trình Parabol đi qua 3 điểm cực trị của (Cm) BT4(ĐH Cảnh sát 2000) Tìm m để hàm số sau chỉ có cực tiểu mà không có cực đại BT5 (ĐH Kiến trúc 1999) Tìm m để có đung một cực trị 6)- Cực trị hàm Phân thức bậc 2 / bậc 1 6.1-Sự tồn tại cực trị- đường thẳng đi qua CĐ,CT BT1 Tìm m để các hàm số sau có cực trị (ĐH SPHN 1999) (CĐ SPHN 1999) (ĐH Y Thái Bình 1999 ) (ĐH Thái Nguyên 2000) BT2 (ĐH TCKT 1999) Cho (Cm) : Tìm m để hàm số có CĐ, CT Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT BT3 (ĐH Dân lập Bình Dương 2001) Cho (Cm) : Tìm m để hàm số trên có CĐ, CT BT4 Tìm a để có CĐ , CT BT5 Tìm a để có CĐ , CT BT6 (ĐH Cảnh sát 2000) Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ,CT của : BT7 Cho (Cm) : (m#-1) Tìm m để hàm số có đạt cực trị tại các điểm thuộc ( 0 ; 2 ) BT8 Tìm a,b,c để có cực trị bằng 1 khi x=1 và đường tiệm cận xiên của đồ thị vuông góc với đường 6.2-Quỹ tích các điểm cực trị trên mặt phẳng toạ độ BT9 (ĐH Đà Nẵng 2000) Cho hàm số (Cm) : Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm quỹ tích của điểm cực trị (Cm) BT10 (ĐH Thuỷ Sản TPHCM 1999) Cho hàm số (Cm) : Tìm m để hàm số có cực trị. CMR các điểm cực trị của (Cm) luôn nằm trên một Parabol cố định BT11 (ĐH Ngoại Ngữ 1997) Cho hàm số (Cm) : Tìm m để hàm số có CĐ,CT. Tìm quỹ tích của điểm CĐ BT12 Cho hàm số (Cm) : CMR: trên mặt phẳng toạ độ tồn tại duy nhất một điểm vừa là điểm CĐ của đồ thị ứng với m nào đó đồng thời vừa là điểm CT ứng với giá trị khác của m 6.3-Biểu thức đối xứng của cực đaị, cực tiểu BT13 Tìm m để có CĐ,CT và BT14 Tìm m để có CĐ,CT và BT15 (ĐHSP1 HN 2001) Tìm m để có CĐ,CT và khoảng cách từ 2 điểm đó đến đường thẳng x + y + 2=0 là bằng nhau BT16 Tìm m để có CĐ,CT đồng thời thoả mãn 6.4-Vị trí tương đối của các điểm CĐ - CT BT17 (ĐH Cần Thơ 1999) Cho : Tìm m để hàm số có 2 cực trị trái dấu nhau BT18 (ĐH QG 1999) Cho : Tìm m để hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía đối với trục Oy BT19 (ĐH Công Đoàn 1997) Cho hàm số : (m#0) Tìm m để hàm số có 2 cực trị trái dấu nhau BT20 (ĐH Thương Mại 1995) Cho hàm số : Tìm m để CĐ,CT về 2 phía đối với trục Ox BT21 (ĐH Ngoại Ngữ 2000) Cho hàm số : Tìm m để hàm số có CĐ,CT và YCĐ. YCT >0 BT22 Tìm m để : có CĐ,CT cùng dấu BT23 Tìm m để : có CĐ,CT nằm về 2 phía của đường thẳng x-2y-1=0 BT24 Tìm m để : có một cực trị thuộc góc (II) và một cực trị thuộc góc (IV) trên mặt phẳng toạ độ BT25 Tìm m để : có một cực trị thuộc góc (I) và một cực trị thuộc góc (III) trên mặt phẳng toạ độ 7)- Cực trị hàm Phân thức bậc 2 / bậc 2 BT1 Lập bảng biến thiên và tìm cực trị BT2 Tìm m,n để đạt cực đại bằng khi x= - 3 BT3 Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ,CT của (m>1) Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ,CT của Tìm a,b để có đúng một cực trị và là cực tiểu 8)- Cực trị hàm số chứa giá trị tuyệt đối và hàm vô tỷ BT1 Tìm cực trị hàm số sau BT2 (ĐH Ngoại Thương 1998) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt BT3 (ĐH Kinh Tế 1997) Cho Tìm BT4 Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt BT5 Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt BT6 Tìm cực trị hàm số sau BT7 Tìm a để hàm số có cực tiểu Tìm a để hàm số có cực đại BT8 Lập bảng biến thiên và tìm cực trị hàm số sau 9)- Cực trị hàm lượng giác hàm số Mũ,lôgarit BT1 Tìm cực trị hàm số BT2 Tìm a để hàm số đạt CĐ tại BT3 Tìm cực trị hàm số Chương 5 Các bài toán về Tiếp tuyến 1)- tiếp tuyến của đa thức bậc ba Dạng 1 Phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị BT1 (ĐHQG TPHCM 1996) Cho (Cm) Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng y=-x+1 tại 3 điểm phân biệt A(0,1) , B, C sao cho tiếp tuyến với (Cm) tại B và C vuông góc với nhau BT2 (HVCNBCVT 2001) Cho hàm số (C) CMR đường thẳng (dm) y=m(x+1) + 2 luôn cắt (C ) tại điểm A cố định Tìm m để (dm) tại 3 điểm phân biệt A , B, C sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B và C vuông góc với nhau BT3 (ĐH Ngoại Ngữ HN 2001) Cho (C) Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng BT4 Cho hàm số (C) CMR trên (C) có vô số các cặp điểm mà tiếp tuyến tại từng cặp điểm đó song song với nhau đồng thời các đường thẳng nối các cặp tiếp điểm này đồng qui tại một điểm cố định BT5 Cho hàm số (C) CMR trên (C) có vô số các cặp điểm mà tiếp tuyến tại từng cặp điểm đó song song với nhau đồng thời các đường thẳng nối các cặp tiếp điểm này đồng qui tại một điểm cố định BT6 (ĐH Ngoại Thương TPHCM 1998 ) Cho hàm số (C) Tìm tiếp tuyến với đồ thị ( C ) có hệ số góc nhỏ nhất BT7 (HV QHQT 2001) Cho (C) Tìm tiếp tuyến với đồ thị ( C ) có hệ số góc nhỏ nhất BT8 (HV CNBCVT 1999 ) Giả sử A,B,C thẳng hàng và cùng thuộc đồ thị (C ) Các tiếp tuyến với (C ) tại A,B,C cắt đồ thị (C) tại A1,B1,C1 CMR Ba điểm A1,B1,C1 thảng hàng BT9 Cho Viết phương trình tiếp tuyến của (C1) , (C2) tại các giao điểm chung của (C1) và (C2) BT10 (ĐH KTQDHN 1998 ) CMR trong tất cả các tiếp tuyến của (C) , tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất BT11 (HV Quân 1997 ) Cho (C) , Viết phương trình tiếp tuyến (t) tại giao điểm của (C) với Oy Tìm k để (t ) chắn trên Ox ,Oy một tam giác có diện tích bằng 8 BT12 (ĐH An Ninh 2000 ) Cho (C) , Viết phương trình tiếp tuyến (t) tại các điểm cố định mà họ (C) đi qua Tìm quỹ tích giao điểm của các tiếp tuyến đó BT13 (ĐH Công Đoàn 2001 ) Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại điể ... hất BT5 Tìm m để hệ có nghiệm BT6 Tìm m để hệ Có nghiệm Có nghiệm duy nhất BT7 Tìm m để hệ Có nghiệm Có nghiệm duy nhất BT8 Tìm m để hệ Có nghiệm Có nghiệm duy nhất Chương 9 Một số dạng toán khác 1)-Sự tương giao hàm bậc ba BT1 Cho Tìm m để cắt Ox tại 2 điểm phân biệt BT2 Cho Tìm m để tiếp xúc với Ox BT3 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt BT4 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt BT5 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt BT6 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt BT7 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ và tính : BT8 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ sao cho đạt GTNN BT9( HVCNBCVT 2001) Cho (D) và (C) Tìm m để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,B,C trong đó A là điểm cố định và tiếp tuyến với đồ thị tại B,C vvuông góc với nhau BT10 Cho CMR phương trình f(x) = 0 luôn có 1 nghiệm dương Tìm m để cắt Ox tại đúng 1 điểm BT11(ĐHBK 1999) Cho Tìm m để cắt Ox tại đúng 1 điểm BT12 Tìm m để có nghiệm BT13(ĐHQGTPHCM 1998) Tìm m để có 3 nghiệm phân biệt BT14( ĐHQGHN _D 1998) Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt 2)-phương trình bậc ba có 3 nghiệm lập thành CSC,CSN BT1 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSC BT2 Cho Tìm m để cắt đường thẳng y = x tại 3 điểm phân biệt lập thành CSC BT4(ĐH Mở HN 2000) Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSC BT5 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSC BT6 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSN BT7 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSN BT8 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSN BT9 Cho Tìm m để cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành CSN BT10(ĐH Y HN 2000) Cho (C) Tìm a,b để (C) cắt (D) :y= ax + b tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho AB = BC BT11 Cho (C) Tìm a,b để (C) cắt (D) :y= ax + b tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho AB = BC 3)-phương trình bậc bốn có 4 nghiệm lập thành CSC,CSN BT1 Cho Tìm m để cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành CSC BT2 Cho Tìm m để cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành CSC BT3 Cho Tìm m để cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành CSC BT4(ĐH Huế 2000) Cho (C) Tìm m để đường thẳng y = m cắt (C) tại A,B,C,D phân biệt mà AB=BC=CD 4)- Sự tương giao hàm hữu tỷ BT1(ĐH Công Đoàn 1998) Tìm m để (Dm) y= mx + 2 –m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C) BT2(CĐSP TPHCM 1998) CMR đường thẳng (D) 2x – y + m = 0 luôn cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thuộc 2 nhánh của (C) BT3(ĐH Cần Thơ 1998) CMR đường thẳng (D) y =2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B có hoành độ x1 ,x2 . Tìm m sao cho nhỏ nhất BT4(ĐH Thuỷ Sản 2000) Cho đồ thị (C) tìm k để (D) : cắt (C) tại 2 điểm phân biệt BT5 Cho đồ thị (C) tìm m để (D) : cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) BT6(ĐHBK HN 2001) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua sao cho (D) cắt đồ thị (C): tại phân biệt và M là trung điểm AB BT7(ĐH Y Thái Bình 2001) Tìm m để đường thẳng (D) cắt đồ thị (C): tại phân biệt và M(5;10) là trung điểm AB BT8(ĐHQGHN 2001B) CMR với mọi m đường thẳng y= m luôn cắt đồ thị (C) : tại A,B phân biệt . Tìm m để độ dài AB nhỏ nhất BT9 (ĐHSPKT TPHCM 2001) Cho : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục toạ độ và TCX của có diệ tích bằng 4 BT10 (ĐH Duy Tân 2001) Tìm m để : cắt Ox tại A,B phân biệt sao cho độ dài AB nhỏ nhất 5)- Tâm đối xứng và tính đối xứng qua 1 điểm BT1(ĐH TCKTHN 1996) Tìm m để có một cặp điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ BT2(ĐH Thuỷ Lợi 1999) Tìm m để trên có hai điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ BT3 Tìm trên (C) : các điểm đối xứng nhau qua I(1;-2) BT4 Tìm trên (C) : các điểm đối xứng nhau qua I(-2 ; -5) BT5 Tìm trên (C) : . Tìm đồ thị (C’): y=g(x) đối xứng với đồ thị (C) qua điểm I(2 ;1) BT6 Tìm trên (C) : . Tìm đồ thị (C’): y=g(x) đối xứng với đồ thị (C) qua điểm I(2 ;1) BT7 Cho : . CMR hai đồ thị và (C - m ) đối xứng nhau qua O(0;0) BT8 CMR đồ thị (C) : . Không có tâm đối xứng BT9 Tìm trên (C) : . các điểm đối xứng nhau qua I(1,3) BT10 Tìm trên (C) : . các điểm đối xứng nhau qua I(3,2) 6)- Trục đối xứng và tính đối xứng qua đường thẳng BT1 CMR (C) : có trục đối xứng BT2 Tìm m để có trục đối xứng BT2 Cho Tìm m để có trục đối xứng BT3 CMR (C) : có trục đối xứng BT4 CMR (C) : có 2 trục đối xứng CMR (C) : có 2 trục đối xứng BT5 CMR (C) : có 2 trục đối xứng CMR (C) : có 2 trục đối xứng BT6 Cho đồ thị (C) : .Viết phương trình đồ thị (C’) đối xứng với (C) qua đường thẳng y= - 1 BT8 Cho đồ thị (C) : .Viết phương trình đồ thị (C’) đối xứng với (C) qua đường thẳng x=1 7)- biện luận số đồ thị đi qua một điểm 1) Điểm cố định của họ đồ thị BT1 Tìm điểm cố định của họ đường cong sau BT2 CMR luôn có 3 điểm cố định thẳng hàng . Viết phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm đó BT3 (ĐHQG TPHCM D 1999) Tìm điểm cố định mà họ đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m BT4 CMR luôn có 3 điểm cố định thẳng hàng Với giá trị nào của m thì có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng qua 3 điểm đó BT5 (ĐH Đà Nẵng 1997) Tìm điểm cố định của họ đường cong sau BT6 (ĐH AN Ninh 2000) Cho hàm số ,. Viết phương trình tiếp tuyến tại các điểm cố định mà họ đường cong luôn đi qua với mọi m BT7 (ĐH Ngọại 1997) Tìm điểm cố định họ BT8 (ĐH Huế 1996) Tìm điểm cố định họ BT9 CMR đồ thị hàm số không đi qua điểm cố định nào BT10 CMR đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định 2)Điểm có một vài đồ thị đi qua BT1 Cho họ đồ thị CMR: Các điểm nằm bên phải trục tung luôn có đúng 2 đồ thị của họ đi qua BT2 Cho họ đồ thị và điểm A(a;b) cho trước . Biện luân số đường cong của họ đi qua A BT3 Cho họ đồ thị CMR : với mỗi điểm A(a;1) thuộc đường y= 1 luôn có đúng một đồ thị của đi qua BT4 Cho họ đồ thị CMR không tồn tại điểm A(a;b) sao cho có 3 đồ thị phân biệt của họ đi qua BT5 Biện luận số đường cong củ họ đi qua điểm A(a;b) cho trước BT6 Cho Tìm các điểm M sao cho có đúng một đồ thị của đi qua Tìm các điểm M sao cho có đúng hai đồ thị của đi qua BT7 Cho họ đồ thị .Tìm M thuộc đường x= 2 sao cho Qua điểm M(2;y) có đúng một đồ thị của đi qua Qua điểm M(2;y) có đúng hai đồ thị của đi qua Qua điểm M(2;y) có đúng ba đồ thị của đi qua 3)Điểm không có đồ thị nào của họ đồ thị đi qua BT1 Cho họ đồ thị (Pm) . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của (Pm) đi qua BT2 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT3 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT4 Cho họ Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT5 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT6 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT7 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT8 Cho họ . Tìm các điểm thuộc Oxy mà không có đồ thị nào của đi qua BT9 Cho họ . Tìm trên đường thẳng x=2 những điểm không có nào đi qua 8)- bài toán sự tiếp xúc 2 đồ thị 1) Điều kiện tiếp xúc của 2 đồ thị ( ĐK nghiệm bội , nghiệm kép ) BT1 Tìm m để tiếp xúc với Ox Tìm m để tiếp xúc với đường thẳng y = -49x+98 Tìm m để tiếp xúc với Ox Tìm m để (C) tiếp xúc với y =mx – 3m +3 Tìm m để (C) tiếp xúc với Ox Tìm m để (C) tiếp xúc với Ox BT2 Tìm m để tiếp xúc với nhau BT3 Tìm m để . Tiếp xúc với y= 1 BT4 Tìm m để . Tiếp xúc với đường thẳng y= x + m + 1 BT5 Tìm m để TCX của . Tiếp xúc với (P) BT6 Viết phương trình tiếp tuyến chung BT7 Cho (P) và (C) CMR có đúng 2 tiếp tuyến chung tiếp xúc với (C) và (P) 2) Điều kiện tiếp xúc của 2 đồ thị ( ĐK đạo hàm ) BT1 Tìm M để Tiếp xúc với Ox BT2 Tìm m để tiếp xúc với nhau BT3 Tìm m để tiếp xúc với nhau BT4 Viết phương trình tiếp tuyến chung BT5 CMR (C)luôn tiếp xúc với y=e 3) Họ đường cong tiếp xúc với đường cố định BT1 CMR họ . luôn tiếp xúc với 2 đường thẳng cố định BT2 CMR với mọi m #-1, TCX của . luôn tiếp xúc với 1Parabol cố định BT3 CMR họ . luôn tiếp xúc với 1 đường cong cố định BT3( ĐH An ninh 1997) CMR TCX của . luôn tiếp xúc với 1Parabol cố định BT4 CMR TCX của . luôn tiếp xúc với 1Parabol cố định BT5 CMR TCX của . luôn tiếp xúc với 1Parabol cố định BT4 CMR . luôn tiếp xúc với 1 đường cong cố định BT5 CMR . luôn tiếp xúc với 2 đường thẳng cố định 4) Bài toán về tiếp tuyến ,tiếp xúc không dùng phương pháp nghiệm kép (phương pháp đạo hàm ) BT1 Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;1 ) đến (C) BT2 Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị (C). Tại 2 điểm phân biệt BT3 CMR với mọi m # -1 họ đồ thị luôn tiếp xúc với nột đường thẳng cố định 9)- điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị BT1 (ĐHQG HN 1999) Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên BT2 (ĐH Thuỷ Sản 1999) Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên BT3 Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên BT4 Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên BT5 Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên BT6 Tìm M thuộc (C) có toạ độ là các số nguyên 10)- tìm tập hợp điểm BT1 Tìm quĩ tích đỉnh (P) BT2 Cho (Dm) y= mx+2 và (Pm) Tìm m để (Dm) cắt (Pm) tại 2 điểm phân biệt A,B .Tìm quĩ tích trung điểm I của AB BT3(ĐH QGTPHCM 1998) Cho (C) và (D):y=mx .Tìm m để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,O,B .Tìm quĩ tích trung điểm I của AB BT4(ĐH Mỏ Địa Chất 1998) Cho (C) và (D):y=mx .Tìm m để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,O,B .Tìm quĩ tích trung điểm I của AB BT5(ĐH Thương Mại 1999) Cho (D) 2x - y + m = 0 và (C) .Tìm m để (D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N .Tìm quĩ tích trung điểm I của MN BT6(ĐH Huế 1997) Cho (Dm) y = mx -1 và (C) .Tìm m để (D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N .Tìm quĩ tích trung điểm I của MN BT7(ĐH Ngoại Thương 1998) Tìm quĩ tích CĐ,CT của BT8( ĐH Ngoại ngữ 1997) Tìm quĩ tích CĐ,CT của BT9( ĐH Đà Nẵng 2000) Tìm quĩ tích CĐ,CT của BT10 CMR trên mặt phẳng Oxy có đúng 1 điểm vừa là CĐ vừa là CT với 2 giá trị m khác nhau của họ BT11(ĐH Duy Tân 2000) Tìm quĩ tích CĐ,CT của BT12 Tìm quĩ tích tâm đối xứng của BT13 (ĐH Huế 1996) Tìm quĩ tích tâm đối xứng của BT14 Tìm quĩ tích tâm đối xứng của BT15 Tìm quĩ tích tâm đối xứng của 11)- khoảng cách BT1 Cho Tìm m để khoảng cách từ O(0;0) đến TCX đạt Max BT2 Cho (C) Tìm M thuộc (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất BT3 Cho (C)Tìm M thuộc (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 trục toạ độ Ox, Oy là nhỏ nhất BT4 Cho (C)Tìm trên mỗi nhánh của (C) các điểm M1 ,M2 sao cho là nhỏ nhất BT5( ĐH Ngoại Thương 1998) Cho (C) Tìm trên mỗi nhánh của (C) các điểm M1 ,M2 sao cho là nhỏ nhất BT6 Cho (C) Tìm M thuộc (C) để khoảng cách từ M đến Ox gấp 3 lần khoảng cách từ M đến Oy BT7 Cho (C) Tìm M thuộc (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất BT9 (ĐH SPHN2 2001) Tìm với x1>1 sao cho khoảng cách từ A đến giao điểm của 2 tiệm cận là nhỏ nhất BT10 Cho (C) Tìm trên mỗi nhánh của (C) các điểm M1 ,M2 sao cho là nhỏ nhất BT11 Cho Tìm m để khoảng cách từ A(-1;0) đến TCX đạt Max
Tài liệu đính kèm: