Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 3, 4: Tổng và hiệu hai vectơ

Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 3, 4: Tổng và hiệu hai vectơ

Tiết 3-4 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

I/MỤC TIÊU:

 1/Kiến thức:

 -Hiểu xác định tổng, hiệu hai vec tơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành và các tính chất phép cộng vec tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của vec tơ không.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2456Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 3, 4: Tổng và hiệu hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 3-4	TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I/MỤC TIÊU:
	1/Kiến thức:
	-Hiểu xác định tổng, hiệu hai vec tơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành và các tính chất phép cộng vec tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của vec tơ không.
	-Biết được 
	2/Kỹ năng:
	-Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng 2 vec tơ cho trước.
	-Vận dụng được quy tắc trừ: 
	3/Thái độ: cẩn thận, chính xác khoa học.
	II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	GV:
	HS:
	III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1/Oån định lớp
	Kiểm trabài cũ: không
	2/Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Quan sát H1.5 (SGK) cho biết hai lực tạo nên hợp lực . Như vậy lực được gọi là gì?
Cho hai vec tơ . Lấy điểm A tuỳ ý, vẽ và . Khí đó được gọi là gì? (hvẽ)
GV chốt lại: gọi là tổng của 2 vec tơ .
Vậy theo em thế nào là tổng của 2 vec tơ?
GV nhấn mạnh lại
GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình rồi chứng minh
GV nhận xét lại và sửa sai nếu có
(*) còn được gọi là quy tắc hình bình hành.
GV yêu cầu HS làm vào giấy trong, sau đó đứng tại chỗ trả lời
GV nhận xét và đưa ra kết quả .
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV nhận xét sửa chưũ những chỗ HS sai lầm mắc phải
GV Từ các kết quả trên ta đi đến các tính chất của phép cộng 2 vectơ 
GV yêu cầu HS đọc và làm HĐ2 (SGK)
Kết luận ý kiến
Tìm vec tơ đối của vec tơ 
=> Đ/n véc tơ đối
HĐ4: cmr 
GV: Vận dụng đ/n để chứng minh
GV: chính xác hoá
GV: a) I là trung điểm AB cần chứng minh 
Ngược lại ta có cần chúng minh I là trung điểm của AB.
GV nhận xét lại và sửa sai nếu có
GV hướng dẫn chứng minh
HS: gọi là tổng của 2 lực: 
HS: Quan sát hình vẽ trả lời
HS tìm ra tri thức mới và phát biểu thành đ/n
HS Hiểu nhiệm vụ
Trình bày bài giải
HS khác nhận xét góp ý
HS làm vào giấy
Phát biểu ý kiến
HS hoạt động nhóm
Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày .
Các nhóm khác nhận xét
HS nghe hiểu tính chất
Nghe hiểu nhiệm vụ
Phát biểu ý kiến
HS: vec tơ đối của vec tơ là 
HS hiểu đ/n
Hiểu nhiệm vụ
1 HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét
2 HS lên bảng chứng minh.
HS khác nhận xét
HS nghe và ghi nhận 
1/Tổng của hai vec tơ:
Đ/n: SGK
Kí hiệu:
	Hay: 
Chú ý: Điều kiện để có vec tơ tổng thì điểm cuối của vec tơ thư nhất trùng điểm đầu của vec tư thứ hai.
được gọi la qui tắc 3 điểm của phép cộng hai vec tơ với A, B , C là 3 điểm tuỳ ý.
Ví dụ:
Bài tập 2. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh:
Giải:
Ta có: (đpcm) (*)
2/Quy tắc hình bình hành:
Nếu ABCD là hình bình hành thì 
Ta có: 
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD , tổng là:
a)
ĐS: c)
3/Tính chất của phép cộng các véc tơ:
Cho hình vẽ : Hãy tính và so sánh 
Giải:
Ta có 
Vậy: 
b) =
 =
Vậy : 
Tính chất:Với 3 vec tơ tuỳ ý ta có:
4/Hiệu hai véc tơ:
a)Véc tơ đối:
HĐ2: 
Ta có: 
 là hai vec tơ ngược hướng.
Đ/n: 
+Vec tơ đối của k/huyện -
+- có độ dài = và ngược hướng với 
+-
Chú ý: Vec tơ đối của vec tơ – không là vec tơ – không.
VÝ dơ: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD cã t©m O.
T×m vect¬ ®èi cđa :
b)Hiệu hai vec tơ:
Đ/n: Hiệu của hai vec tơ kí hiệu: 
+ = 
Qui tắc 3 điểm: 
HĐ4: ta có:
 (đpcm)
5/Aùp dụng:
a)I là trung điểm AB 
b)G là trọng tâm của tam giác ABC 
Chứng minh:
a)I là trung điểm của AB 
Ngược lại ta có 
=> I, A, B thẳng hàng và AI=IB
=> I là trung điểm của AB.
b)
-Vẽ trung tuyến AI
-Lấy D đối xứng G qua I
Ta có : BGCD và hình bình hành và GD = GA
3/Củng cố:
-Cách xác định vec tơ tổng.
-Hiệu hai vec tơ.
-Qui tắc 3 điểm.
-Qui tắc hình bình hành.
4/Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập SGK
*Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3-4.doc