Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản:
- YC hs nêu vị trí, cấu tạo ng.tử và khả năng hoạt động hóa học của KLK
- Xác định cấu hình nguyên tử và ion: 3s1, [Ar]4s1, [Ne], 3s23p6 là của ng.tử, ion M+ nào?
- Na, K t/dụng với những chất nào sau: Cl2, O2, dd HCl, H2O, dd CuSO4, .
- Hợp chất NaOH, NaHCO3, Na2CO3 có những t/c hóa học gì?
- Từ dd NaCl, dd NaOH làm thế nào đ/chế Na
- Nhận biết:Na, NaOH, NaCl, Na2O
Hoạt động 2: Bài tập
Bài1)Hòa tan 78 g K vào 724 g H2O được nồng độ % dd =?
Bài 2) Điện phân muối clorua một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí(đkc) ở anot và 0,92 g ở catot. Tìm kim loại?
Bài 3) Cho 50 g CaCO3 t/d với dd HCl thu được V lít CO2. Sục toàn bộ CO2 vào dd có chứa 30g NaOH. Tính lượng muối thu được?
Bài 4)Nung 148g hh NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi được 132,5 g chất rắn. Xác định % m mỗi chất trong hh ban đầu?
Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư
Ngày soạn:5/1/2009 Ngày giảng: 8/1/2009 Tuần 1 LUYỆN TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM VÀa HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế các kim loại kiềm và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về kim loại kiềm và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản: - YC hs nêu vị trí, cấu tạo ng.tử và khả năng hoạt động hóa học của KLK - Xác định cấu hình nguyên tử và ion: 3s1, [Ar]4s1, [Ne], 3s23p6 là của ng.tử, ion M+ nào? - Na, K t/dụng với những chất nào sau: Cl2, O2, dd HCl, H2O, dd CuSO4, . - Hợp chất NaOH, NaHCO3, Na2CO3 có những t/c hóa học gì? - Từ dd NaCl, dd NaOH làm thế nào đ/chế Na - Nhận biết:Na, NaOH, NaCl, Na2O Hoạt động 2: Bài tập Bài1)Hòa tan 78 g K vào 724 g H2O được nồng độ % dd =? Bài 2) Điện phân muối clorua một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí(đkc) ở anot và 0,92 g ở catot. Tìm kim loại? Bài 3) Cho 50 g CaCO3 t/d với dd HCl thu được V lít CO2. Sục toàn bộ CO2 vào dd có chứa 30g NaOH. Tính lượng muối thu được? Bài 4)Nung 148g hh NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi được 132,5 g chất rắn. Xác định % m mỗi chất trong hh ban đầu? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Nhóm IA, ns1 , M M+ + 1e ( Trong các h/c KLK luôn có số OXH +1) Na, K, Na+, K+ -HS Viết ptpu -HS Viết ptpu -HS viết ptpu điện phân nóng chảy - dùng nước, quì tím, AgNO3, nước 1) Viết ptpu Tính mKOH theo p/ư Tính m dd = mK + m H2O – mH2 C% = mKOH/m dd 2) Viết ptpu Từ V khí n khí n kim loại ( theo p/ư) Tìm M = m/n kim loại Na 3)Viết ptpu CaCO3 + HCl Tính V CO2( nCO2) Lập tỷ số n NaOH/nCO2 p/ư Với 1< n NaOH/nCO2 < 2 có 2 p/ư tạo 2 muối từ đó lập hệ pt tính được số mol 2 muối khối lượng 4) Na2CO3 không bị nhiệt phân 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Lập hệ pt: 106 x + 84y = 148 106x + 106y/2 = 132,5 giải được x,y v % muối Ngày soạn: 7/1/2009 Ngày giảng: /1/2009 Tuần 2 LUYỆN TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM Thổ VÀ aHỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM Thổ A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế các kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng - Nước cứng và cách làm mềm nước cứng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về kim loại kiềm thổ và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản: - YC hs nêu vị trí, cấu tạo ng.tử và khả năng hoạt động hóa học của KLK - Xác định cấu hình nguyên tử và ion: 3s1, 3s2, [Ar]4s2, [Ne], 3s23p6 là của ng.tử, ion M2 nào? - Mg, Ca t/dụng với những chất nào sau: Cl2, O2, dd HCl, H2O, dd CuSO4, . - Hợp chất CaO, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2. Có những t/c hóa học gì? - Từ dd CaCl2, dd Ca(OH)2, CaCO3. làm thế nào đ/chế Ca - Nhận biết:Ca, Ca(OH)2, CaCl2, CaO II.Hoạt động 2: Bài tập Bài 1)Cho 14,2 g hh CaCO3 và MgCO3 t/d hết với dd HCl thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc) Tính % klg muối hh ban đầu? Bài 2) Cho 10g KL IIA t/ hết với dd HCl tạo ra 27,75 g muối clorua. Tìm kim loại Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 3)Cho 28 g CaO vào H2O dư thu được dd A . Sục 16,8 lít CO2 (đkc) vào dd A Tính khối lg kết tủa Khi đun nóng thu thêm bao nhiêu g kết tủa? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 4) Hòa tan 16,4 g hh CaCO3 và MgCO3 cần 4,032 lít CO2 (đkc) . Xác định k.lg mỗi muối ban đầu? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 5) Cho 30,4 g hh NaOH và KOH t/d với dd HCl dư thu được 41,5 g hh muối clorua. Tính k.lg mỗi hydroxyt? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 6) Sục 6,72 lít CO2(đkc) vào dd có 0,25 mol Ca(OH)2 . Klg kết tủa thu được?( 10, 15, 20, 25g) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 7)Có các dd CaCl2, Ca(HCO3)2, MgSO4. dd nào là nước cứng tạm thời ? nước cứng vĩnh cửu? Dùng hóa chất nào sau đây làm mềm các loại nước cứng đó? NaCl, HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. I. Nhóm IIA, ns2 , M M2+ + 2e ( Trong các h/c KLK luôn có số OXH +2) Na, Mg, Mg2+, Ca2+. -HS Viết ptpu -HS Viết ptpu -HS viết ptpu điện phân nóng chảy Muối halogen - dùng nước, quì tím, CO2, Na2CO3, nước II. 1)Viết 2 ptp/ư Lập hệ pt toán theo số mol là giải được 100x + 84y = 14,2 x+ y = 0,15 2) Viết ptp/ư M +2HCl MCl2 + H2 M M+71 10 27,75 Lập tỷ số M Có thể giải theo pp tăng giảm klg 3) a) Ptp/ư CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 mol 0,5 mol Lập tỷ số mol CO2/Ca(OH)2 <1 số mol CO2/Ca(OH)2 < 2 2 muối CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O x x x 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 2y y y Có hệ: x + y = 0,5 x + 2y = 0,75 x,y klg kết tủa b) Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 y y m kết tủa 4) Viết 2 ptp/ư: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 x x MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2 y y x + y = 4,032/22,4 = 0,18 100x + 84y = 16,4 x, y k.lg mỗi chất 5) Viết 2 ptp/ư Lập hệ 2 pt theo mol, từ đó giải được 6) Lập tỷ số mol CO2/Ca(OH)2 <1 số mol CO2/Ca(OH)2 < 2 2 muối CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O x x x 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 2y y y Có hệ: x + y = 0,25 x + 2y = 0,3 x,y klg kết tủa Nước cứng vĩnh cửu, tạm thời, vĩnh cửu - dd CaCl2, MgSO4 dùng: Na2CO3, Na3PO4. - Ca(HCO3)2 dùng: Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Ngày soạn: Luyeän taäp Chung veà Kim loaïi kieàm, kieàm thoå vaø hôïp chaát cuûa chuùng Ngày giảng: Tuần 3 A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học của kl kiềm và kiềm thổ và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập kl kiềm và kiềm thổ và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận nhóm – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản : 1) Cấu hình e ngoài cùng của kim loại kiềm và kiềm thổ ?Vị trí ? 2) Tính chất hh đặc trưng nhất của nhóm ? 3) Điều chế bằng pp nào ? vì sao ? II.Hoạt động 2 : Bài tập : Hợp chất nào sau đây dùng trực tiếp điều chế k.l ? Viết ptp/ư CaO, MgCl2, NaCl, KOH, Al2O3, CaCO3, NaOH Nhận biết các dd : CaCl2, MgCl2, NaCl, AlCl3. viết ptp/ư. Trong các chất : NaCl, HCl, H2SO4, Na2CO3, KOH, K2CO3, K3PO4, Ca(OH)2.Chất nào làm mềm nước cứng vĩnh cửu ? Sục 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào dd có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được ? ( 25g, 10 g, 12,5 g, 15g) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư 5) Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 30 g kết tủa, dd còn lại đun nóng kỹ thu thêm 20 g kết tủa nữa. Giá trị của a là ?(0,5 mol, 0,3 mol, 0,7 mol, 1mol) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Hoạt động 3 : Nhận xét tiết học Dặn dò ns1 , ns2. Nhóm IA, Nhóm IIA Kim loại kiềm : nhóm có tính khử mạnh nhất trong các nhóm k.l Kim loại kiềm thổ : có tính khử mạnh chỉ sau kl kiềm Điện phân nóng chảy muối halogenua. Vì tính oxy hóa các ion kl này rất yếu. MgCl2, NaCl, KOH, Al2O3, NaOH. Viết ptp/ư Dùng dd NaOH dư, dd Na2CO3. 3) Na2CO3, K2CO3, K3PO4, 4)CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 x x x 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 2y y y x + y =0,125 x + 2y = 0,15 x = 0,1 mol mCaCO3 = 10 g 5) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 x x x= 0,3 mol 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 2y y y Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 y y=0,2 mol nCO2= x + 2y =0,3 + 2.0,2 = 0,7(mol) Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần 4 Luyeän taäp veà nhoâm A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế Al và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Al và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản : -Al là kim loại hoạt động hh như thế nào ? -Al t/d với những chất nào ? ví dụ ? 2) Oxyt, hydroxyt của nhôm thể hiện t/c gì ? ví dụ ? 3) Nhận biết Al3+ ? II.Hoạt động 2 : yêu cầu HS giải các bài tập : Bài 1 : Viết các ptp/ư : Al2O3 Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2 Bài 2: Nhận biết dd: CaCl2, MgCl2, AlCl3. Bài 3: Cho m gam hh Al-Fe t/d với dd HCl dư thu được 8,96 lít H2.Cũng lượng hh như trên t/d với dd NaOH thu được 6,72 lít H2(đkc). Tính %m mỗi k.loại? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 4: Cho 200ml dd AlCl3 1M t/d với 200ml dd NaOH. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi cân nặng 5,1 g. Tính CM dd NaOH? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 5 : Điện phân Al2O3 n/c với I=9,65A, t= 3000s, thu được 2,16 gAl. Tính hsp/ư ? III.Hoạt động3 : Nhận xét , đánh giá tiết học Dặn dò I. Al là kl hđ hh khá mạnh. Al t/d với : . pk(O2, halogen, S...) . Axit :+ HCl, H2SO4l + HNO3l, HNO3đn, H2SO4đn . Oxyt kl . Nước . dd kiềm Ptp/ư 2)Tính lưỡng tính T/d với kiềm và với axit Ptp/ư 3)Dùng dd kiềm, dấu hiệu kết tủa keo trắng, kết tủa tan trong kiềm dư II.1.Viết ptp/ư 2. Dùng dd NaOH, Na2CO3 Lập pt Al + HCl Fe + HCl Al + NaOH + H2O 56x + 27y= m x + 1,5y= 0,4 y= 0,2 Tính được%m k.loại 4. Ptp/ư : AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,2mol 0,6 0,2 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 +2H2O 0,1 0,1 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,1 5,1/102= 0,05 Tổng số mol NaOH=0,7 CM =0,7/0,2 =3,5M 5. Al2O3 2Al + 3/2O2 m = AIt/nF = 27.9,56.3000/3.96500 = 2,7 g HS = 2,16.100/2,7 = 80% Ngày soạn : Luyeän taäp chung veà Nhoâm vaø hôïp chaát cuûa nhoâm Ngày giảng : Tuần : 5 A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế Al và hợp chất của nhoâm - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Al và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – HS trình bày bảng-đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài tập : 1) Nhôm(vật dụng) bền trong không khí và không bị hòa tan trong nước là do ? 2) Nhôm không t/d với các chất nào sau đây ? Dd H2SO4 loãng, HCl, HNO3đ,nguội ; dd KOH ; C ; N2 ; O2 ; S ; Br2 ; ddNH3 ; Fe3O4. 3)Nhận biết bột : CaO, Na2O , Al2O3, MgO ? 4) Trình bày hiện tượng, viết ptp/ư xảy ra khi : a) Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd Al2(SO4)3 ? b)Cho dd NH3 dư vào dd Al2(SO4)3 ? c)Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NaOH ? Cho từ từ đến dư vào dd NaAlO2 ? Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2 ? 5) Cho 6,24g hh bột Al và Al2O3 vào dd NaOH dư, thu được 2,688 lít H2(đkc). Tính khối lượng Al2O3 trong hh ?(5,4g ; 10,8g ; 2,16g ; 4,08g) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư 6) Cho 13,6 g hh gồm KOH và NaOH t/dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M. Tính % khối lượng NaOH trong hh ban đầu ?( 66,67% ; 58,82% ; 33,3% ; 41,18%) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Hoạt động 2: Củng cố : t/chất của Al và h/chất VD :- Al,Al2O3,Al(OH)3 t/d với axit cho muối giống nhau( Al3+) - Al,Al2O3,Al(OH)3 t/d với dd kiềm cho muối giống nhau( AlO2-) Có màng oxyt (Al2O3) bền bảo vệ 2) HNO3đ,nguội ; ddNH3 3)Dùng nước, dd Na2CO3. 4) a) Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau tan trong NaOH dư b) Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư c) Lúc đầu không kết tủa, sau có kết tủa keo trắng d) Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan e) Có kết tủa, kết tủa không tan trong CO2 dư. 5) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 0,08 mol = 0,12 mAl=0,08.27=2,16(g) mAl2O3= 6,24-2,16= 4,08(g) Al2O3 p/ư không tạo khí 6) Viết 2 ptp/ư KOH +HCl x mol xmol NaOH + HCl ymol y mol 56x +40y = 13,6 x + y = 0,3 y = 0,2 %mNaOH = .100 = 58,82(%) Ngày soạn: Ngày giảng: Luyeän taäp veà saét Tuần 6 A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học của Fe và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Fe và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I)Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức: 1) Cho biết c.h.e của Fe, Fe2+, Fe3+ ? 2) Khả năng hđ hh của Fe? Ví dụ? Khi nào tạo Fe(II)? - ----- Fe(III)? ---------------Fe3O4? 3) H/chất Fe(II) có t/c hh gì? Ví dụ/ 4) H/chất Fe(III) có tính chất hh gì? Ví dụ? II)Hoạt động 2: Bài tập: 1)Viết ptp/ư: a) Fe2O3 Fe FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3 Fe b) FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 2)Ngâm 1 lá Fe có k.lượng 100g trong dd HCl. Thu được 672 ml H2(đkc), thì khối lượng lá kl giảm 1,68 %. Tìm kl?(Ca, Al, Fe, Mg) 3)Cho 1,26 g kl M t/d hết với dd H2SO4 loãng thu được 3,42 g muối sunfat. Tím M? (Mg, Fe, Zn, Al) 4) Hòa tan 15,4 gam hh gồm Fe,Mg, Al trong dd HCl dư, thấy bay ra 6,72 lít H2(đkc).Tính khối lượng muối trong dd? (35,7g; 53,7g; 36,7g; 63,7g) Hoạt động 3: Nhận xét tiết học Dặn dò 1)-3d64s2, -3d64s0, -3d54s0 2) Có tính khử khá mạnh , nhưng kém Al T/d với: pk, axit, nước, dd muối Khi: t/d với: . pk yếu:S,I2 . HCl, H2SO4 loãng . Dd muối . H2O > 5700C Khi t/d với: . pk mạnh; Cl2,F2 . HNO3 l,đn; H2SO4đn Khi t/d với : O2, H2O<5700C, 3)Có tính khử và oxyhoa, nhưng khử là chủ yếu Ptp/ư 4) Có tính oxy hóa Ptp/ư Bài tập:1 Viết ptp/ư 2M +2nHCl 2MCln + nH2 0,03mol m Fe ph.ứng=1,68 g M == 28n n=2, M= 56 là Fe 3) Có thể dùng pp tăng, giảm kl 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2 2mol tăng 96n g x mol tăng (3,42-1,26) =2,16 g x= 0,045/n mol M = = 28n M=56 Fe K.loại +2 HCl Muối clorua + H2 Kh.lượng muối clorua = m k.l + mCl- mCl- = nCl-.35,5; mà nCl- = nHCl = 2n H2 = 2.=0,6 m Muối = 15,4 + 0,6.35,5 = 36,7 g
Tài liệu đính kèm: