ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Công thức tính thể tích của một số khối đa diện đơn giản
2. Kỹ năng:
Vận dụng công thức để tính thể tích của các khối đa diện phức tạp hơn hoặc để giải một số bài toán hình học.
3.Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy lôgic, trí tưởng tượng trong không gian
II. Chuẩn bị
Giáo viên: chuẩn bị bài tập
Học sinh : thuộc công thức tính thể tích đơn giản. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa
diện để giải các bài toán thể tích.
III. Phương pháp: gợi mở, vấn đáp
Tuần dạy: 11 Ngày soạn: 17-10-2011 Tiết: 01 Ngày dạy: 21-10-2011 ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Công thức tính thể tích của một số khối đa diện đơn giản 2. Kỹ năng: Vận dụng công thức để tính thể tích của các khối đa diện phức tạp hơn hoặc để giải một số bài toán hình học. 3.Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy lôgic, trí tưởng tượng trong không gian II. Chuẩn bị Giáo viên: chuẩn bị bài tập Học sinh : thuộc công thức tính thể tích đơn giản. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. III. Phương pháp: gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 1. Cho hình hộp chữ nhật . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp . Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp trên và và thể tích khối hộp chữ nhật. Định hướng học sinh tính diện tích đáy theo một bài hình học phẳng thông thường. Cho hs áp dụng công thức tính thể tích khối chóp đề yêu cầu Cần thực hiện tốt việc vẽ hình một cách phù hợp Xác định các yếu tố liên quan là diện tích đáy và chiều cao Tính thể tích khối hộp chữ nhật sau đó tìm tỉ số thể tích. Bài tập 2. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ; , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi là trung điểm cạnh . Biết hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng , tính thể tích khối chóp theo Muốn tính được thể tích hình chóp ta cần tính được? Vi hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng nên vuông góc với Ø Đường cao dựa vào yếu tố vuông góc và góc giữa hai mặt phẳng và là , muốn vậy từ điểm ta cần yếu tố vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng trên là Các yếu tố độ dài ta tính được là: Hạ ta tính được ( dựa vào bài toán hình phẳng trong hình thang ABCD tính được diện tích tam giác IBC rồi chia ngược lại là ra ) Lúc này ta hiểu rằng Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là Lúc này, trong tam giác vuông ta tính được Ø Diện tích đáy Gọi là trung điểm , đơn vị thể tích 4. Củng cố: Nắm vững các dạng bài tập đã làm, rèn luyện lại kỹ năng phân tích các yếu tố hình học không gian, trong đó có quan hệ vuông góc đã học ở khối 11 5. BTVN: Ôn lại hệ thông kiến thức trong chương, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra một tiết. Tuần dạy: 12 Ngày soạn: 22-10-2011 Tiết: 02 Ngày dạy: 28-10-2011 BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH MŨ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Biết định nghĩa và cách giải phương trình mũ 2. Về kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức để giải toán 3. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy lôgic và kĩ năng tính toán II. Chuẩn bị GV: chuẩn bị bài tập Hs: giải bài tập III. Phương pháp: Gợi mở IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Daïng 1. Ñöa veà cuøng cô soá Nếu a > 0, a ≠ 1. Ta luôn có: aA(x) = aB(x) GV gọi học sinh lên bảng giải GV gọi HS nhận xét GV hoàn chỉnh bài giải cho HS ghi vào vở A(x) = B(x) Học sinh giải toán theo yêu cầu của giáo viên HS khác nhận xét Ghi bài vào vở Baøi 1 : Giaûi caùc phöông trình sau: a) b) c) d) e) Daïng 2. ñaët aån phuï Đặt t = ax GV gọi học sinh lên bảng giải GV gọi HS nhận xét GV hoàn chỉnh bài giải cho HS ghi vào vở (đk t>0) Học sinh giải toán theo yêu cầu của giáo viên HS khác nhận xét Ghi bài vào vở Baøi 2 : Giaûi caùc phöông trình sau: a) b) c) d) Daïng 3. Logarit hoùaï (a > 0, a ≠ 1) ; A(x), B(x) > 0 Tacó : A(x)=B(x) GV gọi học sinh lên bảng giải GV gọi HS nhận xét GV hoàn chỉnh bài giải cho HS ghi vào vở logaA(x)=logaB(x) Học sinh giải toán theo yêu cầu của giáo viên HS khác nhận xét Ghi bài vào vở Baøi 3 : Giaûi caùc phöông trình sau: a) b) c) Dạng 4: Dùng tính đơn điệu của hàm số mũ GV hướng dẫn HS giải Chia cả hai vế phương trình cho ta được phương trình Baøi 4: Giaûi phöông trình sau: 4. Củng cố: Cách giải pt mũ : Ñöa veà cuøng cô soá Ñaët aån phuï Logarit hoùa 5. BTVN: Giaûi caùc phöông trình sau: a) b) c) d) e) f) g) Tuần dạy: 13 Ngày soạn: 22-10-2011 Tiết: 03 Ngày dạy: 03-11-2011 BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lôgarit. 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách giải phương trình lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình lôgarit - Bài tập : Kiểm tra BTVN phần trước 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung DẠNG 1: Đưa về cùng cơ số Chia nhóm giao nhiệm vụ, bám sát kiểm tra học sinh giải toán Bài thứ năm dành chung cho các nhóm giải nhanh sau khi hoàn thành nhiệm vụ nhóm mình Nhớ điều kiện khi giải phương tình lôgarit Nắm vững kiến thức đã học, vận dụng trong việc chia nhóm kiểm tra thực hiện giải toán Lập bốn nhóm nhận nhiệm vụ, bám sát kiểm tra nhóm khác. Bài tập 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) DẠNG 2: Đặt ẩn phụ Bài tập 2. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) 4. Củng cố toàn bài : - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình lôgarit . 5. Dặn dò: Làm lại các bài tập đã sửa ở trên lớp. Tuần dạy: 14 Ngày soạn: 05-10-2011 Tiết: 04 Ngày dạy: 10-11-2011 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. 2. Kỹ năng: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit. 3. Tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, sách giáo khoa. 2. Học sinh: ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà III. Phương pháp: vấn đáp IV. Tiến trình bài học: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lôgarit . Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. GV hướng dẫn so sánh các số với 1 GV hướng dẫn biến đổi vế trái về bằng vế phải Bài 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập: a) Tính biết b) So sánh các số sau c) Chứng minh đẳng thức - Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ. - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên, với sự lưu ý trong điều kiện giải toán Bài 2: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: a) b) c) d) e) f) g) 3. Củng cố: - Trình bày lại các bước giải phương trình mũ và lôgarit bằng những phương pháp đã học. - Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trình và cách biến đổi về dạng cần giải. 4. Bài tập về nhà: Ôn tập vững vàng kiến thức chuẩn bị kiểm traTuần dạy: 15 Ngày soạn: 05-10-2011 Tiết: 05 Ngày dạy: 10-11-2011 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ, bpt lôgarit cơ bản , đơn giản 2. Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,lôgarit để giải các bpt mũ, bpt lôgarit cơ bản, đơn giản 3. Về tư duy và thái độ: Tư duy lôgic , biết tư duy mở rộng bài toán Học nghiêm túc, hoạt động tích cực II. Chuân bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, lôgarit và bài đọc trước III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Tính đồng biến, nghịch biến của hàm mũ và lôgarit phụ thuộc vào yếu tố nào? 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động nhóm: Nhóm 1 và 2 giải a Nhóm 3 và 4 giảib -Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải trên bảng * H3:em nào có thể giải được bpt 2x < 16 Các nhóm cùng giải -Đại diện nhóm trình bày, nhóm còn lại nhận xét bài giải HS suy nghĩ và trả lời Câu 1: giải các bpt sau: a/ 2x > 16 b/ (0,5)x GV: Nêu một số pt mũ đã học, từ đó nêu giải bpt -cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trên bảng GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ Gọi HS giải trên bảng GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của -trả lời đặt t =3x 1 HS giải trên bảng -HS còn lại theo dõi và nhận xét Câu 2: a.giải bpt: (1) Giải: (1) b. giải bpt: 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) Giải: Đặt t = 3x , t > 0 Khi đó bpt trở thành t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0) Sử dụng phiếu học tập 1 và2 GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: Log3 x < 4, Log0,5 x Cũng cố phần 1: GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b loga x GV: hoàn thiện trên bảng phụ HĐ 8 :Giải bpt logarit đơn giản Trả lời tên phiếu học tập theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét bài giải -suy nghĩ trả lời - điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét Câu 3: Giải các bất phương trình: a/ log 3 x > 4 b/ log 0,5 x 4. Củng cố: Trình bày lại các bước giải bất phương trình mũ, lôgarit Tuần dạy: 16, 17 Ngày soạn: 17-10-2011 Tiết: 06, 07 Ngày dạy: 24-11-2011 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức - Sự biến thiên, cực trị, tiệm cận - Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba - Sự tương giao, phương trình tiếp tuyến 2.Về kỹ năng: - Dạng đồ thị hàm số bậc ba - Tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị - Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số ,vẽ đồ thị hàm số đúng và đẹp. - Viết phương trình tiếp tuyến - Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số 3.Về tư duy và thái độ : - Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tính logic, chính xác - Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên : Giáo án 2. Học sinh : Chuẩn bị bài tập ôn tập III. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài học: 1.Bài cũ : 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV yêu cầu HS tự giải a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số CH1: TXĐ:D = CH2: Xét chiều biến thiên gồm những bước nào? CH3: Tìm các giới hạn CH4: lập BBT CH5: Nhận xét các khoảng tăng giảm và tìm các điểm cực trị CH6: Tìm các điểm đặc biệt CH7: Vẽ đồ thị hàm số b) Ta có: . Tìm HS khảo sát câu a HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa HS lên bảng giải câu b) HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa HS lên bảng giải câu c) HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa Chú ý: hệ số góc của tiếp tuyến k=-3 HS lên bảng giải câu d) HS khác nhận xét Chú ý: hệ số góc của tiếp tuyến Bài 1. Cho hàm số (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . a) Thay x = 0, y = -3 vào (Cm) tìm được m GV gọi HS khảo sát GV chỉnh sửa bài giải cho HS ghi vào vở Gọi HS giải câu b) Gọi HS giải câu c) Gọi HS giải câu d) a) HS khảo sát câu a HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa b) (C): HS biện luận HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa d) HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa Bài 2. Cho hàm số (1) có đồ thị (Cm) a) Tìm m để (Cm) cắt trục tung tại điểm . Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m tìm được b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình . c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình: . d) Tìm m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị. GV gọi HS khảo sát câu a) GV chỉnh sửa bài giải cho HS ghi vào vở Gọi HS giải câu b) Gọi HS giải câu c) Gọi HS giải câu d) a) HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa b) HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa c) HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa d) HS giải HS khác nhận xét Ghi bài vào vở sau khi GV chỉnh sửa Bài 3. Cho hàm số (1) có đồ thị (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox. c) Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt. d) Tìm các điểm trên (C) sao cho hoành độ và tung độ của nó là các số nguyên. 3. Củng cố: - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Viết pttt - Cách biện luận số nghiệm
Tài liệu đính kèm: