Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số f x đồng biến trên a b ; , hàm số g x nghịch biến trên a b ; thì hàm số
f x g x đồng biến trên a b ; .
B. Nếu hàm số f x đồng biến trên a b ; , hàm số g x nghịch biến trên a b ; và đều nhận giá
trị dương trên a b ; thì hàm số f x g x . đồng biến trên a b ; .
C. Nếu các hàm số f x , g x đồng biến trên a b ; thì hàm số f x g x . đồng biến trên a b ;
D. Nếu các hàm số f x , g x nghịch biến trên a b ; và đều nhận giá trị âm trên a b ; thì hàm
số f x g x . đồng biến trên a b ;
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 1 TOÁN 12 KHẢO SÁT HÀM SỐ CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa: Cho hàm số ( )y f x xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số ( )y f x đồng biến (tăng) trên K nếu 1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x Hàm số ( )y f x nghịch biến (giảm) trên K nếu 1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x . 2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số ( )y f x có đạo hàm trên khoảng K Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì 0,f x x K . Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì 0,f x x K . 3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số ( )y f x có đạo hàm trên khoảng K . Nếu 0,f x x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K . Nếu 0,f x x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K . Nếu 0,f x x K thì hàm số không đổi trên khoảng K . Chú ý. Nếu K là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “ Hàm số ( )y f x liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số ( )y f x liên tục trên đoạn ;a b và có đạo hàm 0,f x x K trên khoảng ;a b thì hàm số đồng biến trên đoạn ;a b . Nếu 0,f x x K ( hoặc 0,f x x K ) và 0f x chỉ tại một số điểm hữu hạn của K thì hàm số đồng biến trên khoảng K ( hoặc nghịch biến trên khoảng K ). II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b , hàm số g x nghịch biến trên ;a b thì hàm số f x g x đồng biến trên ;a b . B. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b , hàm số g x nghịch biến trên ;a b và đều nhận giá trị dương trên ;a b thì hàm số .f x g x đồng biến trên ;a b . C. Nếu các hàm số f x , g x đồng biến trên ;a b thì hàm số .f x g x đồng biến trên ;a b . D. Nếu các hàm số f x , g x nghịch biến trên ;a b và đều nhận giá trị âm trên ;a b thì hàm số .f x g x đồng biến trên ;a b . Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 2 TOÁN 12 A. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b thì hàm số f x nghịch biến trên ; .a b B. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b thì hàm số 1 f x nghịch biến trên ; .a b C. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b thì 2016f x đồng biến trên ; .a b D. Nếu hàm số f x đồng biến trên ;a b thì 2016f x nghịch biến trên ; .a b Câu 3: Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;2 thì hàm số 2y f x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 1;2 . B. 1;4 . C. 3;0 . D. 2;4 . Câu 4: Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;2 thì hàm số 2y f x đồng biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 0;4 . C. 0;1 . D. 2;0 . Câu 5: Cho hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;a b . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số 1y f x đồng biến trên ;a b . B. Hàm số 1y f x nghịch biến trên ;a b . C. Hàm số y f x nghịch biến trên ;a b . D. Hàm số 1y f x đồng biến trên ;a b . Câu 6: Cho hàm số 3 2 3 x y x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . D. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến 1; . Câu 7: Hàm số 3 23 9y x x x m nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây? A. 1;3 . B. ; 3 hoặc 1; . C. . D. ; 1 hoặc 3; . Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. 3 23y x x . B. 3 23 3 2y x x x . C. 3 3 1y x x . D. 3y x . Câu 9: (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Hàm số 42 1y x đồng biến trên khoảng nào? CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 3 TOÁN 12 A. 1 ; 2 . B. 0; . C. 1 ; 2 . D. ;0 . Câu 10: Cho hàm số 4 22 4y x x . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Trên các khoảng ; 1 và 0;1 , ' 0y nên hàm số đã cho nghịch biến. D. Trên các khoảng 1;0 và 1; , ' 0y nên hàm số đã cho đồng biến. Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3 23 4y x x . B. 3 2 2 1y x x x . C. 4 22 2y x x . D. 4 23 2y x x . Câu 12: Các khoảng nghịch biến của hàm số 2 1 1 x y x là: A. \ 1 . B. ;1 1; . C. ;1 và 1; . D. ; . Câu 13: Cho hàm số 2 1 1 x y x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên . C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 14: Cho hàm số 2 1 2 x y x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên . B. Hàm số đã cho đồng biến trên \ 2 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên ;0 . D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; . Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? A. 2 2 x y x . B. 2 2 x y x . C. 2 2 x y x . D. 2 2 x y x . Câu 16: Cho hàm số 21y x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 B. Hàm số đã cho đồng biến trên toàn tập xác định C. Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên toàn tập xác định. CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 4 TOÁN 12 Câu 17: Hàm số 22y x x nghịch biến trên khoảng nào đã cho dưới đây? A. 0;2 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;1 . Câu 18: Cho hàm số 1 4y x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên 1;4 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên 5 1; . 2 C. Hàm số đã cho nghịch biến trên 5 ;4 . 2 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên . Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2 1 1 x y x . B. 2 cos 2 5y x x . C. 3 22 1y x x x . D. 2 1y x x . Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2 1 3 2y x x . B. 2 1 x y x . C. 1 x y x . D. tany x . Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số 2 cosy x x đồng biến trên . B. Hàm số 3 3 1y x x nghịch biến trên . C. Hàm số 2 1 1 x y x đồng biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số 4 22 1y x x nghịch biến trên ;0 . Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai? I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 5 và 3; 2 . II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;5 . 5 CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 5 TOÁN 12 III. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; . IV. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 2 . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 2; và ; 2 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên ; 1 1;2 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2 . D. Hàm số đã cho đồng biến trên 2;2 . Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 1 ; 2 và 3; . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 ; . 2 C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 . Câu 25: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên \ 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 6 TOÁN 12 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; 2 2; 1 . B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng 3. C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 3 và 1; . D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2. Câu 26: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; . Câu 27: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;0 và 0; . B. Hàm số đồng biến trên 1;0 1; . C. Hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên 1;0 và 1; . x y O -4 -1 3 1 CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 7 TOÁN 12 Câu 28: Cho hàm số f x có đạo hàm 'f x xác định, liên tục trên và 'f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ; 1 và 3; . C. Hàm số nghịch biến trên ; 1 . D. Hàm số đồng biến trên ; 1 3; . Câu 29: Cho hàm số 3 2 8 cosf x x x x x và hai số thực , a b sao cho .a b Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .f a f b B. .f a f b C. .f a f b D. Không so sánh được f a và f b . Câu 30: Cho hàm số 4 22 1f x x x và hai số thực , 0;1u v sao cho .u v Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .f u f v B. .f u f v C. .f u f v D. Không so sánh f u và f v được. Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm trên sao cho ' 0, 0.f x x Biết 2,718e . Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 4 .f e f f f B. 0.f e f C. 2 2 .f e f f D. 1 2 2 3 .f f f Câu 32: Hàm số 3 2y ax bx cx d đồng biến trên khi: A. 2 0; 0 3 0 a b c b ac . B. 2 0 0; 3 0 a b c a b ac . C. 2 0; 0 0; 3 0 a b c a b ac . D. 2 0; 0 0; 3 0 a b c a b ac . Câu 33: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 23y x x mx m đồng biến trên tập xác định. A. 1.m B. 3.m C. 1 3.m D. 3.m Câu 34: Cho hàm số 3 2 1 4 3 2017 3 y x mx m x . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên . A. 1m . B. 2m . C. 4m . D. 3m . CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 8 TOÁN 12 Câu 35: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho hàm số 3 2 4 9 5y x mx m x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ... 2 – 4y x B. 3 1y x C. 2 4y x D. 2y x Câu 5: Cho hàm số 3 23 3 1y x x x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. 8 1y x B. 3 1y x C. 8 1y x D. 3 1y x Câu 6: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 21 2 3 5 3 y x x x là A. Song song với đường thẳng x = 1 . B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng – 1 Câu 7: Cho hàm số 3 21 2. 3 y x x đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình 0y là: A. 7 3 y x B. 7 3 y x C. 7 3 y x D. 7 3 y x Câu 8: Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có phương trình: CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 80 TOÁN 12 A. 11 3 y x B. 1 3 y x C. 11 3 y x D. 1 3 y x Câu 9: Cho đường cong 2( ) : 1 x H y x và điểm ( )A H có tung độ 4y . Hãy lập phương trình tiếp tuyến của ( )H tại điểm A ? A. 2y x B. 3 10y x C. 3 11y x D. A, B, C đều sai Câu 10: Cho đường cong 2 1 ( ) : 1 x x C y x và điểm ( )A C có hoành độ 3x . Lập phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm A ? A. 1 5 4 4 y x B. 3 5 4 4 y x C. 3 5 4 4 y x D. 3 5y x Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3( ): 3 4C y x x tại điểm có hoành độ 0 là: A. 12y x B. 3y x C. 3 2y x D. 0y Câu 12: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị 1( ) : 2 x H y x tại giao điểm của ( )H và trục hoành: A. 3y x B. 3( 1)y x C. 3y x D. 1 ( 1) 3 y x Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 1 4 2 x x y tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng : A. 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác. Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 1 x y x tại giao điểm với trục tung bằng : A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 . Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 1 x y x tại giao điểm với trục hoành bằng : A. 9 B. 1 9 C. 9 D. 1 9 . Câu 16: Tiếp tuyến của parabol 24y x tại điểm 1;3A tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là: A. 25 4 B. 5 4 C. 25 2 D. 5 2 . Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 5 x y x tại điểm 1;0A có hệ số góc bằng A. 1 6 B. 1 6 C. 6 25 D. 6 2 5 . Câu 18: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2( ): 3 8 1C y x x x , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng : 2007y x ? CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 81 TOÁN 12 A. 4y x B. 28y x C. 2008y x D. A, B, đều đúng Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2 3 x y x có hệ số góc 9k , có phương trình là : A. 16 9( 3)y x B. 16 9( 3)y x C. 16 9( 3)y x D. 9( 3)y x Câu 20: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 2 1 1 y x bằng: A. 1 B. 0 C. 1 D. Đáp số khác. Câu 21: Cho hàm số 2 4 3y x x có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. -6 C. 1 D. 5 Câu 22: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 22 2 3 x y x x . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song với đường thẳng 2 5y x . Hai tiếp tuyến đó là : A. 102 3 y x và 2 2y x ; B. 2 4y x và 2 2y x ; C. 42 3 y x và 2 2y x ; D. 2 3y x và 2 1y x . Câu 23: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 1 x y x song song với đường thẳng : 2 1 0x y là A. 2 7 0x y B. 2 7 0x y C. 2 0x y D. 2 1 0x y Câu 24: Cho hàm số 3 22 2y x x x có đồ thị (C). Gọi 1 2,x x là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 2y x . Khi đó 1 2x x bằng: A. 4 3 B. 4 3 C. 1 3 D. -1 Câu 25: Cho hàm số 3 23 3y x x có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 1 2017 9 y x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 26: Cho hàm số 3 23 2y x x có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 9y x là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Cho (Cm): 3 2 1 3 2 x mx y . Goïi A (Cm) coù hoaønh ñoä laø -1. Tìm m ñeå tieáp tuyeán taïi A song song vôùi d: 5y x . CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 82 TOÁN 12 A. 4m B. 4m C. 5m D. 1m Câu 28: Đường thẳng 3y x m là tiếp tuyến của đường cong 3 2y x khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Câu 29: Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là A. 25 4 B. 5 4 C. 25 2 D. 5 2 Câu 30: Hai tiếp tuyến của parabol 2y x đi qua điểm 2;3 có các hệ số góc là A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4 C. 0 hoặc 3 D. -1 hoặc 5 Câu 31: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A.s 9 20y x B. 9 28 0x y C. 9 20y x D. 9 28 0x y Câu 32: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. A. 3 0; , 1; 1 2 B. 5 1; , 3;3 3 C. 3;3 , 1;1 D. 5 4; , 3;3 2 Câu 33: Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng . A. 3 1y x B. 29 3 3 y x C. 3 20y x D. Câu A và B đúng Câu 34: Cho hàm số 3 3 2y x x (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua ( 1; 2)A A. 7; 2y x y B. 2 ; 2 4y x y x C. 1; 3 2y x y x D. 3 1; 4 2y x y x Câu 35: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số 1 1 x y x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 36: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng 1x B. song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1 Câu 37: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là 24y x 1;3 3 23 1y x x (3;1)A 2 3 2 x y x 3 21 2 3 1 3 y x x x 3 1y x 3 21 2 3 5 3 y x x x 3 21 2 3 1 3 y x x x CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 83 TOÁN 12 A. 1 3 y x B. 11 3 y x C. 1 3 y x D. 11 3 y x Câu 38: Cho hàm số (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất : A. 0y B. 3 3y x C. 3y x D. 3 3y x Câu 39: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc 9k ,có phương trình là: A. 16 9 3y x B. 16 9 – 3y x C. 16 9 3y x D. 9 3y x Câu 40: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 0 1x bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 41: Cho đồ thi hàm số (C) . Gọi là hoành độ các điểm M ,N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 2016y x . Khi đó 1 2x x là: A. 4 3 B. 4 3 C. 1 3 D. 1 Câu 42: Cho đồ thị 1( ) : 2 x C y x và đường thẳng :d y x m . Giả sử d cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để tiếp tuyến của ( )C tại hai điểm A và B song song với nhau. A. 1m B. 2m C. 1m D. 2m Câu 43: Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Câu 44: Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x có đồ thị ( )C . Trong các tiếp tuyến với ( )C , tìm hệ số góc k của tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. A. 3k B. 2k C. 1k D. 0k 3 23 2y x x 3 23 2 3 x y x 4 2 1 4 2 x x y 3 22 2y x x x 1 2,x x 3y x m 3 2y x CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Gv. Nguyễn Lâm Đức Huy – 0939.679.858 Trang 84 TOÁN 12 MỤC LỤC KHẢO SÁT HÀM SỐ ........................................................................................................ 1 CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ............................................................ 1 I. LÝ THUYẾT ............................................................................................................. 1 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................... 1 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN ............................................................................................ 12 CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ........................................................................ 13 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 13 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 13 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN ............................................................................................ 26 CHỦ ĐỀ 3: GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ .......................................................... 27 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 27 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 27 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN ............................................................................................ 35 CHỦ ĐỀ 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ .................................................... 37 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 37 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 37 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN ............................................................................................ 46 CHỦ ĐỀ 5: KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ....................................... 47 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 47 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 49 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN ............................................................................................ 63 CHỦ ĐỀ 6: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ ........................................................ 64 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 64 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 67 CHỦ ĐỀ 7: TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ ................................................................ 78 I. LÝ THUYẾT ........................................................................................................... 78 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................... 79
Tài liệu đính kèm: