I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức :HS biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng đa thức đã cho đặc biệt là dùng 7 hằng đẳng thức.
Thái độ: Rèn khả năng tư duy linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, thước thẳng.
Ngày soạn: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Tiết: 6-7-8 : I/ MỤC TIÊU: Kiến thức :HS biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng đa thức đã cho đặc biệt là dùng 7 hằng đẳng thức. Thái độ: Rèn khả năng tư duy linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, thước thẳng. III/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết 6 : 1/ Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 2/ Luyện tập: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2-x b/ 5x2(x-2y)-15x(x-2y) c/ 3(x-y)+5x(y-x) d/ 3x(x-1)+2(1-x) e/ x2(y-1)-5x(1-y) g/ (3-x)y+x(x-3) Mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Bài tập 39: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b/ +5x3+x2y c/ 14x3y-21xy2+28x2y2 d/ e/ 10x(x-y)-8y(y-x) Mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Bài tập 22SBT: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 5x – 20y b/ 5x(x-1) – 3x(x-1) c) x(x+y) – 5x – 5y Mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Bài tập 40b: Tính giá trị biểu thức: x(x-1)+y(x-1) tại x= 2001 và y = 1999 GV gợi ý:Trước khi tính giá trị biểu thức phải làm gọn biểu thức (đặt nhân tử chung). Tiết 7 : 1/ Kiểm tra bài cũ: HS: Điền vào dấu “..” để được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A +B)2=.. 2. =A2- 2AB+B2 3. A2- B2 =... 4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5. =A3-3A2B+3AB2-B3 6. A3+B3= 7. = (A-B)(A2+AB+B2) 2/ Luyện tập: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x3+ 3x2+ 3x+1 b/ (x+y)2- 9x2 c/ x2+6x+9 d/ 10x-25-x2 e/ 8x3- g/ HS lần lượt 3 em lên thực hiện, mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Bài tập 44a,d/20SGK: a/ x3+ d/ 8x3+12x2y+6xy2+y3 2 HS lên thực hiện, mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Bài 2: Tìm x, biết: (2x-1)2-(x+3)2=0 GV hướng dẫn HS giải. - Quan sát vế trái có dạng hiệu hai bình phương, đưa về dạng A.B = 0 Tiết 8 : 1/ Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 47/SGK: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2-xy+x-y b/ xz+yz-5(x+y) c/ 3x2-3xy-5x+5y 3 HS lên thực hiện, mỗi học sinh lên bảng thực hiện 1 câu. Sau đó GV chữa. 2/ Luyện tập: Bài 48b,c. Phân tích thành nhân tử: b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2 GV hướng dẫn từng bước để HS tự làm và giáo viên sửa chữa từng bước. c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 GV hướng dẫn từng bước để HS tự làm và giáo viên sửa chữa từng bước. Bài tập 54: Phân tích thành nhân tử: a/ x3+2x2y+xy2-9x b/ 2x-2y-x2+2xy-y2 c/ x4-2x2=x2(x2-2) GV hướng dẫn từng bước để HS tự làm và giáo viên sửa chữa từng bước. BT 50b. Tìm x biết: 5x( x- 3) – x + 3 = 0 GV hướng dẫn từng bước để HS tự làm. HS lên bảng trình bày để GV chữa. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: - Đặt nhân tử chung. Dùng hằng đẳng thức. Nhóm các hạng tử Phối hợp nhiều phương pháp. Bài 1: a/ x2-x= x(x-1) b/ 5x2(x-2y)-15x(x-2y) = 5x(x-2y)x-5x(x-2y).3 = 5x(x-2y)(x-3) c/ 3(x-y)+5x(y-x) = 3(x-y)+5x(x-y) =(x-y)(3+5x) d/ 3x(x-1)+2(1-x) = 3x(x-1)-2(x-1) =(x-1)(3x-2) e/ x2(y-1)-5x(1-y) = x2(y-1)+5x(1-y) = x(y-1)(x+5) g/ (3-x)y+x(x-3) = (3-x)y-x(3-x) = (3-x)(y-x) Bài tập 39: b/ +5x3+x2y = x2(+5x+y) c/ 14x3y-21xy2+28x2y2 = 7xy(2x-3y+4xy) d/ = e/ 10x(x-y)-8y(y-x) = 10(x-y)+8y(x-y) = 2(x-y)(5x+4y) Bài tập 22SBT: a/ 5x – 20y = 4(x – 4y) b/ 5x(x-1) – 3x(x-1) = 2x(x – 1) c/ x(x+y) – 5x – 5y = x(x+y) – 5(x + y) = (x + y)(x – 5) Bài tập 40b: x(x-1)+y(x-1) = x(x-1)+y(x-1)=(x-1)(x+y) =(2001-1)(2001+1999) =2000.4000=8000000 1. (A +B)2=A2+2AB+B2 2. (A -B)2=A2- 2AB+B2 3. A2- B2=(A+B)(A-B) 4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5. (A -B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 6. A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) 7. A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) Bài 1: a/ x3+ 3x2+ 3x+1 = x3+3x2.1+3x12+13 = (x+1)3 b/ (x+y)2- 9x2 = (x+y)2-(3x)2 = (x+y+3x)(x+y-3x) = (4x+y)(y-2x) c/ x2+6x+9 = x2+2.x.3 +32 = (x+3)2 d/ 10x-25-x2 = - (x2-10x+25)= - (x2-2x.5+52) = - (x-5)2 e/ 8x3-=(2x)3-(3 = (2x-)(4x2+x+) g/ = ( Bài tập 44a: a/ x3+ = x3+(= (x+ d/ 8x3+12x2y+6xy2+y3 = (2x)3+3(2x)2y+ 3.2x.y2+y3 = (2x+y)3 Bài 2: (2x-1)2-(x+3)2=0 (2x+1+x+3)(2x-1-x-3)=0 (3x+2)(x-4)=0 Vậy x= hoặc x=4 Bài tập 47: a/ x2-xy+x-y = (x2-xy)+(x-y) = x(x-y)+(x-y) =(x-y)(x+1) b/ xz+yz-5(x+y) = z(x+y)-5(x+y) = (x+y)(z-5) c/ 3x2-3xy-5x+5y =(3x2-3xy)-(5x-5y) =3x(x-y)-5(x-y) =(x-y)(3x-5) 48b. Phân tích: b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2 = 3(x2 + 2xy + y2 – z2) = 3[(x + y)2 – z2 ] = 3(x + y+ z) (x + y- z) c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = ( x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2) = (x – y)2 – ( x – t)2 = (x- y +x- t)(x – y – x + t) = (2x –y –t)( t – y) Bài tập 54: Phân tích: a/ x3+2x2y+xy2-9x = x(x2+2xy+y2-9) =x[(x2+2xy+y2)-32] = x[(x+y)2-32] =x(x+y+3)(x+y-3) b/ 2x-2y-x2+2xy-y2=(2x-2y)-(x2-2xy-y2) =2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y) c/ x4-2x2=x2(x2-2)=x2[x2-(] =x2(x+)(x-) BT 50b. Tìm x biết: 5x( x- 3) – x + 3 = 0 5x ( x – 3) – ( x – 3) = 0 (x – 3)( 5x -1) = 0 Vậy x = 3 hoặc x = 3/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Lý thuyết:Xem lại các bài tập đã làm; Ôân tập: Các hằng đẳng thức Bài tập:40, 41, 42/ SGK19, 22, 23, 24, 25/ SBT.
Tài liệu đính kèm: