Bài soạn: ÔN TẬP HỌC KÌ II VÀ ÔN THI TỐT NGHIỆP
Tiết thứ: 43 - 45
I- Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Những kiến thức cơ bản của học kì 2 và cả năm
2. Về kĩ năng
- Biết tính thể tích của khối đa diện
-Giải các bài toán về mặt trụ, mặt nón , mặt cầu
- Viết được phương trình mặt phẳng, đường thẳng. tìm toạ độ trong không gian
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
Bài soạn: ôn tập học kì ii và ôn thi tốt nghiệp Tiết thứ: 43 - 45 Ngày soạn: 2 – 2 - 2009 I- Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Những kiến thức cơ bản của học kì 2 và cả năm 2. Về kĩ năng - Biết tính thể tích của khối đa diện -Giải các bài toán về mặt trụ, mặt nón , mặt cầu - Viết được phương trình mặt phẳng, đường thẳng. tìm toạ độ trong không gian 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II- Chuẩn bị phương tiện Phiếu học tập, thước kẻ, máy tính bỏ túi, máy chiếu, phần mềm, máy tính (nếu có) Tài liệu tham khảo III - Phương pháp Diễn giảng, gợi mở nêu vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm IV - Các bước tiến hành bài giảng A - ổn định lớp Kiểm tra sĩ số B- Kiểm tra bài cũ Nêu công thức phương trình đương thẳng C - Bài mới Hoạt động 1: Hệ thống hóá kiến thức Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Tiếp cận tri thức Nêu nội dung chương HĐTP 2: Hình thành Hướng dẫn học sinh hệ thống hoá kiến thức HĐTP 3: Củng cố tri thức Giúp HS thấy được các mối liên hệ kiến thức Cho biết những chương đã học Cho biết chương 3 gồm những bài nào, có những phần nào Cho biết mối liên hệ giữa các phần, các bài Chương 3: Phương pháp toạ độ trong không gian Hệ toạ độ trong không gian Phương trình mặt phẳng Phương trình đường thẳng Hoạt động 2: Ôn tập về Hình giải tích Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tính giới hạn hàm số HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: a) ≠k Vậy A,B,C khụng thẳng hàng b) c) d)(S):x+y+z-4x+2y-6z-3=0 2. 2x+y-2x+15=0 Bài 1: 1) Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho A6;-2;3), B(0;1;6) C(2;0;-1)D(4;1;0) Chứng minh A;B;C khụng thẳng hàng Chứng minh A;B;C;D là 4 đỉnh của tứ diện Viết phương trỡnh tham số của đường cao AH của tứ diện ABCD Tớnh chiều cao AH của tứ diện ABCD Viết phương trỡnh mặt cầu ngoai tiếp tứ diệnABCD 2) Viết phương trỡnh của mặt phẳng tiếp xỳcvới mặt cầu (S) vuụng gúc với dường thẳng d:== Hoạt động 3 : Ôn tập về thể tích khối đa diện Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích bài toán HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Chú ý đặc điểm lăng trụ Nhắc lại công thức tính thể tích HS khác nhận xét Ghi nhớ công thức tính diện tích tam giác đều và công tính thể tích hình lăng trụ Ghi nhận ĐS: 1. a) 2.a) b) c) S A F C B E I H Bài 2: Caõu 1: Tớnh theồ tớch khoỏi laờng truù tam giaực ủeàu ABC.A’ B’ C’ coự taỏt caỷ caực caùnh ủeàu baống 5m. Caõu 2: Cho hỡnh choựp S.ABC coự ủaựy ABC laứ moọt tam giaực ủeàu coự caùnh baống a. SA = vaứ vuoõng goực vụựi ủaựy. Goùi H vaứ I laàn lửụùc laứ trửùc taõm tam giaực ABC vaứ SBC. a/ Chửựng minh raống: IH ^ (SBC). b/ Tớnh theà tớch tửự dieọn (V2) IHBC theo a. c/ Goùi (V1) laứ theồ tớch cuỷa S.ABC. Tớnh tyỷ soỏ giửừa (V2) vaứ (V1). Hoạt động 4: Ôn tập về Hình giải tích Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích bài toán HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Nhớ lại kiến thức về tích vô hướng, toạ độ trọng tâm, phương trình mặt phẳng trung trực Giải chi tiết HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: a) b) c) 6x + 12y - 24z - 63 = 0 2. a) x - 2y + 2z + 2 = 0 b) (x-1)2 + y2 + z2 = 1 c) y + z = 0 d(AD, BC) = d(B, (a)) = Bài 3: 1.Cho tứ diện ABCD với A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) Chứng minh: AB, AC, AD đụi một vuụng gúc. Tỡm tọa độ trọng tõm G của tam giỏc BCD. c) Viết phương trỡnh mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AG. Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(-2; 1; -1) Viết phương trỡnh mặt phẳng (BCD). Viết phương trỡnh mặt cầu (S) cú tõm A và tiếp xỳc với mặt phẳng (BCD). Viết phương trỡnh mặt phẳng (a) chứa AD và song song với BC. Tớnh khoảng cỏch giữa hai cạnh đối AD và BC của tứ diện. Hoạt động 5 : Ôn tập về thể tích khối đa diện Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích bài toán HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tính thể tích,khoảng cách HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: a) b) V = 2. Bài 4. Cõu 1 Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a ,gúc A = 600.Cỏc cạnh bờn SA, SB, SD bằng nhau và bằng ; a/ Tớnh khoảng cỏch từ S đến ( ABCD) b/Tớnh thể tớch khối chúp; Cõu 2 Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc vuụng ở B. cạnh SA vuụng gúc với đỏy .Biết rằng AB = a , BC=b , SA = c.Hóy tớnh khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng ( SBC) Hoạt động 6 : Ôn tập về thể tích khối đa diện Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tính thể tích,khoảng cách HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: a) b) Bài 5. Cõu 1: Cho khối chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cỏc cạnh bờn và cạnh đỏy đều bằng a. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD. b)Gọi M là trung điểm SC. Tớnh thể tớch khối chúp S.DMB. Cõu 2: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' đỏy ABC là tam giỏc vuụng cõn đỉnh A. Mặt bờn ABB'A' là hỡnh thoi cạnh a, nằm trong mặt phẳng vuụng gúc đỏy. Mặt bờn ACC'A' hợp với đỏy một gúc α. Tớnh thể tớch lăng trụ. Hoạt động 7: Ôn tập về Hình giải tích Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích bài toán HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Nhớ lại kiến thức về tích vô hướng, toạ độ trọng tâm, phương trình mặt phẳng trung trực Giải chi tiết HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: 1.b) , c) 2. 3. Bài 6:. 1/ Cho mặt phẳng (a): -2x + y - 3z + 4= 0. Cỏc vộc-tơ sau cú phải là vộc-tơ phỏp tuyến của mặt phẳng khụng? a) (2; 1; 3) b) (-2; 1; -3) c) (10; -5; 15) d) (1; -2;-3) 2/ Cho cỏc vộc-tơ: = (1; 2; 3), = (5; -1; 0). Xỏc định vộc-tơ thỏa ^ và ^ 3/ Viết phương trỡnh mặt phẳng đi qua ba điểm A(-1; 2; 3), B(2; -4; 3) và C(4; 5; 6) Hoạt động 8: Ôn tập về Hình giải tích Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích bài toán HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Nhớ lại kiến thức về tích vô hướng, toạ độ trọng tâm, phương trình mặt phẳng trung trực Giải chi tiết HS khác nhận xét Ghi nhận ĐS: 1) câu b, c, d 2. Bài 7:. 1) Trong cỏc pt sau, pt nào là pt mặt cầu: a) b) c) d) 2) Xỏc định tõm, bk của cỏc mc cú pt sau: a) b) c) Hoạt động 7: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Chiếu câu hỏi củng cố bài Theo dõi trả lời Qua bài này các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà: 1, 4, 3,6 trang 132, 133
Tài liệu đính kèm: