Giáo án Tiết 14: Đề kiểm tra chương I

Giáo án Tiết 14: Đề kiểm tra chương I

Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

 A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;

 B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;

 C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;

 D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi khi:

 A. d cắt (P) B. d nằm trên (P)

 C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P) D. d không vuông góc với (P)

Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là

 A.6 B.7 C.8 D.9

Câu 4(NB)Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào đúng?

 A.Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó;

 B.Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó;

 C.Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B thành chính nó;

 D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 14: Đề kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ng ày so ạn: 09/11/2008
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ti ết 14- Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về khối đa diện.
 (2 tiết)
1
1,5
1
0,5 
2.0đ
Phép đối xứng qua mp,sự bằng nhau . (4 tiết)
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,0
1
 0,5
2.5đ
Phép vị tự và sự đồng dạng(3 tiết)
1
 0,5
1
 0,5
1
 1.0
2.0đ
Thể tích của khối đa diện. (3 tiết)
1
 0,5
1
 1.0 
1
 0,5
1
 1,5
3.5đ
Tổng
2.5đ
4.0đ
3.5đ
10đ
PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;
	B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;
	C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;
	D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi khi:
	A. d cắt (P)	 	B. d nằm trên (P)
	C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)	D. d không vuông góc với (P)
Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là
	A.6	 B.7 C.8	D.9
Câu 4(NB)Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào đúng?
	A.Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó;
	B.Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó;
	C.Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B thành chính nó;
	D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 5:(TH)Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B,biết OA=2OB.Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?
	A. 2	 	B. -2 C.	 	D.
Câu 6: (TH)Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
	A. B. C. D.
Câu 7(TH) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc . Khi đó thể tích của lăng trụ là:
	A.	B. C.	 	 D.
Câu 8:(VD)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 .Thể tích khối chóp đó bằng:
	A. 	 B.. C.	D.
II.PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= 2a,tam giác ABC vuông ở C có AB=2a,góc CAB bằng 300.Gọi H là hình chiếu của A trên SC. B’ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC).
 1)Mặt phẳng HAB chia khối chóp thành hai khối chóp.Kể tên hai khối chóp có đỉnh H;
2)Tính thể tích khối chóp S.ABC;
3)Chứng minh ;
4)Tính thể tích khối chóp H.AB’B.
 ĐÁP ÁN
 PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ)
1D
 2C
3D
4B
5C
6B
7A
8D
PHẦN II: Tự luận 6đ
Bài
Nội dung
0,5đ
1)1đ
Hai khối chóp đó là:HABC,HABS
1đ
2)2đ
Tính được:, v à 
1đ
1đ
3)1đ
Ta có:
0,5đ
0,5đ
4)1,5đ
Ta có:
;
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14 .Kiem tra -Moi.doc