Nhận xét:
-Các tinh thể CuSO4 và KI đã đi qua màng làm cho màu ở hai nửa cốc có sự thay đổi.
-Mực nước nhánh A tăng,nhánh B giảm do các phân tử nước đã từ nhánh B qua màng sang nhánh A.
?Nêu những kết luận về vận chuyển thụ động.
Hội giảng chào mừng 20 -11Môn: Sinh học 10 nâng caoBài 18: vận chuyển các chất qua màng sinh chất Giáo viên thực hiện:Nguyễn Ngọc Huy Trường: THPT Tây Thụy AnhKiểm tra bài cũHãy trình bày cấu trúc màng sinh chất phù hợp với chức năng của nó?Tiết 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Những nội dung trọng tâm:*Vận chuyển thụ động.*Vận chuyển chủ động(Vận chuyển tích cực).*ẩm bào và thực bào.Tiết 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:?Các em theo dõi và giải thích hiện tượng sau.?Theo dõi thí ngiệm và so sánh xem giống và khác gì so với hiện tượng trên.Tiết 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT HIỆN TƯỢNG KHUẾCH TÁN (a)D2 đường 5%BD2 đường 11%HIỆN TƯỢNG THẨM THẤU (b)ABA Hỡnh 2BAB Hóy mụ tả thớ nghiệm. Nờu nhận xột màu trong 2 cốc ở thớ nghiệm (a) và mực nước giữa nhỏnh A và B trong thớ nghiệm (b) biến đổi như thế nào ? Em hóy nờu giả thiết để giải thớch thớ nghiệm.Hóy so sỏnh hỡnh 1 và hỡnh 2 và chỉ ra sự khỏc nhau giữa khuếch tỏn và thẩm thấu. Màng thấmd2KIHỡnh 1d2CuSO4 Tiết 18:VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:Nhận xét:-Các tinh thể CuSO4 và KI đã đi qua màng làm cho màu ở hai nửa cốc có sự thay đổi.-Mực nước nhánh A tăng,nhánh B giảm do các phân tử nước đã từ nhánh B qua màng sang nhánh A.?Nêu những kết luận về vận chuyển thụ động. - Vận chuyển thụ động là sự vận chuyển các chất qua màng không cần tiêu tốn năng lượng.- Nguyên lý vận chuyển thụ động: CcaoC thấpKhuếch tỏn CcaoCthấpCthấpNướcThẩmthấuCcaoChất hũa tanThẩm tỏchTiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:?Có mấy con đường khuếch tán qua màng sinh chất.?Yếu tố nào ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán. - Vận chuyển thụ động là sự vận chuyển các chất qua màng không cần tiêu tốn năng lượng.- Nguyên lý vận chuyển thụ động: CcaoC thấpKhuếch tỏn +Sự khuếch tán qua lớp kép phốt pholipit (Các phân tử có kích thước nhỏ không phân cực hay các phân tử tan trong lipit)+Sự khuếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc.-Phụ thuộc vào chênh lệch nồng độ trong và ngoài màng.Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:?Có mấy con đường khuếch tán qua màng sinh chất.?Yếu tố nào ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán.?Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng người ta chia làm mấy loại môi trường. - Nguyên lý vận chuyển thụ động: CcaoC thấpKhuếch tỏn Có 3 loại môi trường:+ Ưu trương: Cchất tan ngoài tế bào > C chất tan trong tế bào T. Bào co lại+ Nhược trương: Cchất tan ngoài tế bào C chất tan trong tế bào T. Bào co lại+ Nhược trương: Cchất tan ngoài tế bào < Cchất tan trong tế bào T. Bào gión ra+ Đẳng trương: C chất tan ngoài tế bào = C chất tan trong tế bào T. Bào khụng đổi Giải thớch bún phõn mặn cho cõy làm cho cõy bị hộo -áp suất thẩm thấu là lực để làm ngưng sự vận chuyển của nước qua màng.-Môi trường bên ngoài ưu trương hơn bên trong tế bào rễ làm cho nước không vào trong được ,vìI vậy cây thiếu nước.Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:- Nguyên lý vận chuyển thụ động: CcaoC thấpKhuếch tỏn II.Vận chuyển chủ động(Sự vận chuyển tích cực)1.Hiện tượng?Theo dõi các hiện tượng sau và rút ra nhận xét- Một loài tảo biển, nồng độ iốt trong tế bào cao gấp 1000 lần nồng độ iốt trong nước biển, nhưng iốt vẫn được chuyển từ nước biển qua màng vào trong tế bào.- Tại ống thận, nồng độ glucụzơ trong nuớc tiểu thấp hơn trong mỏu (1,2g/l) nhưng glucụzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về mỏu.Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:- Nguyên lý vận chuyển thụ động: CcaoC thấpKhuếch tỏn II.Vận chuyển chủ động(Sự vận chuyển tích cực)1.Hiện tượng?Dựa vào sơ đồ sau để giải thích hiện tượng trên.Chất tan Prụtờin màngMàng2.Cơ chế:-ATP + Prôtêin đặc chủng cho từng loại.-Prôtêin biến đổi để liên kết với chất đưa từ ngoài vào trong tế bào hoặc đẩy ra khỏi tế bào.Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:II.Vận chuyển chủ động(Sự vận chuyển tích cực)1.Hiện tượng?Dựa vào sơ đồ sau để giải thích hiện tượng trên.?Nêu những kết luận về vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào.2.Cơ chế:3.Kết luận: -Cần tiêu tốn năng lượng.-Không phụ thuộc thang nồng độ mà phụ thuộc nhu cầu tế bào.-Tham gia vào quá trình chuyển hoá và dẫn truyền xung thần kinh.-Cần có kênh prôtêin màng. Hoạt tảiCthấpCcaoCcaoC thấpKhuếch tỏn Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:II.Vận chuyển chủ động(Sự vận chuyển tích cực)1.Hiện tượng2.Cơ chế:3.Kết luận: Hoạt tảiCthấpCcaoIII.Xuất bào và nhập bào.1.Nhập bào:-Thực bào :Chất lấy vào là chất rắn.-ẩm bào :Chất lấy vào là chất lỏng,dịch.?Theo dõi đoạn phim cùng hình vẽ sau và nêu nhận xét , kết luận.CcaoC thấpKhuếch tỏn Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng MSC hình thành bóng nhập bào.Tiết 18. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I.Vận chuyển thụ động.1.Thí nghiệm:2.Kết luận:II.Vận chuyển chủ động(Sự vận chuyển tích cực)1.Hiện tượng 2.Cơ chế: 3.Kết luận: Hoạt tảiCthấpCcaoIII.Xuất bào và nhập bào.1.Nhập bào:Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng MSC hình thành bóng nhập bào.-Thực bào :Chất lấy vào là chất rắn.-ẩm bào :Chất lấy vào là lỏng,dịch.2.Xuất bào.-Chất thải và phân tử chứa trong bóng xuất bào .Các bóng này liên kết với màng để bài xuất các chất đó ra khỏi tế bào.* Xuất bào và nhập bào đều đòi hỏi phải có sự biến đổi của màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng.CcaoC thấpKhuếch tỏn Hoàn thành phiếu học tập sauPhõn biệt phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động Chỉ tiờu phõn biệtVận chuyển thụ độngVận chuyển chủ độngChiều vận chuyểnNhu cầu về sử dụng năng lượngĐiều kiện xảy raKhuếch tỏn CcaoCthấpC thấpCcaoHoạt tải -Không tiêu tốn năng lượng.-Có tiêu tốn năng lượng.-Có kênh prôtêin đặc hiệu.-Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng.Nếu vận chuyển có chọn lọc thì cần kênh prôtêin đặc hiệu.Ngoài Trong MàngATPATP(1)(2)(3)(4)(5)Khuếch tỏn trực tiếpKhuếch tỏn qua kờnhV/chuyển chủ độngXuất bàoNhập bàoHọc để vận dụngTại sao khi rửa rau ta cho nhiều muối thì rau sẽ bị héoTại sao dưa muối lại có vị mặn và nhăn nheoKhi cắm hoa vào lọ để hoa tươI lâu ta thường làm như thế nàoHãy chọn các phương án trả lời đúng trong các câu sauCâu 1:Các phương thức vận chuyển qua màng gồm:A. Thụ động. C. Chủ động.B. Xuất,nhập bào. D. Cả A,B và C.Câu 2:Thế nào là sự ẩm bào?A. Là hiện tượng màng tế bào hấp thụ các chất lỏng.B. Là hiện tượng các thể lỏng không lọt qua lỗ màng,khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hoá trong lizôxôm.C. Là hiện tượng các thể lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ.D. Cả A,B,C.Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 10A3Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc Chúc các em học sinh học giỏi và thành đạt !
Tài liệu đính kèm: