Giáo án Tập viết 3 - Tuần 1 đến 7

Giáo án Tập viết 3 - Tuần 1 đến 7

Tập viết (tiết 1)

ÔN CHỮ HOA : A

A. MĐ - YC

Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng)

Viết tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng Anh em . đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

B. ĐDD - H

- Mẫu chữ viết hoa A

- Tên riêng Vừ A Dính trên dòng kẻ ô li

- Vở Tập viết, bảng con, phấn.

 

doc 15 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 3 - Tuần 1 đến 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết (tiết 1)
ÔN CHỮ HOA : A
A. MĐ - YC
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng)
Viết tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng Anh em ... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa A
- Tên riêng Vừ A Dính trên dòng kẻ ô li
- Vở Tập viết, bảng con, phấn.
C. HĐD - H
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong tên riêng :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ A: Đặt bút ở đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 3 và 4. Tà điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2. Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
+ Chữ V: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút ở giữa đường kẻ 3 và 4. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, dừng bút ở đường kẻ 1. Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải dừng bút ở đường kẻ 3.
+ Chữ D: Đặt bút trên đường kẻ 3 và 4, viết nét lượn 2 đầu dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ giữa chân chữ, phần cuối nét cong hơi lượn vào trong dừng bút ở đường kẻ 3.
- HS viết bảng con
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
- HS viết tên riêng Vừ A Dính
c. HS viết câu ứng dụng
- YC đọc câu ứng dụng
- Nội dung câu tục ngữ : Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.
- HD HD viết các chữ : Anh, Rách
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC :
+ Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ V, D : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Vừ A Dính : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3
- YC HS viết bài, theo dõi, uốn nắn HS
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Về nhà viết bài ở nhà
- Nhận xét
- HSLL
- HS tìm chữ hoa A, V, D
- Tập viết chữ A, V, D trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng
- Viết bảng con 
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con.
- HS viết VTV
BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết (tiết 2)
ÔN CHỮ HOA : Ă, Â
A. MĐ - YC
Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng)
Viết tên riêng Aâu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng Ăn quả ... mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L
- Các chữ Âu Lạc trên dòng kẻ ô li
- Vở Tập viết, bảng con, phấn.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : HS Viết Vừ A Dính ; Anh, Rách
 Kiểm tra bài viết ở nhà
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong bài :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ Ă: Viết chữ A hoa. Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dưới nằm chính giữa đỉnh chữ A.
+ Chữ Â: Viết chữ A hoa. Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A.
+ Chữ L: Đặt bút giữa đường kẻ 3 và 4, viết nét cong dưới lượn từ dưới lên rồi dừng bút giữa đường kẻ 3 và 4. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét móc lượn vào trong, dừng bút giữa đường kẻ 1 và 2.
- HS viết bảng con 
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa ( nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội )
- Viết bảng con tên riêng
c. HS viết câu ứng dụng
- Nội dung câu tục ngữ : Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người đã làm ra những thứ cho mình được thừa hưởng.
- HD HD viết các chữ : Ăn khoai, Ăn quả
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC :
+ Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ Â, L : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Âu Lạc : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3
- YC HS viết bài, theo dõi, uốn nắn HS
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Về nhà viết bài ở nhà
- Nhận xét
- HSLL
- HS tìm chữ hoa : Ă, Â, L
- Tập viết chữ Ă, Â và L trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng
- Viết bảng con 
- Đọc câu : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
 Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Viết bảng con.
- HS viết VTV
BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết (tiết 3)
ÔN CHỮ HOA : B
A. MĐ - YC
Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng)
Viết tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng Bầu ơi ... chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa B
- Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : Từ và câu ứng dụng : Âu lạc; Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
Kiểm tra vở về nhà
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong bài :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ B: Đặt bút giữa đường kẻ 3 và 4 viết nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn bên phải. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đường kẻ 3, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2.
+ Chữ H: Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút ở giữa đường kẻ 3 và 4. Từ điểm dừng bút của nét 1 đổi chiều bút viết nét khuyết ngược nối liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2. Lia bút lên gần đường kẻ 3, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, dừng bút chạm đường kẻ 2.
+ Chữ T: Đặt bút gần đường kẻ 3, viết nét cong trái nhỏ dừng bút trên đường kẻ 3. Từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, dừng bút giữa đường kẻ 3 và 4. Từ điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét cong trái to ( nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới, phần cuối uốn cong vào trong.
- Tập viết trên bảng con
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ Bố Hạ : Một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam ngon nổi tiếng.
- HS viết Bố Hạ
c. HS viết câu ứng ... ài :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ Ch: Viết chữ C hoa sau đó viết chữ h. Chữ C và h không nối liền nét.
+ Chữ V: Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nét cong trái rồi lượn ngang dừng bút ở giữa đường kẻ 3 và 4. từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới dừng bút ở đường kẻ 1. Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải, dừng bút ở đường kẻ 3,
+ Chữ A: Đặt bút ở đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 3 và 4. Tà điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2. Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
- Tập viết trên bảng con.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời Trần ( sinh 1292, mất 1370 ) Ông có nhiều học trò giỏi, nhiều người sau này trở thành nhân tài của đất nước.
- Viết bảng con.
c. HS viết câu ứng dụng
- YC đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ : con người phải biết nói năng dịu dàng, lịch sự.
- HD HS viết các chữ : Chim, Người
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC viết theo cỡ nhỏ :
+ Viết chữ Ch : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ V, A : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Chu Văn An: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu ca dao : 1 lần
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3
- YC HS viết bài, theo dõi, uốn nắn HS. 
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài.
- Nhận xét
- HS tìm chữ hoa : Ch, V, A, N
- Tập viết chữ Ch, V, A trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng : Chu Văn An
- Viết bảng con Chu Văn An
- Đọc câu ca dao : 
 Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
 Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.
- Viết bảng con.
- HS viết VTV
BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tập viết ( tiết 6 )
ÔN CHỮ HOA : D, Đ
A. MĐ - YC
Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng)
Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài ... mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa Ch
- Tên riêng Chu Văn An và câu tự ngữ viết trên dòng kẻ ô li
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : Từ và câu ứng dụng : Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe	- - Viết bảng con : Chu Văn An, Chim
- Kiểm tra vở về nhà
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong bài :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ K: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút giữa đường kẻ 3 và 4. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét móc ngược trái, phần cuối uống vào trong, dừng bút giữa đường kẻ 1 và2. Đặt bút giữa đường kẻ 3 và 4 viết nét móc xuôi phải đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2.
+ Chữ D: Đặt bút gần đường kẻ 3 viết nét lượn 2 đầu dọc, rồi chuyển hướng viết nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ giữa chân chữ, phần cuối nét cong hơi lượn vào trong, dừng bút ở đường kẻ 3.
+ Chữ Đ: Viết chữ D hoa, thêm một nét ngang ngắn.
- Tập viết trên bảng con.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Kim Đồng là một trong những đội viên đầu tiên của Đội Thiếu niên Tiền phong. Anh Kim Đồng tên thật là Nông Văn Dền, quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, hi sinh năm 1943, lúc 15 tuổi.
- Viết bảng con
c. HS viết câu ứng dụng
- YC đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu lời khuyên của câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành.
- HD HS viết chữ : Dao
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC viết theo cỡ nhỏ :
+ Viết chữ K : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ D, Đ : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Kim Đồng: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3
- YC HS viết bài, theo dõi, uốn nắn HS. 
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài.
- Nhận xét
- HS tìm chữ hoa : K, D, Đ
- Tập viết chữ D, Đ và K trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng : Kim Đồng
- Viết bảng con Kim Đồng
- Đọc câu ứng dụng 
- Viết bảng con.
- HS viết VTV
BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tập viết ( tiết 7 )
ÔN CHỮ HOA : E, Ê
A. MĐ - YC
Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng)
Viết tên riêng Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hòa ... có phúc
 (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa E, Ê
- Tên riêng Ê - đê và câu tự ngữ viết trên dòng kẻ ô li
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : Từ và câu ứng dụng : Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn 
- Viết bảng con : Kim Đồng, Dao
- Kiểm tra vở về nhà
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong bài :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
+ Chữ E: Đặt bút giữa đường kẻ 3 và 4, viết nét cong dưới ( gần giống như chữ C hoa nhưng hẹp hơn ) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, gần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên đường kẻ 2 rồi lượn xuống, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và 2.
+ Chữ Ê: Viết chữ E hoa và thêm dấu mũ.
- Tập viết trên bảng con
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Ê - đê là một dân tộc thiểu số, có trên 270.000 người, sống chủ yếu ở các tỉnh Đắk Lắk và Phú Yên, Khánh Hoà. Nhắc HS lưu ý : viết 1 dấu gạch nối giữa hai chữ Ê và đê trong tên riêng Ê - đê.
- HS viết bảng con
c. HS viết câu ứng dụng
- YC đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Anh em thương yêu nhau, sống hoà thuận là hạnh phúc lớn của gia đình.
- HD HS viết bảng con : Em
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC viết theo cỡ nhỏ :
+ Viết chữ E : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ Ê : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Ê - đê : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3
- YC HS viết bài, theo dõi, uốn nắn HS
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài.
- Nhận xét
- HS tìm chữ hoa : E, Ê
- Tập viết chữ E, Ê trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng : Ê - đê
- Viết bảng con Ê - đê
- Đọc câu ứng dụng 
- Viết bảng con
- HS viết VTV
BỔ SUNG
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET (1-7).doc