Tiết 19:KHỐI CHÓP(tiếp)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Giúp học sinh tính được diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần của hình chóp và thể tích của khối chóp.
2.Kỹ năng:
-Học sinh biết vận dụng công thức để giải các bài toán về tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần và thể tích của khối chóp.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.
-Học sinh:các kiến thức về hình chóp và khối chóp
III.Phương pháp dạy học:
-Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình
Tiết 19:KHỐI CHÓP(tiếp) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Giúp học sinh tính được diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần của hình chóp và thể tích của khối chóp. 2.Kỹ năng: -Học sinh biết vận dụng công thức để giải các bài toán về tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần và thể tích của khối chóp. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về hình chóp và khối chóp III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: *Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức -Thể tích khối chóp: V=B.h Với B là diện tích đáy, h là chiều cao của hình chóp. *Hoạt động 2:Vận dụng BT1: Tính thể tích của khối tứ giác đều chĩp S.ABCD biết SA=BC=a. BT2: Tính thể tích của khối chĩp S.ABC cho biết AB=BC=CA= ; gĩc giữa các cạnh SA,SB,SC với mặt phẳng (ABC) bằng . BT3:Cho hình chĩp tứ giác đều SABCD cĩ cạnh đáy bằng a, gĩc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chĩp SABCD theo a. BT4: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . SA (ABCD) và SA = 2a 1)Chứng minh BD vuơng gĩc với mặt phẳng SC. 2)Tính thể tích khối chĩp S.BCD theo a . BT5: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ cạnh đáy là a, cạnh bên là . 1)Tính thể tích hình chĩp S.ABCD 2)Tính khoảng cách giửa hai đường thẳng AC và SB BT6:Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy ABCD.Tính thể tích khối chĩp S.ABCD. BT7:Cho hình chĩp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chĩp M.SBC và M.ABC . BT8:Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là ABC cân tại A, đường thẳng SA vuơng gĩc với mặt phẳng (ABC).Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Biết . 1)Chứng minh đường thẳng AG vuơng gĩc với đường thẳng BC. 2)Tính thể tích của khối chĩp G.ABC theo a. Tiết 20: H×nh l¨ng trơ ,khèi l¨ng trơ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Giúp học sinh tính được diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần củả hình lăng trụ và thể tích của khối lăng tru. 2.Kỹ năng: -Học sinh biết vận dụng công thức để giải các bài toán về tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần và thể tích của khối lăng trụ. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về hình lăng trụ và khối lăng trụ III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh *Hoạt động 1:Nhắc lại các kiến thức về hình lăng trụ,khối lăng trụ H1:Nêu các tính chất của hình lăng trụ? H2: Nêu công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình lăng trụ? H3:Nêu công thức tính thể tich của hình lăng trụ? -GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời *Hoạt động 2: Bài tập vận dụng BT1: Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ biết rằng AA’B’D’ là tứ diện đều cạnh bằng a. -GV hướng dẫn:+vẽ hình +vẽ đường cao AH của tứ diện AA’B’D’ (cũng là đường cao của hình hộp) +Tính AH? +Tính thể tích khối hộp :V=SA’B’C’D’.AH? -GV gọi HS lên bảng làm BT2: Các cạnh của lăng trụ xiên lần lượt bằng 18cm,20cm,34cm,cạnh bên hợp với đáy một góc 300 và có độ dài bằng 12cm.Tính thể tích khối lăng trụ. -GV hướng dẫn: +vẽ hình +vẽ đường cao AH^(ABC) +Tính SDABC=? +Tính thế tích V= SDABC.AH ? -Gọi HS lên bảng làm BT3:Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, góc ,AC=a,AC’=3a.Tính thể tích khối lăng trụ. -GV hướng dẫn: + vẽ hình +tính SDABC? +Tính CC’? +Tính V= SDABC.CC’? -Gọi HS lên bảng làm -HS chú ý,nghe ,hiểu nhiệm vụ +Nhắc lại các tính chất của hình lăng trụ +Diện tích xung quanh của hình lăn trụ đều là: S=ph, p là chu vi đáy,h là chiều cao của hình lăng trụ. +Thể tích của khối lăng trụ là: V=B.h, B là điệ tích đáy,h là chiều cao của khối lăng trụ BT1: -Do H là trọng tâm DA’B’D’ nên A’H==.Khi đó AH==. -Vậy V= SA’B’C’D’.AH=2.=. BT2: Ta có; AH=AA’.sin300=6cm -Gọi p là nửa chu vi của DABC thì p=36cm SDABC==144cm2 Vậy V= SDABC.AH=144´6=864cm3 BT3: Ta có: AB=AC.tan600= CC’2=AC’2-AC2=9a2-a2=8a2 Þ CC’=2a Vậy thể tích khối lăng trụ là: V===. Ï*Củng cố: Cần nắm chắc các dạng khối lăng trụ và biết cách vận dụng để giải các bài toán về thể tích khối lăng trụ. *BTVN:1) Nếu lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a thì thể tích lăng trụ bằng bao nhiêu? 2) Một lăng trụ có đáy là ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R và độ dài đường cao của lăng trụ bằng R. Tính thể tích của lăng trụ. 3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. a) Tính thế tích khối tứ diện A’BB’C. b) Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm tam giác ABC, cắt AC và BC lần lượt tại E,F.Tính thể tích khối chóp C.A’B’FE. 4)Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuơng gĩc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một gĩc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này . Tiết 21-22: HÌNH HỘP, KHỐI HỘP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Giúp HS tính được diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình hộp,tính được thể tích khối hộp. 2. Kỹ năng: -HS thành thạo khi tính diện tích của hình hộp,,thể tích của khối hộp. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về hình lăng trụ và khối lăng trụ,hình hộp và khối hộp. III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định tổ chức lớp: 2.Bài học: Tiết 21 *Dạng 1: Tính thể tích của hình hộp -Phương pháp:vận dụng các kiến thức + Thể tích của hình hộp: V=B.h, với B là diện tích đáy, h là chiều cao của hình hộp + Thể tích của hình hộp chữ nhật lần lượt cĩ kích thước a, b, c là: V=a.b.c -Vận dụng: BT1: Cho một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ cĩ AB=a, AD=b, AA’=c, và AA’ tạo với các cạnh AB,AD một gĩc a. Hãy tính thể tích của khối hộp đã cho. -HD: Ta nhận thấy hình chiếu của AA’ lên đáy ABCD là đường phân giác của gĩc BAD và đĩ chính là đường cao của hình hộp. -KQ: V=abc. BT2: Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết rằng AA’B’D’ là tứ diện đều cạnh bằng a. -HD: Đường cao AH của tứ diện AA’B’D’ chính là đường cao của hình hộp. -KQ: V=. BT3:Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, các ạnh bên tạo với dáy một gĩc 600 . Đỉnh A’ cách đều các đỉnh ABCD. Tính thể tích của hình hộp. -HD: xđ đường cao(đường cao chính là A’O) -KQ: V=. BT4: Cho tứ diện AA’B’D’là tứ diện đều cạnh a.Tính thể tích của khối hộp A’B’C’D’? -HD : tính =? Tính VAA’B’D’=? suy ra VABCDA”B’C’D’=. *Dạng 2: Tỉ số thể tích liên quan đến khối hộp +Phương pháp: -Giả sử mặt phẳng cắt khối đa diện thành hai phần cĩ thể tích V1, V2 để tính k= ta cĩthể: +Tính V1(hoặc V2) bằng các phương pháp đã làm +Tính V1(hoặc V2) bằng cách dung V1=V-V2(hoặc V2=V-V1) từ đĩ suy ra k. BT5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Mặt phẳng (A’BD) Chia hình lập phương thành hai phần,tỉ số thể tích giữa phần thể tích nhỏ với phần thể tích lớn bằng bao nhiêu? -HD: mặt phẳng (A’BD) chia khối hộp thành hai khối AA’BD Và phần cịn lại của khối hộp. Tính theo -KQ: Tỉ số =. BT6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ số thể tích của tứ diệnACBB’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’. -KQ: . Tiết 22 *Dạng 3: Một số bài tốn liên quan đến thể tích của khối hộp Chú ý:T ính thể tích của khối đa diện bằng cách chia nhỏ khơí hộp th ành các khối hình chĩp hoặc lăng trụ để cĩ thể tính được bằng cơng thức. BT7: Cho khối hộp MNPQ.M’N’P’Q’ cĩ thể tích V.Tính thể tích của khối tứ diện P’MNP theo V. -KQ: VP’MNP=. BT8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a.Gọi M là trung điểm cuả CD,N là trung điểm A’D’.Tính thể tích của tứ diện MNB’C’. -HD: VMNB’C’=dtB’NC’.CC’ dtB’NC’=dtA’B’C’D’-(dtA’B’N+dtC’D’N) -KQ: VMNB’C’=. BT9: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’.Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC và CD. Xác định thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng (A’EF) Thiết diện đĩ chia khối lập phương thành hai khối đa diện.Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A,suy ra thể tích khối đa diện cịn lại. -HD: a) Kéo dài ÈF cắt AB tại M,cắt AD tại N,A’M cắt BB’ tại G, A’N cắt DD’ tại H, suy ra thiết diện là đa giác A’GEFH. b) Thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là: V=VA’AMN-VM.BGE-VN.DHF +Tính VM.BGE=VN.DHF=? và VA’AMN=? Suy ra V=? +khối đa diện cịn lại cĩ thể tích là: V’= VABCDA”B’C’D’-V=? -KQ: V= ; V’=. Tiết 23-24: MẶT NÓN I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Giúp HS tính được diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình nón,tính được thể tích khối nón. 2. Kỹ năng: -HS biết vận dụng công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình nón,thể tích của khối nón để giải toán. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về hình nón và khối nón. III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 23 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh *Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức -Nêu công thức tinh diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình nón? -Nêu công thức tính thể tích của khối nón? -GV gọi HS trả lời a *Hoạt động 2:Bài toán về thiết diện và diện tích của hình nón,thể tích của khối nón BT1:Một tấm bìa gồm nửa hình tròn bán kính R uốn cong lại sao cho hai bán kính sát vào nhau tạo thành hình nón. Xác định góc ở đỉnh và thể tích khối nón tạo thành. -GV hướng dẫn: +vẽ hình +gọi 2x là góc ở đỉnh hình nón thì x=? x= +tính x? Gọi r là bán kính đáy,ta có:sinx= Vì chu vi nửa đường tròn tấm bìa bằng chu vi đáy hình nón nên: 2sinx Þ x=300 Do đó góc ở đỉnh hình nón là a=2x=600 Khi đó: chiều cao hình nón: h= Bán kính đáy:r= Vậy thể tích hình nón bằng: V= BT2:Xét tam giác vuông OAB(vuông tại O) có OA=4,OB=3.Nếu cho tam giác vuông quay quanh cạnh OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu? -Gọi HS lên bảng làm BT3:Nếu hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông thì diện tích xung quanh của mặt trụ là bao nhiêu? -Gọi HS lên bảng làm Kq:Sxq=. BT4:Một hình nĩn cĩ đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , , . Tính độ dài đường sinh theo a -Hướng dẫn:+vẽ hình +dựa vào hình vẽ tính độ dài đường sinh. Kq: l=a BT5 ... của hình cầu,thể tích của khối cầu II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về hình cầu và khối ï cầu. III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 27 *Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức +Đ/n mặt cầu +Mặt cầu ngoại, nội tiếp khối đa diện +Công thức tính diện tích mặt cầu: S= + Công thức tính thể tích mặt cầu : V= *Hoạt động 2: Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu +Phương pháp: -Dựa vào định nghĩa mặt cầu để xác định -Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ,hình lăng trụ là đáy của hình chóp (hình lăng trụ) là một đa giác nội tiếp. Cách xác định tâm và bán kinh mặt cầu ngoại tiếp: +Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy +vẽ trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy +xác định giao điểm của mặt phẳng trung trực(hoặc đường trung trực) của một cạnh bên với trục đường tròn đáy. +Bài tập: BT1:Một mặt cầu bán kính R đi qua 8 đỉnh của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính cạnh của hình lập phương đó theo R Mặt phẳng kính chứa cạnh AB cắt hình lập phương theo moat thiết diện KQ: a); b). BT2:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,.Xác định tâm và bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD. KQ: Tâm của mặt cầu là trực tâm của tam giác SAC, bán kính=. BT3:Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đềuABCD có độ dài cạnh bằng a. KQ: tâm O cách đều tất cả các điểm A,B,C,D;bán kính R=OA=. BT4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A.Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. BT5: Cho tứ diện SABC có SA=a,SB=b,SC=c và đôi moat vuông góc (còn gọi là tứ diện vuông).Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. KQ:R=. BT6:Cho hình chóp SABC có đường cao SA=5.Đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B và BA=3,BC=4.Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. KQ: R=. Tiết 28 *Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức +Công thức tính diện tích mặt cầu: S= + Công thức tính thể tích mặt cầu : V= *Hoạt động 2: Tính diện tích,thể tích của mặt cầu Phương pháp:-Tính bán kính mặt cầu -Áp dụng công thức diện tích ,thể tích của mặt cầu. BT1:Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.Tính diện tích mặt cầu đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ. KQ: Smc=. BT2:Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a ,gọi O là trọng tâm tam giác ABC.Tính diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với cạnh SA. KQ: Smc=. BT3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO=2a và thể tích .Mặt cầu tâm O tiếp xúc với các cạnh bên của hình chóp có thể tích bằng bao nhiêu? KQ: V=. BT4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,các cạnh bên hợp với đáy góc 600.Tính thể tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với các cạnh bên. KQ: V=. BT5: Cho hình chóp SABC có bốn đỉnh đều nằm trên một mặt cầu,SA=a,SB=b,SC=c và ba cạnh đôi một vuông góc.Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó. Tiết 29-30:NGUYÊN HÀM I.Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Giúp HS name chắc được các dạng nguyên hàm và biết cách vận dụng để tính nguyên hàm 2) Kỹ năng: -HS biết vận dụng thành thạo các dạng nguyên hàm để tính nguyên hàm của ác hàm số. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về nguyên hàm III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 29 Bài toán 1: Tìm nguyên hàm cơ bản (dựa vào bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản). + C (a ¹-1 ) = ln½x½ + C ( x¹ 0) = ex + C = + C (a ¹-1) = ln½ax+ b½ + C eax+b + C = = Sinx + C = - Cos x + C == tgx = = -Cotgx = Sin(ax+ b) + C = -Cos(ax+ b) + C =tg(ax+ b) + C = -Cotg(ax+ b) + C *Lưu ý:Tính với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x). *) Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức. *) Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn: (*) ( x1; x2 là nghiệm của g(x). *) ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đĩ cho các giá trị của x vào biểu thức (**) để tìm các hệ số A,B,C ( thơng thường nên cho x bằng các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được dễ dàng). *) sau đĩ thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính. Vận dụng :Tính các nguyên hàm sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Bài tốn 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. Dạng 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x) Đặt t = u(x) I = Dạng 2: Tính I = Nếu khơng tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân cĩ chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì cĩ thể đổi biến như sau: thì đặt x = asint thì đặt x = atant. Vận dụng: Tìm các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số: 1. (đặt t= 2-x) 2. (đặt ) 3. (đặt ) 4. (đặt ) 5. ( đặt t= 3+x3) 6. (đặt ) 7. (đặt t=1+x2) 8. (đặt t=1+x2) 9. (đặt t=lnx) Tiết 30 Bài tốn 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số(tiếp) Dạng 2: Tính I = Nếu khơng tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân cĩ chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì cĩ thể đổi biến như sau: thì đặt x = asint thì đặt x = atant. Vận dụng. Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: ( x=tant) 2. (x=3tant) 3. (x=sint) 4. ( x=4sint) 5. (x=2sint) 6. (đặt x+1=tant) 7. (x=asint) 8. () Bài tốn 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần: Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số cĩ đạo hàm liên tục trên I Hay ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx) phân tích các hàm sớ dễ phát hiện u và dv @ Dạng 1 với f(x) là đa thức Đặt Sau đĩ thay vào cơng thức để tính @ Dạng 2: Đặt Sau đĩ thay vào cơng thức để tính @ Dạng 3: Ta thực hiện từng phần hai lần với u = eax Vận dụngTìm các nguyên hàm sau bằng phương pháp nguyên hàm từng phần: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Tiết 31-32:TÍCH PHÂN I.Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Giúp HS name chắc được các dạng tích phân và biết cách vận dụng để tính tích phân 2) Kỹ năng: -HS biết vận dụng thành thạo các dạng tích phân để tính tích phân của ác hàm số. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về tích phân III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 31 Bài tốn 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản *Vận dụng:Tính các tích phân sau 1. . 2. 3. 4. . 5. 6. 7. . 8. 9. . 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Bài tốn 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Dạng 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x) Đặt t = u(x) Đổi cận x=a => t = u(a) x=b => t = u(b) I = = *Vận dụng:Tính các tich phân sau bằng phương pháp đổi biến số: 1. (t=1-x) 2. 3. 4. 5., 6. (t=lnx) 7. 8. , 9. , 10. 11 . 12. Tiết 32 Bài tốn 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số(tiếp) Dạng 2: Tính I = Nếu khơng tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân cĩ chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì cĩ thể đổi biến như sau: thì đặt x = asint thì đặt x = atant. *Vận dụng: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: ( x=tant) 2. (x=3tant) 3. (x=sint) 4. ( x=4sint) 5. (x=2sint) 6. (đặt x+1=tant) 7. (x=asint) 8. () Bài tốn 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần: Nếu u = u(x) , v = v(x) là hai hàm số cĩ đạo hàm liên tục trên [a;b] thì I = phân tích các hàm sớ dễ phát hiện u và dv @ Dạng 1 với f(x) là đa thức: Đặt Sau đĩ thay vào cơng thức để tính @ Dạng 2: Đặt Sau đĩ thay vào cơng thức để tính @ Dạng 3: Ta thực hiện từng phần hai lần với u = eax *Vận dụng:Tính các tích phân sau: 1. . 2. 3. 4. . 5. 6. 7. . 8. 9. . 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Tiết 33-34:ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG I.Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Giúp HS nắm chắc được các dạng hình phẳng và biết cách vận dụng công thức diện tích để tính diện tích hình phẳng. 2) Kỹ năng: -HS biết tính diện tích hình phẳng thành thạo trong từng dạng II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về tích phân và diện tích hình phẳng III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 33 ·Bài toán 1: Hình phẳng giới hạn bởi a b x y : Diện tích : S = Chú ý : nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = 0 *Vận dụng. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau: 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tiết 34 a b x y y=f(x) y=g(x) · Bài toán 2:Hình phẳng giới hạn bởi : Diện tích : S = Chú ý : 1) Nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = g(x) 2) Nếu bài tốn qua phức tạp thì ta cĩ thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính thong qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình. *Vận dụng:Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. (C): và tiếp tuyến của (C) tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1. 8. (C): và các tiếp tuyến của (C) đi qua Tiết 35-36:ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG I.Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Giúp HS nắm chắc được các dạng vật thể tròn xoay và biết cách vận dụng công thức diện tích để tính thể tích các vặt thể tròn xoay. 2) Kỹ năng: -HS biết tính thể tích vật thể tròn xoay thành thạo trong từng dạng II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: giaó án,phấn ,bảng phụ,.. -Học sinh:các kiến thức về tích phân và thể tích vật thể tròn xoay. III.Phương pháp dạy học: -Sử dụng phương pháp gợi mở phát vấn,giảng giải thuyết trình IV.Tiến trình bài học: Tiết 35 · Bài toán 1:Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường : x b quay quanh trục Ox và f(x) ³ 0 trên [a;b] thì V = *Vận dụng: Bài 1:Tính thể tich của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng D được tạo bởi các đường sau khi quay xung quanh trục Ox. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Bài 2: Tiết 36 · Bài toán 2: Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường : x b quay quanh trục Oy và f(y) ³ 0 trên [a;b] thì V = *Vận dụng: Bài 1: Bài2: Bài 3:
Tài liệu đính kèm: