Tiết 1 ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( 3 tiết)
I. Mục tiêu bài giảng
- Nhắc lại công thức nghiệm PT bậc hai
- Nhắc lại định lí vi et
- Ôn lại phương pháp giải PT bậc hai
II. Nội dung giảng dạy
1. ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
Tiết 1 ôn tập về phương trình bậc hai ( 3 tiết) Soạn ngày 27/07/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại công thức nghiệm PT bậc hai Nhắc lại định lí vi et Ôn lại phương pháp giải PT bậc hai Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng Nêu khái niệm PT bậc nhất ? Cách giải Giải và biện luận PT dạng ax = b Tìm điều kiện để PT ax = b có nghiệm duy nhất, có nghiệm, có nhiều hơn một nghiệm, vô nghiệm. Nêu khái niệm phương trình bậc hai ? Cho ví dụ ? Nêu công thức nghiệm PT bậc hai ? áp dụng giải PT : 3x2 - 8x - 3 = 0 Nêu công thức nghiệm thu gọn PT bậc hai Nêu các bước giải và biện luận PT : ax2+ bx + c = 0 (1) Điều kiện để PT (1) có nghiệm kép Điều kiện để PT(1) có đúng 1 nghiệm Đưa Pt về dạng cơ bản Tính D Để CM PT luôn có nghiệm ta cm điều gì Định lí viét Đưa các biểu thức đối xứng trên theo định lí viet Hỏi như câu trên với phương trình -3x2+ 5x + 11 = 0 I. Phương trình bậc nhất 1. Khái niệm 2. Cách giải VD : Giải các PT sau a) 2(x - 1) + 3(2x + 2) - 4 = 0 b) 4x(x - 1) - (2x - 1)(2x + 1) + 8 = 0 3. Phương trình dạng : ax + b = 0 VD : Tìm m để có nghiệm duy nhất a) m2x + 6 = 4x + 3m b) m(x - m + 3) = m(x - 2) + 6 c) m2x = m(x + a) - a II. Phương trình bậc 2 1. Khái niệm 2. Công thức nghiệm 3. Công thức nghiệm thu gọn 4. Các ví dụ VD: Giải các phương trình sau a) x2 - 7x + 10 = 0 b) 2x2- 2x - 1 = 0 c) 3x2 - 8x - 16 = 0 d) 2x2 - (2 + )x + 1 = 0 5. Phương trình dạng : ax2 + bx + c = 0 VD1 : Cho phương trình : -3(x2+ 1) = (x + 1)(mx + 2) - 4 Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm HD : -3(x2+ 1) = (x + 1)(mx + 2) - 4 Û -3x2 - 3 = mx2 + mx + 2x + 2 - 4 Û (m + 3)x2 + (m + 2)x+ 1 = 0 D = (m + 2)2 - 4(m +3) = m2- 8 a) Để PT có nghiệm kép Û Û m = ±2 b) m = -3 ị -x+ 1 = 0 ị PT có đúng một nghiệm m = ±2 PT có nghiệm kép Vậy . Û m = ±2, m = -3 VD2 : Cho phương trình : (m + 2)x2- 2(m + 1)x - 2 = 0 CMR với mọi m phương trình luôn có nghiệm. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng - 2 và tính nghiệm còn lại. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. HD : (m + 2)x2- 2(m + 1)x - 2 = 0 a) m = -2 ị 2x - 2 = 0 ị PT có 1 nghiệm m ạ -2 D’ = (m + 1)2 + 2(m + 2) = m2+ 4m + 5 >0 với mọi m ị PT luôn có hai nghiệm Vậy VD3 : Cho phương trình x2- 13x - 7 = 0 (1). Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức sau : A = x12+ x22; B = x13+ x23; C = x14+ x24; D = + ; E = + Trong đó x1, x2 là các nghiệm của (1) HD : A = x12+ x22 = (x1+ x2)2 - 2x1x2 B = x13+ x23 = (x1+ x2)3- 3x1x2(x1+ x2)) C = x14+ x24 = (x12+ x22)2 - 2(x1x2)2 Củng cố và bài tập về nhà Công thức nghiệm PT bậc 2 Xem lại bài, hoàn thành các VD và bài tập còn lại. Làm bài tập 1 trong đề cương ôn tập. Tiết 2 ôn tập về phương trình bậc hai (tiết 2) Soạn ngày 27/07/09 Mục tiêu bài giảng Củng cố luyện tập giải toán PT bậc hai Luyện tập xét dấu tam thức, đa thức Luyện tập hướng dẫn các bài toán trong đề cương Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng Nêu khái niệmnhị thức Phát biểu định lí dấu nhị thức Xét dấu các nhị thức trong VD Nêu khái niệm tam thức bậc hai Phát biểu định lí dấu tam thức bậc hai Nêu các bước xét dấu một tam thức Tính D Tìm nghiệm các tam thức ( nếu có) Các bài tập trong đề cương Nêu phương pháp giải phương trình trùng phương VD : Giải các phương trình sau 4x4 - 3x2 -1 = 0 3x4- 8x2 + 3 = 0 Nêu cách giải phương trình tích áp dụng giải VD : Giải các phương trình sau (x - 2)(x2 + 3x - 2) = 0 (x2 - 8)(3x2 - 8x - 16) = 0 (x2 + 4)(4x2 - 4x - 5) = 0 (x2 - 3x + 5)(2x2 - x + 4) = 0 Đặt ẩn phụ (chú ý đk ẩn phụ nếu có) Giải PT theo ẩn phụ Trả lại ẩn III. Dấu nhị thức 1. Khái niệm nhị thức, nghiệm nhị thức 2. Định lí dấu nhị thức VD : Xét dấu các biểu thức sau a) P(x) = 4x - 3 b) P(x) = 5 - 3x + 2( 2- 4x) c) P(x) = (2x - 1)(x - 2)(2x + 2) d) P(x) = IV. Dấu tam thức bậc hai 1. Khái niệm tam thức bậc hai, nghiệm tam thức 2. Định lí dấu tam thức bậc hai 3. Các ví dụ VD1 : Xét dấu các tam thức sau a) f(x) = 4x2 - 3x + 1 b) f(x) = x2 - 7x + 12 c) f(x) = 2x2 - x + 12 d) f(x) = x - x2 - 1 e) f(x) = 4x2 - 4x + 1 f) f(x) = 4x2- 2()x + g) f(x) = 2x2- (2-1)x - VD2 : Xét dấu các biểu thức sau a) P(x) = (3x- 2)(3x2 - 10x - 3) b) P(x) = (2x2- 8)(4x2- 3x - 7) c) P(x) = (x2- x +1)(2x2- x - 1) d) P(x) = (2x - x2 - 5)(4x - 7x2 + 3) V. Phương trình quy về PT bậc 2 Giải các phương trình sau x4 - 10x2 + 9 = 0 HD : Đặt t = x2 (t ³ 0) ị t2 - 10t + 9 = 0 Û ị (x2- x - 2)(x2- x - 6) = 0 Û (x +1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) = 9 Û (x + 1)(x + 7)(x + 3)(x + 5) = 9 Û (x2 + 8x + 7)(x2 + 8x + 15) = 9 Đặt t = x2 + 8x + 11 ị (t - 4)(t + 4) = 9 Û t2 = 25 Û t = ± 5 2 + 3 - 16 = 0 đk : x ạ 0 Đặt t = x + ị x2 + = t2 - 2 ị 2(t2 - 2) + 3t - 16 = 0 Û 2t2 + 3t -20 = 0Û x + = 14 đk : x ³ 2 Đặt t = ³ 0 ị t2 = x - 2 ị t2 + 2 + t = 14 Û t2 + t - 12 = 0 Củng cố và bài tập về nhà Công thức nghiệm PT bậc 2 Xem lại bài, hoàn thành các VD và bài tập còn lại. Làm bài tập 1 trong đề cương ôn tập. Tiết 3 ôn tập về phương trình bậc hai (tiết 3) Soạn ngày 27/07/09 Mục tiêu bài giảng Ôn lại phương pháp giải PT bậc hai Luyện tập giải PT quy về PT bậc hai (đặt ẩn phụ) Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng Hướng dẫn làm các bài tập trong đề cương Nhân vế trái Đặt t = Giải PT ẩn phụ Thêm bớt cả hai vế với 13 Đặt t = Giải PT ẩn phụ Nhân và tìm nhân tố chung Đặt t = Giải PT ẩn phụ Tìm nhân tố chung, đưa biểu thức tự do theo biểu thức trong căn Đặt t = Giải PT ẩn phụ Trả lại ẩn, GPT ẩn x Tương tự như các ví dụ trên Có thể theo các phương pháp trên được không PT có gì đặc biệt Đặt ẩn phụ đưa về hpt Giải hệ PT trên Nêu cong thức nhân đôi Đưa về PT tích CMR cosx - sin x = - Giải các phương trình sau (x + 5)(2 - x) = 3 đk : Đặt t = ³ 0 ị (x + 5)(2 - x) = 3 Û -x2 - 3x + 10 = 3 Û - t2 + 10 = 3t Û t2 + 3t - 10 = 0 Û x2 - x - = 7 Û x2 - x + 13 - - 20 = 0 Đặt t = ³ 0 ị t2 - t - 20 = 0 Û Û = 1 + 2x - 2x2 đk : Û = 1 + 2x - 2x2 Û= 4 + 2x - 2x2 -3 Û = 2(2 + x - x2 ) -3 Đặt : t = ³ 0 ị t = 2t2 - 3 Û 2t2 - t - 3 = 0 Û = 7 - x2 - 2x Û = 7- (5x2 + 10x + 1) + Đặt t = ³ 0 ị t = 7 - t2 + Û 5t = 35- t2 + 1 Û t2 + 5t - 36 = 0 Û Û 5x2 + 10x + 1 = 16 Û 5x2 + 10x - 15 = 0 Û x2+ 2x - 3 = 0 Û KL x2 + 5 -3 = 2x x3 + 1 = 2 Đặt y = ị cos2x + (1 + 2cosx)(sinx - cosx) = 0 Û cos2x - sin2x + (1 + 2cosx)(sinx - cosx) = 0 Û (cosx-sinx)(cosx+sinx)+(1+2cosx)(sinx-cosx)=0 Û (cosx - sinx)(cosx + sinx - 1 - 2cosx) = 0 Û ( cosx - sinx)(sinx - cosx - 1) = 0 Û Û (1+ sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x Ûcosx + sin2xcosx + sinx+ sinxcos2x = 1+ sin2x Û (sinx + cosx) + sinxcosx(sinx + cosx) = 1+sin2x Û(sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx+cosx)2 Củng cố và bài tập về nhà Công thức nghiệm PT bậc 2 Xem lại bài, hoàn thành các VD và bài tập còn lại. Làm bài tập 1 trong đề cương ôn tập. Tiết 4 Đạo hàm của hàm số (5 tiết) Soạn ngày 29/07/09 Mục tiêu bài giảng Ôn lại các quy tắc tính đạo hàm Nhắc lại công thức đạo hàm các hàm số thường gặp, đạo hàm hàm số lượng giác Đạo hàm hàm hợp Luyện tập tìm đạo hàm của hàm số Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Nêu các quy tắc tìm đạo hàm +) Nêu công thức tính đạo hàm hàm hợp +) Nêu công thức đạo hàm một số hàm số thường gặp +) Nêu công thức đạo hàm các hàm số lượng giác +) Dùng các quy tắc và đạo hàm hàm hợp để tìm đạo hàm +) Tìm đạo hàm : y’ = +) Giải PT : y’ = 0 +) Tìm y’ : y = x4 - 2x2 + 3 +) Tìm y’ : y = +) Tìm y’ : y = 2- x +) Tìm y’: d) y = sin22x +) Tìm khoảng xác định +) Tìm y’ +) Giải PT y’ = 0 +) Xét dấu y’ trên khoảng xác định I. Đạo hàm của hàm số 1. Các quy tắc tính đạo hàm 2. Đạo hàm hàm hợp 3. Đạo hàm một số hàm số thường gặp 4. Đạo hàm hàm số lượng giác VD1 :Tìm đạo hàm các hàm số sau a) y = x2 - x + + 1 b) y = 2x c) y = d) y = VD2 : Giải PT y’ = 0 biết : a) y = x4 - 2x2 + 3 b) y = c) y = 2- x d) y = sin22x HD: a) y = x4 - 2x2 + 3 ị y’ = 4x3- 4x ị y’ = 0 Û 4x3 - 4x = 0 Û 4x(x2- 1) = 0 b) y = ị y’ = = ị y’ = 0 Û = 0 Û 2x(x + 4) = 0 c) y = 2- x ị y’ = - 1 ị y’= 0 Û - 1= 0 Û x = 1 d) y = sin22x ị y’ = 2sin2x.2cos2x =2sin4x ị y’ = 0 Û sin4x = 0 VD3 : Xét dấu y’ : a) y = -x3 + 2x2 + 3x - 2 b) y = 2x3 + x2 - x + 1 c) y = d) y = x2- e) y = HD : a) y = -x3 + 2x2 + 3x - 2 ị y’ = -3x2+ 4x + 3 ị y’ = 0 Û -3x2+ 4x + 3 = 0 Û Củng cố và bài tập về nhà Công thức đạo hàm Xem lại bài, hoàn thành các VD và bài tập còn lại. Làm bài tập 2- 9 trong đề cương ôn tập. Tiết 5 Đạo hàm của hàm số (tiết 2) Soạn ngày 29/07/09 Mục tiêu bài giảng Đạo hàm hàm hợp Luyện tập tìm đạo hàm của hàm số Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Nêu các quy tắc tìm đạo hàm +) Nêu công thức tìm đạo hàm hàm hợp +) Hướng dẫn làm các bài tập +) Gọi học sinh lên bảng +) Gọi học sinh nhận xét. +) GV nhận xét bổ sung +) Gọi học sinh lên bảng +) Gọi học sinh nhận xét. +) GV nhận xét bổ sung +) Gọi học sinh lên bảng +) Gọi học sinh nhận xét. +) GV nhận xét bổ sung +) Gọi học sinh lên bảng +) Gọi học sinh nhận xét. +) GV nhận xét bổ sung I. Đạo hàm của hàm số VD4: Tìm đạo hàm các hàm số sau a) y = sin(x2 - x) ị y’ = (2x -1)cos(x2 - x) b) y = xcos3x ị y’ = cos3x - 3xsin3x c) y = ị y’ = = d) y = sin ị y’ = .cos VD5 : Cho hàm số y = tanx Giải PT : y’ - 2y = 0 HD : y = tanx ị y’ = = 1 + tan2x ị y’ - 2y = 0 Û 1 + tan2x - 2tanx = 0 Û (1 + tanx)2= 0 Û tanx = -1 Û x = -+ k2p ị KL VD6 : Tính y’(x0) biết a) y = x4 - 5x2 + 2 với x0 = y’= 4x3 - 10x ị y’() = 4. 3 - 10. = 2 b) y = xsinx + cos2x với x0 = y’ = sinx + xcosx - 2sin2x ị y’= sin + cos - 2sinp = 1 c) y = với x0 = -1 y’ = ị y’(-1) = d) y = x - 2x với x0 = -1 y’ = + x- 2 ị y’(-1) = 2 + - 2 = Củng cố và bài tập về nhà Công thức đạo hàm Xem lại bài, hoàn thành các VD và bài tập còn lại. Làm bài tập 2-9 trong đề cương ôn tập. Tiết 6 Đạo hàm của hàm số (tiết 3) Soạn ngày 31/08/09 Mục tiêu bài giảng Ôn luyện viết PTtt Luyện tập tìm đạo hàm của hàm số Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Nêu các quy tắc tìm đạo hàm +) Nêu công thức PTtt +) Nêu các điều kiện cần để viết PTtt +) nêu các bước viết PTtt dạng a) +) Nêu các bước viết PTtt dạng b) +) Nêu các bước viết PTtt dạng c1) +) Nêu quan hệ về hệ số góc của hai đường thẳng song song, vuông góc. +) Các bước viết Pttt dạng c) +) Nêu điều kiện để 1 đường thẳng là tiếp tuyến của một đường cong (điều kiện tiếp xúc) II. Phương trình tiếp tuyến 1. Công thức : Cho hàm số y = f(x) PT tiếp tuyến tại x0 có dạng y = f’(x0).(x - x0) + y0 2. Một số dạng toán Cho hàm số y = f(x) a) Viết PT tiếp tuyến tại x0 +) Tìm y0 +) Tìm y’ ị f’(x0) +) áp dụng công thức ị PT tt (Kết quả chỉ c ... cao hình chóp ị DSAC, DSBD đều c) Tính khoảng cách từ M đến (SAC) d) Tính khoảng cách giữa AC và SD HD : a) Gọi O là tâm đáy ị SO ^ (ABCD) S.ABCD là chóp đều ị ABCD là hình vuông ị AC ^ BD ị BD ^ SO, BD ^ AC ị BD ^ (SAC) b) SB tạo với (ABCD) góc 600 ị = 600 Xét DSBO vuông tại O có OB = tan = ị SO = OB.tan600 = OB = SB.cos600 ị SB = a c) Gọi H là trung điểm SO ị MH là đường trung bình DSBO ị MH // BD mà BD ^ (SAC) ị MH ^ (SAC) ị d(M,(SAC)) = MH = = Củng cố, bài tập về nhà Xem lại các khái niệm về khoảng cách trong không gian Ôn tập PP chứng minh vuông góc, song song Ôn tập PP tìm khoảng cách trong không gian Làm các bài tập 10-13 đề cương ôn tập Tiết 10 Khoảng cách (tiết 2) Soạn ngày 02/08/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại các khái niệm về khoảng cách trong không gian Ôn tập PP chứng minh vuông góc, song song Ôn tập PP tìm khoảng cách trong không gian Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Kn kc rừ một điểm đến 1 mp +) Kẻ đường cao AH trong DABS, cmr AH chính là kc cần tìm +) Nêu khái niệm khoảng cách từ một đường thẳng đến một mp +) cmr AD // (SBC) +) Tính SD theo a +) tính diện tích +) Cmr DSAB = DSAC ị DABC cân tại A +) Gọi H là trung điểm BC, tính AH +) Tính SH ị SA Bài 10) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA ^ (ABCD), AB = a, BC = 2a, SC = a Tính khoảng cách từ A đến (SBC), từ đó suy ra khoảng cách từ D đến (SBC) Tính diện tích DSCD theo a Gọi O là giao điểm AC và BD, K là hình chiếu của O trên SC, tính độ dài OK theo a HD : a) Ta có BC ^ AB, BC ^ SA ị BC ^ (SAB) Kẻ đường cao AH trong DSAB ị AH ^ SB, AH ^ BC ị AH ^ (SBC) ị d(A, (SBC)) = AH BC ^ (SAB) ị BC^ SB ị DSBC vuông tại B ị SC2 = BC2 + SB2 ị SB2 = 3a2 SB2 = SA2 + AB2 ị SA2 = 2a2 = + = + = ị AH = ị d(A, (SBC)) = AD // BC ị AD // (SBC) ị d(AD, (SBC)) = d(A, (SBC)) = b) CD ^ AD, CD ^ SA ị CD ^ (SAD) ị CD ^ SD ị DSCD vuông tại D +) Tính SD +) Tính diện tích c) Trong DSAC kẻ đường cao AE OK ^ SC ị OK // AE, O là trung điểm AC ị OK là đường trung bình DAEC ị OK = AE +) Tính AE Bài 11) Cho hình chóp S.ABC, DSBC đều cạnh a, = 1200, SA ^ (ABC). Tính SA và diện tích DABC. Củng cố, bài tập về nhà Xem lại các khái niệm về khoảng cách trong không gian Ôn tập PP chứng minh vuông góc, song song Ôn tập PP tìm khoảng cách trong không gian Hoàn thành các bài tập trong đề cương Tiết 11 Khoảng cách (tiết 3) Soạn ngày 02/08/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại các khái niệm về khoảng cách trong không gian Ôn tập PP chứng minh vuông góc, song song Ôn tập PP tìm khoảng cách trong không gian Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Tính SH +) CMR AC ^ (SMH) +) Tính góc +) Kc H đến (SAC) Bài 12) Cho hình chóp đều S.ABC có (SBC) ^ (ABC), DABC vuông tại A, = 300, DSBC đều cạnh 2a. Gọi H là chân đường cao hình chóp, tính chiều cao hình chóp theo a, tính góc giữa (SAC) và (ABC), tính khoảng cách từ H đến (SAC). HD : (SBC) ^ (ABC), DSBC đều cạnh 2a SH là đường cao ị SH ^ (ABC) ị SH là đường cao hình chóp, SH = a Gọi M là trung điểm AC ị HM // AB (SAC) ầ (ABC) = AC AC ^ HM, AC ^ SH ị AC ^ (SHM) ị Góc giữa (SAC) và (ABC) là +) Tính góc AB = a ị HM = ị tan = 2 ị = 630 26’ 6” +) Trong D SHM kẻ đường cao HK, tính HK Bài 13) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy, H là trung điểm AB Chứng minh rằng SH là đường cao của hình chóp. Tính SH, SC theo a. M là trung điểm BC, K là hình chiếu của S trên DM, tính SK theo a. HD : a) (SAB) ^ (ABCD), (SAB) ầ (ABCD) = AB H là trung điểm AB, DSAB đều ị SH ^ AB ị SH ^ (ABCD) ị SH là đường cao của hình chóp S.ABCD. b) DSAB đều cạnh a ị SH = DSHC vuông tại H, DBHC vuông tại B, HC = ị SC = a c) +) cm DM ^ HC ị DM ^(SHC) +) Tính đường cao CK của DCDM Củng cố, bài tập về nhà Xem lại các khái niệm về khoảng cách trong không gian Ôn tập PP chứng minh vuông góc, song song Ôn tập PP tìm khoảng cách trong không gian Hoàn thành các bài tập trong đề cương Tiết 12 phương pháp toạ độ trong mp(3 tiết) Soạn ngày 02/08/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Phát biểu định nghĩa tích vô hướng +) Nêu biểu thức toạ độ tích vô hướng +) Điều kiện để hai vécto vuông góc +) Công thức tính khoảng cách, góc +) Nêu công thức PTTQ +) Nêu PP viết PTđt các dạng bên +) Nêu PTts của đường thẳng +) Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng +) Nêu công thức tính khỏng cách từ một điểm đến một đường thẳng +) Nêu PTTQ của đường tròn +) Nêu điều kiện để PT dạng m(x2+ y2) + ax + by + c = 0 là phương trình đường tròn +) Tương tự bài 1 :M(2; 3), N(4; -1), P(-3;5) +) Viết PTTQ của đường thẳng khi biết 1 điểm và véctơ chỉ phương +) Viết PTTQ khi biết 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến +) Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng +) Tìm toạ độ trực tâm +) Nêu công thức khoảng cách I. Phương trình đường thẳng 1. Tích vô hướng Cho hai véc tơ : (a1; a2), (b1; b2) +) Biểu thức toạ độ tích vô hướng +) Công thức tính độ dài +) Công thức tính góc 2. PTTQ +) Biết véctơ pháp tuyến và một điểm +) Biết vectơ chỉ phương và một điểm +) Biết hai điểm +) Biết 1 điểm và quan hệ song song vuông góc 3.Phương trình tham số 4.Ví trí tương đối, giao điểm 5. Khoảng cách II. Phương trình đường tròn 1. PTTQ 2. PT điều kiện III. Một số bài tập Bài 1 : Viết PT các cạnh và đường trung trực các cạnh của DABC biết trung điểm các cạnh lần lượt là M(-1; -1), N(1; 9), P(9; 1) HD : Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB, = (2; 10), = (8; -8) = (10; 2) +) AB : 5x - y - 44 = 0 +) AC : x - 5y + 44 = 0 +) BC : x + y + 2 =0 Gọi D1; D2, D3 lần lượt là đường trung trực của các cạnh BC, CA, AB +) D1 : x - y = 0 +) D2 : 5x + y - 14 = 0 +) D3 : x+ 5y - 14 = 0 Bài 2 : Tìm m để 3 điểm A(1; 1), B(0; 2), C(m; m - 2) thẳng hàng Bài 3 : Lập PT các cạnh DABC biết B(-4; -5) và hai đường cao có PT :5x + 3y - 4= 0 và 3x + 8y + 13 = 0 Bài 4 : Cho hai điểm P(2; 5) và Q(5; 1), lập PT đường thẳng D qua P sao cho khoảng cách từ Q đến D bằng 3 Củng cố, bài tập về nhà Xem lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Tiết 13 phương pháp toạ độ trong mp(tiết 2) Soạn ngày 05/08/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Điều kiện để PT dạng bên là PT đường trong là gì ? +) Tìm a, b, c ? +) Tính điều kiện +) CM điều kiện luôn đúng +) Biến đổi CM luôn dương +) Nêu PTTQ đường tròn +) Bài 5 : Tìm đk tham số để PT sau là PT đường tròn, tìm tập hợp tâm a) x2 + y2 - 2mx - 4y + 5m = 0 a = m,b = 2,c = 5m ị a2 + b2 - c = m2 + 4 - 5m Để PT trên là PT đường tròn Û m2- 5m + 4 > 0 Û m b) x2 + y2 - 2mx - 2(m + 1)y + 2m - 1 = 0 m2 + (m + 1)2 - 2m + 1 = 2m2 + 2 > 0 c) x2 + y2 - 2(cosa -1)x - 2ysina + 3 = 0 (cosa - 1)2 + sin2a - 3 = cos2a - 2cosa + 1 + sin2a - 3 = -1 - 2cosa > 0 d) x2 + y2 - 2xcota - 2y + 2cota = 0 cot2a + 1 - 2cota = (cota -1)2 > 0 Bài 6 : CMR PT sau luôn là PT đường tròn a) x2+ y2- 2(m + 2)x- 2(m+4)y + 4m+2 = 0 (m + 2)2 + (m + 4)2 - 4m - 2 = 2m2 + 8m + 18 = 2(m2+ 4m + 4) + 10 = 2(m + 2)2+ 10 > 0 b) x2 + y2 +(m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0 +- m - 1 = (m2 + 4m + 8) = (m2 + 4m + 4) + 2 = (m + 2)2 + 2 > 0 Bài 7 : Lập PT đường tròn (C) trong trường hợp a) Đi qua A(3; 1), B(5; 5) và tâm I ẻ Oy I(0; b) ị PT (C) : x2 + (y - b)2 = R2 A(3; 1) ẻ (C) ị 9 + (1 - b)2 = R2 Û b2 - 2b + 10 = R2 B(5; 5) ẻ (C) ị 25 + (5 - b)2 = R2 Û b2- 10b + 50 = R2 ị 8b = 40 ị b = 5 ị R = 5 ị PT (C) : x2 + (y - 5)2 = 25 b) Đi qua A(1; 2), B(3; 1) và tâm I ẻ d d : 7x + 3y + 1 = 0 c) Đi qua A(1; 2), B(3; 4) và tiếp xúc d : 3x + y - 3 = 0 d) Ngoại tiếp DABC với A(-2;4),B(6;-2), C(5; 5) Củng cố, bài tập về nhà Xem lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Tiết 14 phương pháp toạ độ trong mp(tiết 3) Soạn ngày 05/08/09 Mục tiêu bài giảng Nhắc lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới Phương pháp Nội dung bài giảng +) Nêu công thức trung điểm +) Tìm M, N +) Viết PT AC, BH +) H = HB ầ AC +) Viết PT đường tròn +) Điều kiện là PT đường tròn +) m = 2 ị PT đường tròn ị tâm và bán kính +) Viết PT đường thẳng qua I, J +) Nêu phương pháp tìm điểm đối xứng qua một đường thẳng +) Nêu phương pháp viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác +) Viết PTtt của đường tròn +) Nêu công thức tính góc giữa hai đường thẳng +) Nêu điều kiện để DABC vuông cân tại A Bài 14) Cho A(0; 2), B(-2; -2), C(4; -2), H là chân đường cao kẻ từ B, M, N lần lượt là trung điểm AB, BC, viết PT đường tròn đi qua H, M, N. +) M(-1; 0), N(1; -2) +) =(4; -4) ị AC : x + y - 2 = 0 +) BH : x - y = 0 ị H(1; 1) +) (x - a)2 + (y - b)2 = R2 I(a; b) (-1 - a)2 + b2 = R2 (1 - a)2 + (-2 - b)2= R2 (1 - a)2 + (1 - b)2 = R2 ị Bài 15) (Cm) : x2 + y2 - 2mx + 4my + 6m - 1 = 0 Tìm m để (Cm) là phương trình đường tròn. ị m2 + 4m2 - 6m + 1 = 5m2 - 6m+ 1 > 0 Û Với m = 2, gọi I là tâm (C), viết PT đường thẳng D qua I và J(-3; 0), D cắt (C) tại 2 điểm A và B, tìm toạ độ A, B. Điểm J nằm trong hay nằm ngoài đường tròn (C). m = 2 ị x2 + y2 - 4x + 8y + 11 = 0 ị I(2; -4) J(-3; 0) ị= (- 5; 4) ị D : 4x + 5y + 12 = 0 P đối xứng với điểm C(3; -13) qua D D : 4x + 5y + 12 = 0 , d qua C và d ^ D d : 5x - 4y - 67 = 0, M = d ầ D ịM(7; -8) ị P(11; -3) Bài 16) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 8) và B(-6; 0), gọi (T) là đường tròn ngoại tiếp DOAB. Viết phương trình (T). Viết phương trình tiếp tuyến của (T) tại A, tính cosin góc giữa tiếp tuyến đó với đường thẳng y - 1 = 0 +) (x - 3)2 + (y - 4)2 = 25 I(3; 4) R = 5 +) 3x - 4y + 32 = 0 +) cosa = 0,8 Bài 17)Cho A(2; 2), Tìm B ẻ d1 : x + y - 2 = 0, C ẻ d2 : x + y - 8 = 0 sao cho DABC vuông cân tại A Củng cố, bài tập về nhà Xem lại khái niệm PTTQ, kc, PTts Véctơ CP, PT, quan hệ vuông góc, tích vô hướng PT đường tròn. Tiết 15 kiểm tra 45p Soạn ngày 06/08/09 Mục tiêu bài giảng Kiểm tra đánh giá 3 tuần ôn tập Đánh giá, rèn luyện PP làm bài kiểm tra. Nội dung giảng dạy ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số Phát đề Câu 1 : Cho hàm số y = Viết PT tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 Viết PT tiếp tuyến biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 10 Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, DABC đều, SA = SA, DSBD đều. Tính chiều cao hình chóp, tính khoảng cách giữa AC và SD. Câu 3 : Cho (Cm) : x2 + y2 - 2mx - 2(m + 1)y - 2m + 7 = 0 Tìm m để (Cm) là đường tròn. Tìm quỹ tích tâm của (Cm) Củng cố, bài tập về nhà Ôn lại toàn bộ kiến thức đã hệ thống Chuẩn bị sách vở cho năm học
Tài liệu đính kèm: