Tuần: 2 Hệ tọa độ trong không gian.
Tiết: 4.
I-Mục tiêu:
• Kiến thức: Giúp học sinh chứng minh 4điểm cho trước là 4đỉnh của tứ diện, viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm, tính diện tích của tam giác,thể tích của khối chóp.
• Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập đơn giản và các bài tập tổng hợp.
• Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát huy tính tích cực của học sinh,.
II-Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
• Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, thước kẻ, phấn màu, bảng phụ,
• Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập trước kiến thức toán về vectơ,mặt phẳng,
• III-Tiến trình dạy học:
1). Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, ổn định chổ ngồi. (1 phút).
2). Kiểm tra bài cũ: (2 phút).
Để chứng minh 4điểm là 4 đỉnh của tứ diện ta làm sao?
Nêu công thức tính diện tích,thẻ tích?
Tuần: 2 Hệ tọa độ trong không gian. Tiết: 4. I-Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh chứng minh 4điểm cho trước là 4đỉnh của tứ diện, viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm, tính diện tích của tam giác,thể tích của khối chóp. Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập đơn giản và các bài tập tổng hợp. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát huy tính tích cực của học sinh,.... II-Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập trước kiến thức toán về vectơ,mặt phẳng, III-Tiến trình dạy học: 1). Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, ổn định chổ ngồi. (1 phút). 2). Kiểm tra bài cũ: (2 phút). Để chứng minh 4điểm là 4 đỉnh của tứ diện ta làm sao? Nêu công thức tính diện tích,thẻ tích? 3). Bài mới: Hoạt động 1: (10 phút) Bài 1: Cho bốn điểm A(1 ;1 ;1) , B( 2 ; -3 ; 2), C (0 ; 5 ; 4), D (2 ; -1; 3) Chứng minh rằng: A, B, C , D là 4 đỉnh của tứ diện Tính thể tích của khối tứ diện. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Chứng minh rằng: A, B, C , D là 4 đỉnh của tứ diện GV: Tìm tọa độ của , và tích có hướng của hai vectơ và GV: Lập phương trình (ABC). GV: Chứng tỏ D mp(ABC) b/Tính thể tích khối tứ diện: GV: Tính diện tích đáy trước ,rồi tính khoảng cách từ D đến mp(ABC) . HS: Phương trình (ABC) là: 4x + y – 5 = 0 HS: Thế tọa độ của D vào mp(ABC) ta được: Vậy: 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của tứ diện HS : = =. Hoạt động 2: (30 phút) Bài2: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm A( -1; 1; 2), B(0;1;1), C (1;0;4) a/ Chứng minh rằng: O, A , B ,C là 4 đỉnh của tứ diện. b/ Tính thể tích của khối tứ diện O ABC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Chứng minh 4 đỉnh của tứ diện GV: Tìm tọa độ của , và tích có hướng của hai vectơ và GV: Lập phương trình (ABC). GV: Chứng tỏ 0 mp(ABC) b Tính thể tích khối tứ diện GV: Tính diện tích đáy , rồi tính khoảng cách từ O đến mp(ABC) HS: Lập phương trình(ABC): HS: Thế tọa độ của 0 vào mp(ABC) ta được: Vậy: 4 điểm O, A, B, C là 4 đỉnh của tứ diện HS: Do đó: . (đvtt) Bài tập về nhà: Bài 1: Trong không gian Oxyz cho A(0;1;2) ; B( 2;3;1) ; C(2;2;-1) Tính . Chứng tỏ rằng OABC là một hình chữ nhật tính diện tích hình chữ nhật đó. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Cho S(0;0;5).Chứng tỏ rằng S.OABC là hình chóp.Tính thể tích khốichóp đó Bài 2: Cho bốn điểm A(1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) , D(-2;1;-1) Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD. Tính các góc của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác BCD. Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết A(0,0,0), B(1;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;3), C’(1;2;3). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Tính thể tích hình hộp. Hoạt động 3: (2 phút) 4). Củng cố: Nhắc lại các công thức tính diện tích, thể tích, phương trình mặt cầu, chứng minh 4 điểm là 4 đỉnh của tứ diện 5).Chuẩn bị bài mới::Về nhà giải các bài tập tự rèn luyện-tiết sau xét bài tập. Tiết sau: “Ôn tập Khảo sát hàm trùng phương”. 6). Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: