Bài soạn : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
-Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách
II.CHUẨN BỊ :
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
Tuần 28-29 Tiết 33 – 34 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài soạn : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. -Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách II.CHUẨN BỊ : + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Sửa bài tập 1a. 3.Bài mới : ( Tổ chức luyện tập ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Tiết 1 -Yêu cầu HS nêu : + Định nghĩa VTPT của mp + Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp . + pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. = (A, B, C) - Định nghĩa - A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0 - Cho HS giải bài tập 1 - 2 SGK trang 80 SGK HD: B1: Trùng vtcp B2: Viết ptmp A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0 -Tổ chức sửa bài cho HS GV kiểm tra - Làm bài theo HD + HS: giải + HS: nhận xét và sửa sai Bài 1: Viết ptmp (α ) a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận = (2,3, 5) làm vtcp. b/ (α )qua A (0, -1, 2) và = (3,2,1), = (-3,0,1) 2/ (α ) qua 3 điểm A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) C (0,0, -1) Giải: Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3) Giải: -Bài tập 3 + Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp + Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ? Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận - HS giải - HS nhận xét và sửa sai Bài 3a/ Lập ptmp oxy b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song song mp Oxy. Tiết 2 : -Bài tập 4 + Mặt phẳng cần tìm song song với những vectơ nào + Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P (4, -1, 2) Kết luận: Gọi HS giải GV kiểm tra -Bài tập 5: + Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng. + mp (α ) có cặp vtcp nào ? + GV kiểm tra và kết luận = (1,0,0) = (4 , -1, 2) HS giải HS nhận xét và kết luận + HS nêu và giải + và + HS giải + HS kiểm tra nhận xét và sửa sai. Bài 4 Lập ptmp chứa trục Ox và điểm P (4, -1,2) Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6) a/ Viết ptmp (ACD), (BCD) b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD . 4.Củng cố : -Cho HS nhắc lại cách giải 2 dạng bài tập vừa thực hiện -Nêu những sai lầm , hạn chế mà HS mắc phải qua tiết luyện tập và cách khắc phục 5.Hướng dẫn học ở nhà : Xem lại toàn bộ lý thuyết và các dang bài tập đã giải về pt mp Làm bài tập 6,7,8,9,10 SGK trang 80,81
Tài liệu đính kèm: