- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:
-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
TCT 66 Ngaøy daïy: BÀI TẬP SỐ PHỨC I.MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : + Tư duy: -Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. -Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. + Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động. II.CHUAÅN BÒ: 1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp IV.TIEÁN TRÌNH : OÅn ñònh lôùp : kieåm tra só soá Kieåm tra baøi cuõ : Lồng vào trong tiết học Noäi dung baøi môùi : Hoaït ñoäng cuûa thaày , troø Noäi dung baøi daïy Gv: Gọi hs nêu định nghĩa số phức Gv: Phần thực và phần ảo? Gv: Gọi hs đứng tại chổ trả lời Gv: Định nghĩa hai số phức bằng nhau Hs:Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau Gv: Gọi hs lên bằng giải bài tập Gv: Gọi hs nêu định nghĩa và cách tính mođun của một số phức Hs: với z = a + bi Gv: Gọi hs lên bảng giải bài tập Gv: Thế nào là số phức liên hợp của một số phức z = a + bi Hs: Bài tập 1:Tìm phần thực và phần ảo của số phức Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: a) 1, b) c) d)0, -7 Bài tập 2: Tìm x , y Từ định nghĩa bằng nhau của hai số phức ta có : a) b) c) Bài tập 4: a) b) c) d) bài tập 6: a) b) c) d) Cuûng coá : + Học sinh nắm được định nghĩa số phức + Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. +Hiểu hai số phức bằng nhau. + Môđun của một số phức Daën doø : +Xem các bài tập đã giải + Xem trước bài « cộng, trừ và nhân số phức V.RUÙT KINH NGHIEÄM :
Tài liệu đính kèm: