Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 30: Logarit

Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 30: Logarit

1) Về kiến thức :

 - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) của một số dương

 - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)

 - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên

 2) Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản

 - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit

 3) Về tư duy và thái độ:

 - Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác

 - Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giải tích lớp 12 - Tiết 30: Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TCT 30 : 	Ngaøy daïy:
LOGARIT
I.MUÏC TIEÂU:
1) Về kiến thức :
	- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
	- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
	- Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
II.CHUAÅN BÒ:
	GV: Giáo án
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
	III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY 
Gợi mở, vấn đáp.
IV.TIEÁN TRÌNH :
Œ OÅn ñònh lôùp : OÅn ñònh traät töï , kieåm tra só soá
Kieåm tra baøi cuõ :
Ñònh nghóa logarít - tính chaát – caùc quy taéc tính logarít
	 Tính: a) 	 b) log36.log89.log62
ŽNoäi dung baøi môùi :
Hoaït ñoäng cuûa thaày , troø
Noäi dung baøi daïy
GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh
HS tiếp thu, ghi nhớ
Áp dụng công thức 
để chuyển lôgarit cơ số 4 về lôgarit cơ số 2 . Áp dụng công thức=+ 
tính theo 
Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67
GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ? 
Nó có những tính chất nào ?
HS tiếp thu , ghi nhớ
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10 tức nó có cơ số lớn hơn 1
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e tức nó có cơ số lớn hơn 1 
Vì vậy logarit thập phân và lôgarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn 1 
Viết 2 dưới dạng lôgarit thập phân của một số rồi áp dụng công thức
=- để tính A
Viết 1 dưới dạng lôgarit thập phân của 1 số rồi áp dụng công thức
=+ 
và = - 
để tính B
So sánh
III. Đổi cơ số 
 Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có 
Đặc biệt: 
(b)
VD: Cho a = . Tính theo a ?
= 
= 
= = 
IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên
Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb
Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb
VD:Hãy so sánh hai số A và B biết
	A = 2 - lg3 và B = 1 + log8 – log2
A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3
 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3
 = lg
B = 1 + lg8 - lg2 =
 lg10 + lg8 - lg2 = lg 
= lg40
Vì 40 > nên B > A
Cuûng coá : 
	 Các biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
	 Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà SGK trang 68
Daën doø : 
Làm các bài tập Sgk
V.RUÙT KINH NGHIEÄM :

Tài liệu đính kèm:

  • doctct 30.doc