I.MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức :
- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
- Biết cc khi niệm lơgarit thập phn, số e v lơgarit tự nhin
2) Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính tốn cc biểu thức chứa lơgarit
TCT 29 : Ngày dạy: LOGARIT I.MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức : - Biết khái niệm lơgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lơgarit cùng cơ số, qui tắc tính lơgarit, đổi cơ số lơgarit) - Biết các khái niệm lơgarit thập phân, số e và lơgarit tự nhiên 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lơgarit đơn giản - Biết vận dụng các tính chất của lơgarit vào các bài tập biến đổi, tính tốn các biểu thức chứa lơgarit 3) Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học cĩ tinh thần hợp tác - Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lơgic II.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà III . PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Gợi mở, vấn đáp. IV.TIẾN TRÌNH : Ổn định lớp : Ổn định trật tự , kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ : Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Nội dung bài dạy GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lơgarit bằng việc đưa ra bài tốn cụ thể Tìm x biết : 2x = 8 2x = 3 - HS trả lời a) x = 3 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn : - Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng cơng thức = để tính A Áp dụng cơng thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng cơng thức = b để tính B Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1 GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích. Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63. Chú ý : định lý mở rộng GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1 Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64 -GV nêu nội dung định lý3 và yêu cầu HS chứng minh định lý 3 I) Khái niệm lơgarit: 1) Định nghĩa: Cho 2 số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lơgarit cơ số a của b và kí hiệu là 2. Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1 Ta cĩ tính chất sau: = 0, = 1 = b, = VD:Tính giá trị các biểu thức a)A= b) B = A = = = = = B = = = = = = = 1024 II. Qui tắc tính lơgarit 1. Logarit của một tích Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta cĩ : = + Chú ý: (SGK) 2. Lơgarit của một thương Định lý 2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta cú : = - 3. Logarit của một lũy thừa Định lý 3: Cho 2 số dương a, b với a 1. Với mọi số , ta cú : Đặc biệt: A = = = B = = = = Củng cố : 1. Định nghĩa, các cơng thức biểu diễn tính chất của lơgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đĩ 2. Các biểu thức biểu diễn qui tắc tính lơgarit( lơgarit của một tích, lơgarit của một thương và lơgarit của một lũy thừa) Dặn dò : Làm các bài tập Sgk V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: