Tiết 85 : PHẦN LUYỆN TẬP
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
. Nội dung bài mới:
Bài 1 Khai triển các biểu thức sau:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Tiết 85 : PHẦN LUYỆN TẬP . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: Bài 1 Khai triển các biểu thức sau: a) (x + y)5 , (x – y)5 b) (x – 2y)6 c) a) Cho học sinh tự giải c) Để cho chắc chắn ta viết như sau: Bài 2 Tìm số hạng tổng quát của khai triển không chứa x (tức lũy thức bậc 0 của x) Kết quả Số hạng thứ ba của khai triển không chứa x T3 = 45 - Ta có công thức số hay tổng quát của khai triển: - Ta có hay: . Theo đk đề bài 10 – 5k = 0 Û k = 2 Do đó Bài 3 Tìm số hạng thứ 7 của khai triển Nếu hệ số nhị thức của số hạng thứ 3 = 45 Kết quả T7 = 210y2.x3 - Trước hết ta tìm bạc nhị thức - Theo gt: - Do đó: Bài 4 Xem khai triển a) Hãy viết công thức thứ k + 1 của khai triển. b) Số hạng nào trong khai triển không chức x? - Cho học sinh giải tương tự như bài 2 Bài 5 Dùng công thức Newton chưng minh: 1) 2) Trong khai triển (a + b)n tổng tất cả các hệ số đứng ở vị trí chẵn bằng tổng tất cả các hệ số ở vị trí lẻ. 3) Tính tổng: Hướng dẫn 1. 2. Áp dụng: (a + b)n = 1) Chọn a = b = 1 2) Chọn a = 1, b = -1 3) Trong khai triển (a + b)5 chọn a = 2, b = 1 Bài 6 Chứng minh: . Củng cố : * Các Bt có dạng như ài 1, 2, 3, 4 ta áp dụng các tính chất của công thức Newton đặc biệt là công thức số hạng tổng quát thứ k + 1 * Các BT có dạng tính tổng hoặc rút gọn các biểu thức của thường phải xuất phát từ khai triển (a + b)n với việc chọn a, b thích hợp. Hướng dẫn Ta có: (1) (2) - Cộng trừ (1) và (2) cho kết quả . Dặn dò : - Học sinh tự ôn tập các phần qui tắc nhân, chỉnh hợp, hoàn vị, tổ hợp, công thức nhị thức. - Chuẩn bị các bài tập GV đã ra. D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: