Tiết 69+70
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn:././.
Ngày dạy:././.
A . MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
- Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.
2. Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
- Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
- Giải phương trình mũ và lôgarit.
3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động.
Tiết 69+70 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn:..../....../........ Ngày dạy:..../....../........ A . MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. 2. Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình mũ và lôgarit. 3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. B. CHUẨN BỊ. + GV: Giáo án, bảng phụ. + HS: SGK, đọc trước bài học. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp: 2. bài dạy Tiết 1 bài 1, bài 2 Tiết 2: bài 3 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hàm số luỹ thừa? Câu hỏi 2: Hãy hoàn thiện bảng sau: Tính chất Hàm số mũ Hàm số lôgarit Tập xác định Đạo hàm Chiều biến thiên * Nếu thì hàm số đồng biến trên * Nếu thì hàm số nghịch biến trên Tiệm cận Tiệm cận đứng là trục Oy Dạng đồ thị 3. Tiến trình bài mới: Hoạt động 1: Bài 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: a) Cho biết tính b) Cho biết tính Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lôgarit . - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - Thảo luận và lên bảng trình bày. a) b) Ta có: Hoạt động 2: Bài 2:Tìm đạo hàm của các hàm số: a/ b/ y = (3x – 2) ln2x c/ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Nêu đề bài Nêu công thức tính đạo hàm vận dụng vào giải toán -yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải GV kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm Nghe suy nghi lời giải a/ y’=(2x-1)e2x b/ c/ Hoạt động 3: Bài 3:Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: a) b) c) d) e) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ. - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình lôgarit. - Tìm điều kiện để các lôgarit có nghĩa? - Hướng dẫn hs sử dụng các công thức + + + để biến đổi phương trình đã cho - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Gọi hoc sinh nhắc lại công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên. - Cho học sinh quan sát phương trình e) để tìm phương pháp giải. - Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải. - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Nếu thì pt (*) VN Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất - Thảo luận và lên bảng trình bày - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Đk: - Thảo luận và lên bảng trình bày. - Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên. - Thảo luận để tìm phương pháp giải. a) b) c) d) (*) Đk: e) (3) (3) D Củng cố: 1. củng cố - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. 2. Dặn dò: - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II * Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) (*) c) * Hướng dẫn giải: a) Ta có: KQ : b) Ta có: ; có là nghiệm và hàm số : là hàm số đồng biến; là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1 c) Tập nghiệm bất phương trình V – Phụ lục : 1. Phiếu học tập: a) phiếu học tập 1 Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: a) Cho biết tính b) Cho biết tính b) phiếu học tập 2 Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: a) b) c) 2. Bảng phụ : Tính chất Hàm số mũ Hàm số lôgarit Tập xác định Đạo hàm Chiều biến thiên * Nếu thì hàm số đồng biến trên * Nếu thì hàm số nghịch biến trên * Nếu thì hàm số đồng biến trên * Nếu thì hàm số nghịch biến trên Tiệm cận Tiệm cận ngang là trục Ox Tiệm cận đứng là trục Oy Dạng đồ thị Đồ thị đi qua điểm A(0;1) và điểm B(1;a), nằm phía trên trục hoành Đồ thị đi qua điểm A(1;0) và điểm B(a;1), nằm phía bên phải trục tung. E. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: