CÁC phương pháp TÍNH TÍCH PHÂN
A. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức :
- Dùng công thức Newton-Leibnitz.
- Phương pháp đối biến số.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện cho học sinh thành thạo 3 phương pháp trên.
B. TRỌNG TÂM:
* Các phương pháp tích phân
C. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên nghiên cứu 3 bộ sách soạn bài.
- Học sinh đọc trước bài mới dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
NGÀY SOẠN: 15 /1 /2003 TIẾT CHƯƠNG TRÌNH: 62 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức : - Dùng công thức Newton-Leibnitz. - Phương pháp đối biến số. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện cho học sinh thành thạo 3 phương pháp trên. B. TRỌNG TÂM: * Các phương pháp tích phân C. CHUẨN BỊ : - Giáo viên nghiên cứu 3 bộ sách soạn bài. - Học sinh đọc trước bài mới dưới sự hướng dẫn của giáo viên. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu đinh nghĩa nguyên hàm. Áp dụng : Tính Tính đạo hàm F(x) = Ln . Suy ra I = 2. Tiến hành dạy: Nội dung Phương pháp Tiết 63 : Phương pháp tích phân đổi biến số Chọn x = u(t) : đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên [a; b] Tính u’(t) sao cho f(x) = f[u(t)].u’(t) mà f[u(t)] có dạng tích phân thường dùng Tính các cận tương ứng a = u(x1); b = u(x2) Kiểm tra giả thiết t Ỵ [x1, x2] => x Ỵ [a, b] Aùp dụng công thức Các ví dụ: Bài 1 Tính tích phân I = Giải : I = = = ¼ u2 |21 = ¾ . Phối hợp 2 phương pháp Đồi biến số đặt t = 1 + x2 Chú ý đổi biến số phải đổi cận Bài 2 Tính tích phân I = I = = = = (0cost ) = = ½ (t + ½ sin 2t] = Hướng dẫn: Đặt : x2 = sint => dx = costdt (t [0; ] x = 0 => t = 0 x = 1 => t = Bài 3: Tính tích phân I = Đặt u = 1 + cosx => du = –sinxdx + x = 0 => u = 2 + x = => u = 1 I = Hướng dẫn Nhận xét: (1 + cosx)’ = –sinx Bài 4 1) Tìm A, B sao cho: (*) 2) Tính tích phân: I = 1) Cách 1: có thể dùng đồng nhất thức để tính A và B như sau: (*) ĩ 1 = A(x–1) + B(x– 3) x = 3 => A = ½ x = 1 => B = – ½ Cách 2: dùng ca&ch phân tích như ở bên: 2) = Nếu ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2, thế thì: ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2). Do đó ta phân tích như sau: => Vậy I = ; Đặt biệt: = Bài 5 Cho hàm số f liên tục / [-a, a] chứng minh rằng : 1. f là hàm số lẻ thì 2. f là hàm số chẵn thì 3. Tính I = J = Hướng dẫn - Viết - Xét . Đổi biến số ta đặt x = -t . Chú ý : f(-x) là hàm số lẻ / [-0, a] Û f(-a) = f(x) 3. Tính I : CMR: f(x) = ln hàm số lẻ Tính J : CMR : f(x) = là hàm số chẵn. Củng cố: Củng cố Tích phân có chứa dấu giá trịtuyệt đối: Ta xét dấu biểäu thức chứa trong trị tuyệt đối trên đoạn [a, b] và áp dụng các tinh chất của tích phân. Tiùnh tích phân trên các đoạn nhỏ [a, c], [c, d],[x, b], sao cho trên mỗi đoạn nhỏ đó ta bỏ được các dấâu giá tri tuyệt đối. Nhấn mạnh vài cách đổi biến số thường gặp : * Đặt t = * Thay x bởi –x không đổi Đặt t = sinx * Thay x bởi p - x,không đổi đặt t = tgx Tích phân có chứa đặt x = atgt Tích phân có chứa đặt x = asint Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: