Tiết 44
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
. Nội dung bài mới:
Hàm số nhất biến
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Tiết 44 . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: Hàm số nhất biến Bài 1 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = 2) Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số nguyên 3) CMR: Không có tiếp tuyến nào của (C) qua giao điểm hai đường tiệm cận. 4) Dựa vào (C) vẽ các đường sau : (C1) : y = g(x) = (C2) : | y| = Kết quả 2) Có 6 điểm có tọa độ là các số nguyên (-1, -1), (-3, 7), (0, 1), (-4, 5), (2, 2), (-6, 4) 3) Chỉ cần chứng minh phương trình : = k(x+2) + 3 : không có nghiệm kép Bài 2 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = 2) CMR: (D) : y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M và N. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN 3) Định m sao cho độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất. Kết quả 2) Tập hợp trung điểm I của MN là đường thẳng y = 2x – 1. 3. Khi m = 3 thì min MN = 2. (C) : y = 3 - 2) (C) : y = 3 - Để x, y thì do đó x + 2 phải nhận các giá trị ±1, ±2, ±4 4) (C1) : = . Giữ nguyên phần trên Ox . Phần dưới Ox được lấy đx qua Ox. Bài 2 1) Học sinh tự khảo sát. 2) Phương trình đgđ (C) và (d) : 2x2 + (m + 1)x + m –3 = 0 (1) D = m+2+ - 6m + 25 > 0 "m Giả sử I(x, y) Kh m Þy = -2x –1 3) MN2 = (x1 – x2)2 + (y1 – y2)2 = 5[(x1 + x2)2 – 4x1x2] = [(m – 3)2 + 16] ³ 20 Chú ý : hàm số có thể dùng đạo hàm ? . Củng cố : . Nhắc mạnh cách vẽ đồ thị có chứa dấu giá trị tuyệt đối. * Phương pháp chung : dựa vào định nghĩa | | để khử | |. - Đồ thị hàm số f và hàm số –f đx đi qua Ox một vài trường hợp đặc biệt. a) (C) : y = f(|x|) - Đây là hàm số chẵn chỉ cần xét x ³ 0 - Sau đó lấy đx đi qua Oy. b) (C) : |y| = f(x) - Ta vẽ đồ thị y = f(x) . Giữ lại phần trên Ox . Lấy đx qua Ox phần nằm dưới Ox. . Dặn dò : Bài tậm làm thêm Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = Rồi suy ra đồ thị của hàm số sau : a) y = b) y = c) y = d) y = e) Bài 1 1) Ks sự bt và vẽ đt (C) của HS : y = 2) Tìm điểm trên (C) cách đều 2 trục tọa độ (c) và (d) : y = 3x + m. Khi (d) tiếp xúc (c), hãy xác định các tiếp điểm. 3) Biện luận theo m vị trí tương đối của (c) và (d) : y =3x + m. Khi (d0 tx (C). Hãy xác định các tiếp điểm. 4) Giả sử (d) cắt (c) tại 2 điểm pb là M và N. Tìm tập hợp các trung điểm I của MN. Kết quả 2) Điểm cần tìm 3) –6 < m < 2 : (d) Ç (c) = {M, N} m = -6 Þ x = tiếp điểm E m = 2 Þ x = tiếp điểm F 4) Phương trình tập hợp I là : 2) Tập hợp những điểm cách đều Ox, Oy là đx y=x hoặc y= -x. Ta thấy đt y = x không cắt (C). Vậy điểm cần tìm có tọa độ là nghiệm hệ pt: 3. Pt hđgđ (d) và (c) : . 4x2 + (m – 6)x + 3 – m = 0 (x ¹ 1) . D = (m + 6)(m –2) ; Xét dấu D ? 4) Giả sử I (x, y) Giới hạn : . Củng cố : * Cần nắm vững các bước của bài toán khảo sát hàm số. * Phát họa được hình dạng của đồ thị hàm số bậc 2/1. * Chú ý các vấn đề trong bài toán khảo sát h.số chú trọng. - Biện luận sự tương quan. - Tập hợp điểm. Bài 2 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = x - 2) Tìm tâm đối xứng của (C) 3) CMR: Trên (C) tồn tại những cặp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song nhau. 4) Tìm m sao cho đt y = m cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OA ^OB Giải: 1/ Hs tự giải: 2) Ta chứng minh g/đ 2 đường TC là O’(-1, -1) là tâm của (C). Xét phép biến đổi Phương trình (C)/ O’xy là : Y = X - hàm số lẻ . Củng cố : * Cần nắm vững các bước của bài toán khảo sát hàm số. * Phát họa được hình dạng của đồ thị hàm số bậc 2/1. * Chú ý các vấn đề trong bài toán khảo sát h.số chú trọng. - Biện luận sự tương quan. - Tập hợp điểm. . Dặn dò : 3) Xét phương trình f’(x) = k ta chỉ cần chứng minh tồn tại vô số giá trị k để phương trình này có 2 nghiệm phân biệt.(giải thích) 4) Giả sử A(x1, m), B(x2, m) D = m2 + 2m + 5 > 0 "m OA ^ OB Û .= x1.x2+m+2 = 0 Û m2- m –1 = 0 Û m = Bài tập bổ sung a) Khảo sát và (C) : y = b) Tìm các điểm Ỵ (C) có tọa độ là số nguyên. c) CMR: Đ.thẳng (d) : y = -x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N. Tìm tập hợp trung điểm của đoạn MN. d) Đường thẳng (d) cắt (c) tại M, N, cắt 2 đường tiệm cận tại P và Q. CMR : MN và PQ cùng trung điểm. D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: