Tiết 43 Hàm số trùng phương
. Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
. Nội dung bài mới:
Bài 1 1- Khảo sát và vẽ (C) y = f(x) = x4 – 2x2 + 2
2- Dùng (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 2 – m = 0
3- Viết pt các tiếp tuyến của (C) qua A()
Kết quả 1) m> 2 : 2 nghiệm đối nhau
Tiết 43 Hàm số trùng phương . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: Bài 1 1- Khảo sát và vẽ (C) y = f(x) = x4 – 2x2 + 2 2- Dùng (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 2 – m = 0 3- Viết pt các tiếp tuyến của (C) qua A() Kết quả 1) m> 2 : 2 nghiệm đối nhau 2) (D1) : y = 2 (D2) :y = 4- 6 (D3) : y= 4- 6 2) Cách ¹ : Yêu cầu học sinh biện luận bằng phép toán bằng cách đặt t = x2. 3)Gọi k là hệ số góc của đt (D) qua A (D) : y = k(x - ) + 2 (D) TX (C) Û Hệ ptrình Có nghiệm : Loại k ta được phương trình hoành độ tiếp điểm. x(x - )(3x2 = x – 4) = 0 Bài 2 Cho (Cm) : y = x4 + 2(m – 2)x2 – 5m + 5 1) Định m sao cho (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt. 2) Khảo sát và vẽ (C) khi m = 1 3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C1) tại điểm uốn CMR: các tiếp tuyến này cắt nhau tại một điểm trên Oy. 4) Biện luận theo k số nghiệm phương trình : - x4 + 2x2 – 1 + k = 0 Kết quả 1) 1 < m < 2) (D1, 2) : y = I Giao điểm (D1), (D2) và A(0, ) 3) K > 1 : 2 nghiệm phân biệt . k = 1 : 1 nghiệm kép, 1 nghiệm đơn. . 0 < k < 1 : 4 nghiệm phân biệt . k < 0 : vô nghiệm 1) Định m để p.trình: x4 + 2(m – 2)x2 – 5m + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt (*) Ta được phương trình : x4 + 2(m – 2)x – m2 – 5m + 5 = 0 (1) (*) Có 4 nghiệm phân biệt Û (1) có 2 nghiệm > 0 phân biệt. Û Bài 3 Cho hàm số f định bởi y = f(x) = x4 + 2ax2 + b 1) Tìm a, b sao cho đồ thị (C) của hàm số f đi qua cực trị A(1, 0) 2) Vẽ (C) với a, b tìm được. Kết quả 1) a = -1, b = 1 Hd 1) G.sử A(1, 0) là điểm ctrị của (C) thì : Ngược lại : Cần kiểm tra lại khi 2) Học sinh tự vẽ (C) . Củng cố : . P.pháp biện luận số nghiệm của p.trình trùnh phương ; ax4 + bx2 + c = 0 bằng phép toán. Đặt x = x2 (x ³ 0) - Ta được ax2 + bx + c = 0 (1) - Ta cần biện luận số nghiệm x ³ 0 của (1) Bằng cách tính D, S, P . Dặn dò : Bài tập làm thêm Cho (Cm) : y = mx4 + (m2 –1)x+2 + 1 Biện luận theo m hình dạng c3a (Cm)
Tài liệu đính kèm: