Tiết 41 (Hướng dẫn học sinh đọc thêm)
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
. Nội dung bài mới:
(7) Khảo sát hàm số y
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Tiết 41 (Hướng dẫn học sinh đọc thêm) . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: (7) Khảo sát hàm số y = (b, b’ ¹ 0) a) Trường hợp 1 : mẫu thức vô nghiệm th1 dụ : Khảo sát hs y = f(x) = . D = ; . y’ = 4 ; y’ = 0 Û x = V x = 4 x y’ y +¥ 1 -¥ -1 CT + + 3/2 4 0 - 0 9 CĐ 1 . Tiệm cận ngang : y = 1. Do . Do mẫu thức vô nghiệm nên đồ thị không có TCĐ mà cỉ có 1 TCN. . Khi vẽ (C) cần chú ý các điểm vô tận. x ® ± thì y ® 1 Qui tắc tính y’ như sau : y’ = . Hướng dẫn qui tắc tín giá trị CĐ, CT của hàm số : y = và x0 là điểm CĐ, hay CT của hàm số y(x0) = Vẽ đồ thị x y’ y -¥ 3/2 -¥ +¥ 1 9/8 - 5 + 0 - 1 -¥ b) Trường hợp 2 Mẫu thức có nghiệm kép Thí dụ Khảo sát hàm số y = TCĐ : x =1 TCN : y = 1 . Trường hợp mẫu thức có nghiệm kép thì đồ thị có 2 đường TC là TCĐ và TCN. . Đồ thị có 2 nhánh, bên phải và bên trái TCĐ. c) Trường hợp 3 Mẫu thức có hai nghiệm phân biệt Thí dụ Khảo sát hàm số y = f(x) = TCĐ : x = ± 2 ; TCN : y = 1 x y -¥ +¥ 1 -¥ - 2 - 1 -¥ - -2 y’ +¥ +¥ . Trường hợp 3: . Củng cố : - Đồ thị hàm số hữu tỷ bậc hai 2/2 có 3 dạng : Mẫu thức vô nghiệm, mẫu thức có nghiệm kép, mẫu thức có 2 nghiệm phân biệt, tương ứng đồ thị. Bài tập làm thêm: Khảo sát các hàm số sau đây: a) y = f(x) = (x2 – x – 2)/(x2 + x + 1) b) y = f(x) = (x – 2)2 /(x – 1)2 c) y = f(x) = (x2 + x + 1)/(x2 – 3x + 2) . Dặn dò : - Đối với các h.số (a > 0) - Để tìm các đường TCX cần chú ý. ĐL: Khi x ® ¥ thì với a(x) ® 0 . Khảo sát các hàm số : a) y = f(x) = ;b) y=f(x) = c) y = f(x) = x + D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: