Giáo án môn Giải tích 12 tiết 35 đến 43

Giáo án môn Giải tích 12 tiết 35 đến 43

Tiết 35 BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ

Ngày dạy :

I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm :

1. Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức về khảo sát hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a ≠ 0) và y = ax4 + bx2 + c, (a ≠ 0).

2. Kĩ năng : Thành thạo khảo sát hàm số bậc ba và trùng phương, tính toán các con số.

 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự.

 4. Thái độ : Cẩn thận, chính xác .

II.Phương tiện :

1. Thực tiễn : Học sinh đã học lý thuyết KSHS và bước đầu thực hành.

2. Phương tiện :

III. Phương pháp : Luyện tập, vấn đáp.

 

doc 23 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Giải tích 12 tiết 35 đến 43", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35 BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ngày dạy : 
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm :
1. Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức về khảo sát hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a ≠ 0) và y = ax4 + bx2 + c, (a ≠ 0). 
2. Kĩ năng : Thành thạo khảo sát hàm số bậc ba và trùng phương, tính toán các con số.
	3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự.
 4. Thái độ : Cẩn thận, chính xác .
II.Phương tiện : 
1. Thực tiễn : Học sinh đã học lý thuyết KSHS và bước đầu thực hành.
2. Phương tiện : 
III. Phương pháp : Luyện tập, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học : 
1/ Kiểm tra bài cũ : Tóm tắt sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba ?
2/ Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1. Goüi HS giaíi BT 1c.
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn.
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy?? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
 Âãø xạc âënh tênh läưi loỵm cvaì âiãøm uäún cuía ÂTHS naìy ta laìm ntn?
 Ta nháûn xẹt gç vãư ÂTHS naìy?
Hoạt động 2 Goüi HS giaíi BT 1d.
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn.
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy ? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
 Âãø xạc âënh tênh läưi loỵm cvaì âiãøm uäún cuía ÂTHS naìy ta laìm ntn?
„. Củng cố : Nắm vững sơ đồ khảo sát hàm số.
Nắm vững cách khảo sát hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d.
Làm các bài tập SGK.
* TXÂ: D = R.
* Chiãưu biãún thiãn
y’ = -3x2 + 2x - 1 < 0 , Haìm säú nghëch biãún trãn (,)
* Cỉûc trë: haìm säú khäng cọ cỉûc trë.
* Giåïi hản: 	
 * Tênh läưi loỵm vaì âiãøm uäún
 y’’ = -6x + 2; y’’ = 0 x = 1/3.
 * Nháûn âiãøm uäún I() laìm tám âäúi xỉïng. Càõt Oy tải (0,-1)
* TXÂ: D = R.
* chiãưu biãún thiãn
y’ = 6x2 - 6x = 6x(x - 1)
y’ = 0 x = 0, x = 1
Haìm säú âäưng biãún trãn (,0) vaì (1,). Haìm säú nghëch biãún trãn (0,1)
* Cỉûc trë: Haìm säú âảt cỉûc âải tải x = 0 vaì yCÂ= y(0)= 1. Haìm säú âảt cỉûc tiãøu tải x = 1 vaì yCT= y(1)= 0
* Giåïi hản 
Âäư thë khäng cọ tiãûm cáûn
* Tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún
 y’’ = 12x - 6 = 0 x = 
* Âäư thë: nháûn âiãøm uäún cuía ÂTHS laìm tám âäúi xỉïng.
Baìi 1c/103. y = - x3 + x2 - x - 1
1. TXÂ: D = R.
2. Sỉû biãún thiãn
 a. Chiãưu biãún thiãn
y’ = - 3x2 + 2x - 1 < 0 , (a = - 3 < 0, ’< 0)
Haìm säú nghëch biãún trãn (,)
 b. Cỉûc trë: haìm säú khäng cọ cỉûc trë
c. Giåïi hản: , 
 Âäư thë hàm số khäng cọ tiãûm cáûn.
 d. Tênh läưi loỵm vaì âiãøm uäún:
 y’’ = -6x + 2; y’’ = 0 x = 1/3
x
 1/3 
y ‘’
 + 0 -
ĐTHS
loỵm Â/ uäún läưi I(1/3;-34//27)
 e. Baíng biãún thiãn 
x
- ¥ +¥
y ’
-
y
+ ¥
 - ¥
3. Âäư thë: 
* Các điểm đặc biệt thuộc đồ thị hàm số : 
U
A
B
C
D
E
x
1/3
y
-34/27
* Tiếp tuyến của ĐTHS tại U là : 
* Nháûn xét : ĐTHS nhận âiãøm uäún I() laìm tám âäúi xỉïng.
d) y = 2x3 - 3x2 + 1
1. TXÂ: D = R.
2. Sỉû biãún thiãn.
a.chiãưu biãún thiãn :
y’ = 6x2 - 6x = 6x(x - 1)
y’ = 0 x = 0 Ú x = 1.
X
- ¥ 0 1 +¥
y ‘
 + 0 - 0 +
Vậy : haìm säú âäưng biãún trãn các khoảng : (; 0) và (1;), haìm säú nghëch biãún trãn khoảng : (0,1).
b. Cỉûc trë : 
Haìm säú âảt cỉûc âải tải x = 0 vaì yCÂ= y(0)= 1
Haìm säú âảt cỉûc tiãøu tải x = 1 vaì yCT= y(1)= 0
 c. Giåïi hản : , 
	 Âäư thë hàm số khäng cọ tiãûm cáûn.
 e. Tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún : y’’ = 12x - 6 = 0 x = , y(1/2) = 1/2.
Bảng xẹt dấu y’’ : 
 x 1/2 
 y '' - 0 +
Âäư thë läưi Â/uäún loỵm
 U(1/2; 1/2)
d. Baíng biãún thiãn : 
 x 0 1 
 y ' + 0 - 0 +
 y 1 CT 
 CĐ 0
3) Âäư thë: 
* Các điểm đặc biệt thuộc đồ thị hàm số : 
A
B
U
C
D
E
x
0
1
1/2
y
1
0
1/2
* Tiếp tuyến của ĐTHS tại 
 + A là : y = 1.
 + B là : y = 0.
 + U là : 
* Nhận xét : ĐTHS nhận điểm uốn U(1/2; 1/2) làm tâm đối xứng.
Tiết 36 BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ngày dạy : 
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm :
1. Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức về khảo sát hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a ≠ 0) và y = ax4 + bx2 + c, (a ≠ 0). 
2. Kĩ năng : Thành thạo khảo sát hàm số bậc ba và trùng phương, tính toán các con số.
	3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự.
 4. Thái độ : Cẩn thận, chính xác .
II.Phương tiện : 
1. Thực tiễn : Học sinh đã học lý thuyết KSHS và bước đầu thực hành.
2. Phương tiện : 
III. Phương pháp : Luyện tập, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học : 
1/ Kiểm tra bài cũ : Tóm tắt sơ đồ khảo sát hàm số trùng phương ?
2/ Nội dung bài mới:
Hoạt động 3 Goüi HS giaíi BT 1e.
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn.
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy ? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
 Âãø xạc âënh tênh läưi loỵm cvaì âiãøm uäún cuía ÂTHS naìy ta laìm ntn?
Hoạt động 4 Goüi HS giaíi BT 1g.
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn.
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy ? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
 Âãø xạc âënh tênh läưi loỵm cvaì âiãøm uäún cuía ÂTHS naìy ta laìm ntn?
 Âäư thë haìm säú cọ tênh cháút gç?
 Ta nháûn xẹt gç vãư ÂTHS naìy?
„. Củng cố : Nắm vững sơ đồ khảo sát hàm số.
Nắm vững cách khảo sát hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d.
Làm các bài tập SGK.
* TXÂ: D = R.
* Chiãưu biãún thiãn
y’ = 2x3 - 2x = 2x(x2 - 1)
y’ = 0 x = 
Haìm säú nghëch biãún (,-1) vaì (0,1). Haìm säú âäưng biãún trãn (-1,0) vaì (1,)
* Cỉûc trë Haìm säú cỉûc tiãøu tải x =1 vaì yCT = y(1)= -2
Haìm säú cỉûc âải tải x= 0 vaì yCÂ= y(0) =
 * Giåïi hản:	; 
* y’’ = 6x2 - 2 = 0 x =
Xẹt dáúu y’’ Suy ra tênh läưi loỵm âiãøm uäún.
* Nháûn Oy laìm trủc âäúi xỉïng
* TXÂ: D = R.
* Chiãưu biãún thiãn 
y’ = 4x - 4x3 = 4x(1 - x2)
y’ = 0 x = 0, x = -1, x = 1
 Haìm säú âäưng biãún trãn (,-1) vaì (0, 1). Haìm säú nghëch biãún trãn (-1, 0) vaì (1,)
* Cỉûc trë
Haìm säú cỉûc âải tải x =1 vaì yCÂ = y(1)= 1
Haìm säú cỉûc tiãøu tải x= 0 vaì yCT = y(0) = 0
* Giåïi hản: ; 
 *Tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún
y’’ = 4 - 12x2 = 0 x=
I'()
* Nháûn trủc Oy laìm trủc âäúi xỉïng
Càõt Ox tải (-,0), (,0)
e) Khaío sạt haìm säú: y = 
1. TXÂ: D = R.
2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
	y’ = 2x3 - 2x = 2x(x2 - 1)
	y’ = 0 x = 
Haìm säú nghëch biãún (,-1) vaì (0,1)
Haìm säú âäưng biãún trãn (-1,0) vaì (1,)
	b. Cỉûc trë
Haìm säú cỉûc tiãøu tải x =1 vaì yCT = y(1)= -2
Haìm säú cỉûc âải tải x= 0 vaì yCÂ= y(0) =
 c. Giåïi hản:	; 
Âäư thë khäng cọ tiãûm cáûn
 d. Baíng biãún thiãn
 x -1 0 1 
 y ' - 0 + 0 - 0 +
 y - 
 -2 -2
 e. Tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún
y’’ = 6x2 - 2 = 0 x =
 x -1/ 1/ 
 y '' + 0 - 0 +
Âäư thë loỵm Â/uäún läưi Â//uäún loỵm
 I( I'(
3. Âäư thë:
Nháûn Oy laìm trủc âäúi xỉïng
 Càõt Oy tải (0,)
 Càõt Ox tải (0,-), (0,)
g. Khaío sạt haìm säú: y = 2x2 - x4
1. TXÂ: D = R.
2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
	y’ = 4x - 4x3 = 4x(1 - x2)
	y’ = 0 x = 0, x = -1, x = 1
 x -1 0 1 
 y ' + 0 - 0 + 0 -
Haìm säú âäưng biãún trãn (,-1) vaì (0, 1)
Haìm säú nghëch biãún trãn (-1, 0) vaì (1,)
b. Cỉûc trë
Haìm säú cỉûc âải tải x =1 vaì yCÂ = y(1)= 1
Haìm säú cỉûc tiãøu tải x= 0 vaì yCT = y(0) = 0
c. Giåïi hản: ; 
Âäư thë khäng cọ tiãûm cáûn
d. Baíng biãún thiãn
 x -1 0 1 
 y ' + 0 - 0 + 0 - 
 y 1 1
 0 
e.Tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún
y’’ = 4 - 12x2 = 0 x=
 x -1/ 1/ 
 y '' - 0 + 0 - 
Âäư thë läưi Â//uäún loỵm Â/uäún läưi
 I(-) I'()
3. Âäư thë:	
Nháûn trủc Oy laìm trủc âäúi xỉïng
Càõt Ox tải (-,0), (,0)
Tuần: 12. Ngày soạn: 19/11 Ngày dạy 21/11 Tiết phân phối chương trình 37
Tên bài dạy : KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn khảo sát hàm số y = , c ≠ 0, D = ad - bc ≠ 0,.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán tổng hợp khảo sát hàm số.
	3. Giáo dục : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, có suy luận, khả năng tính toán.
 4. Trọng tâm : Giải bài toán khảo sát hàm số y = , c ≠ 0, D = ad - bc ≠ 0
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Nội dung bài mới:
T. gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs khaío sạt haìm säú y = 
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn ?
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy ? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
Tỉì âọ suy ra cạc tiãûm cáûn cuía ÂTHS naìy?
Chụ yï: Âäúi våïi haìm säú naìy ta khäng xẹt âãún tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún.
Âäư thë luän cọ mäüt tiãûm cáûn âỉïng vaì mäüt tiãûm cáûn ngang?
 Âäư thë haìm säú cọ tênh cháút gç?
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs khaío sạt haìm säú y = .
 Nãu TXÂ cuía hs? 
 Âãø xẹt chiãưu biãún thiãn cuía haìm säú ta laìm ntn ?
 Nãu cỉûc trë cuía hs naìy ? 
 Ta cáưn xạc âënh cạc giåïi hản naìo?
Tỉì âọ suy ra cạc tiãûm cáûn cuía ÂTHS naìy?
Chụ yï: Âäúi våïi haìm säú naìy ta khäng xẹt âãún tênh läưi, loỵm vaì âiãøm uäún.
Âäư thë luän cọ mäüt tiãûm cáûn âỉïng vaì mäüt tiãûm cáûn ngang?
 Âäư thë haìm säú cọ tênh cháút gç?
* TXÂ: D = R\{}.
* Chiãưu biãún thiãn
y’ = > 0, x
Haìm säú âäưng biãún trãn 
* Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë.
* Giåïi hản , 
 âỉåìng thàĩng y = 1/2 laì tiãûm cáûn âỉïng
 âỉåìng thàĩng y =1/2 laì tiãûm cáûn ngang
 * Giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I(,) laì tám âäúi xỉïng cuía âäư thë.
* TXÂ: D = R\{1}
* Chiãưu biãún thiãn y’ = < 0, x. Haìm säú nghëch biãún trãn (,1) vaì (1,)
*Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë
* Giåïi hản , âỉåìng thàĩng x = 1 laì tiãûm cáûn âỉïng.
âỉåìng thàĩng y=1 laì tiãûm cáûn ngang.
* Giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I(1,1) laì tám âäúi xỉïng cuía âäư thë
3. Mäüt säú haìm phán thỉïc
1. Haìm säú y = (c0, D= ad-bc0)
Vê dủ 1: khaío sạt haìm säú: y = 
1. TXÂ: D = R\{}.
2. Sỉû biãún thiãn
 a. Chiãưu biãún thiãn y’ = > 0, x
Haìm säú âäưng biãún trãn 
 b. Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë.
 c. Giåïi hản
 âỉåìng thàĩng y = 1/2 laì tiãûm cáûn âỉïng
 âỉåìng thàĩng y =1/2 laì tiãûm cáûn ngang
 d. Baíng biãún thiãn
 x 1/2 
 y ' + +
 y 1/2 
4. Âäư thë
x = 0 y = 3: Âäư thë càõt Oy tải (0,3)
y = 0 x = 3: Âäư thë càõt Ox tải (3,0)
Giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I(,) laì tám âäúi xỉïng cuía âäư thë.
Hỉåïng dáùn hoüc sinh chỉïng minh: (Âäøi trủc)
Vê dủ 2: Khaío sạt haìm säú: y = 
1. TXÂ: D = R\{1}
2. Sỉû biãún thiãn
a. Chiãưu biãún thiãn y’ = < 0, x
Haìm säú nghëch biãún trãn (,1) vaì (1,)
b. Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë
c. Giåïi hản
 , âỉåìng thàĩng x = 1 laì tiãûm cáûn âỉïng.
âỉåìng thàĩng y=1 laì tiãûm cáûn ngang.
d. Baíng biãún thiãn
 x 1 
 y ' - -
 y 1 
 	 1
3. Âäư thë: 
x = 0 y = -1: Âäư thë càõt Oy tải (0,-1).
 y = 0 x = -1: Âäư thë càõt Ox tải (-1,0)
Giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I(1,1) laì tám âäúi xỉïng cuía âäư thë.
Tuần: 12. Ngày soạn: 20/11 Ngày dạy 21/11  ... aì tiãûm cáûn âỉïng.
 âỉåìng thàĩng y = 2 laì tiãûm cáûn ngang
	d. Baíng biãún thiãn
 x - 
 y ' + +
 y 2
 2 
3. Âäư thë: 	
Càõt trủc Oy tải (0,)
Càõt trủc Ox tải (,0)	
Âäư thë nháûn giao âiãøm 2 tiãûm cáûn
 I (-, 2) laìm tám âäúi xỉïng.
c) y = 
1. TXÂ: D = R\{2}
2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
y ' = > 0 x2
Haìm säú âäưng biãún trãn (,2) vaì (2, )
	b. Cỉûc trë
Haìm säú khäng cọ cỉûc trë
	c. Giåïi hản
âỉåìng thàĩng x = 2 laì tiãûm cáûn âỉïng	
âỉåìng thàĩng y = -1 laì tiãûm cáûn ngang
	d. Baíng biãún thiãn
 x 2 
 y ' + +
 y -1
 -1 
3. Âäư thë:	
Càõt trủc Oy tải (0, )
Càõt trủc Ox tải (,0)
Nháûn giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I (2,-1)
 laìm tám âäúi xỉïng.
d) Khaío sạt haìm säú: y = 
1. TXÂ: D = R\ {0}
2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
y’ = 1 - 
y’ = 0 x = 4
 x -4 0 4 
 y ' + 0 - - 0 +
Haìm säú âäưng biãún trãn (,-4) vaì (4, )
Haìm säú nghëch biãún trãn (-4,0) vaì (0,4)
b. Cỉûc trë
Haìm säú âảt cỉûc âải tải x = -4 vaì yCÂ=-8
Haìm säú âảt cỉûc tiãøu tải x = 4 vaì yCT = 8
	c. Giåïi hản
âỉåìng thàĩng x = 0 laì tiãûm cáûn âỉïng.
âỉåìng thàĩng y = x laì tiãûm cáûn xiãn
	d. Baíng biãún thiãn
 x -4 0 4 
 y ' + 0 - - 0 +
 y - 8 
 8
3. Âäư thë:	Khäng càõt Oy, Ox
Nháûn giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I (0,0) laìm tám âäúi xỉïng.
e) Khaío sạt h/säú: y = 
1. TXÂ: D = R\{1}
2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
y’ = 1 + > x1
Haìm säú âäưng biãún trãn (,1) vaì (1, )
	b. Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë
	c. Giåïi hản
âỉåìng thàĩng x = 1 laì tiãûm cáûn âỉïng.
âỉåìng thàĩng y = x - 1 laì tiãûm cáûn xiãn
d. Baíng biãún thiãn
 x 1 
 y ' + +
 y 
3. Âäư thë:	Càõt Oy tải (0,8)
	Càõt Ox tải (-2,0), (4,0)
Nháûn giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I (1,0) laìm tám âäúi xỉïng.
g) Khaío sạt haìm säú: y = - x +1 + 
1. TXÂ: D = R\{1}
 2. Sỉû biãún thiãn
	a. Chiãưu biãún thiãn
 y ' = -1 - = - [1+] < 0
Haìm säú nghëch biãún trãn (,1) vaì (1, ).
 b. Cỉûc trë: Haìm säú khäng cọ cỉûc trë
 c. Giåïi hản
âỉåìng thàĩng x = 1 laì tiãûm cáûn âỉïng.
âỉåìng thàĩng y = - x + 1 laì tiãûm cáûn xiãn.
 d. Baíng biãún thiãn
 x 1 
 y ' - -
 y 
3. Âäư thë: Âi qua O(0; 0).Càõt Ox tải (2,0). Nháûn giao âiãøm 2 tiãûm cáûn I (1,0) laìm tám âäúi xỉïng
Tuần: 13. Ngày soạn: 27/11 Ngày dạy 28/11 Tiết phân phối chương trình 42.
Tên bài dạy : MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs giải một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của dths, xét sự tương giao của hai dths.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán tổng hợp khảo sát hàm số.
	3. Giáo dục : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, có suy luận, khả năng tính toán.
 4. Trọng tâm : Giải bài toán Viết phương trình tiếp tuyến của dths, xét sự tương giao của hai dths.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Nội dung bài mới:
T. gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs tçm giao âiãøm cuía hai âỉåìng.
Giaí sỉí haìm säú y = f(x) cọ âäư thë laì (C1) vaì haìm säú y = g(x) cọ âäư thë laì (C2). Haỵy tçm giao âiãøm cuía (C1),(C2).
 M0(x0,y0) laì giao âiãøm cuía (C1),(C2) khi vaì chè khi naìo ?
 Láûp pt hoaình âäü giao âiãøm cuía (C) vaì (D) ?
 Giaíi vaì biãûn luáûn pt (2)? 
Xẹt vê dủ 2.
 Säú nghiãûm cuía pt x3- 3x + 1 - k = 0 cọ thãø coi laì säú giao âiãøm cuía hai âäư thë haìm säú naìo ?
	Dỉûa vaìo âäư thë, haỵy biãûn luáûn säú nghiãûm cuía pt naìy?
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs Viãút phỉång trçnh cuía tiãúp tuyãún.
Cho haìm säú y = f(x) cọ âäư thë (C). Haỵy viãút phỉång trçnh cuía tiãúp tuyãún cuía âỉåìng cong (C ) tải âiãøm M0(x0,f(x0)) ?
Goüi k laì hsg cuía âỉåìng thàĩng D âi qua âiãøm M1(x1,y1).
 Haỵy viãút phỉång trçnh D cạc âỉåìng thàĩng âi qua âiãøm M1(x1,y1) vaì tiãúp xục våïi (C) ?
Måí räüng: 	(C1): y = (x)
	(C2): y = g (x)
 (C1) tiãúp xục (C2) ? 
Hỉåïng dáùn hs giaíi vd3.
Xẹt vê dủ 3.
„. Củng cố : Nắm vững hai bài toán 1 và 2.
Làm các bài tập SGK.
* Khi vaì chè khi (x0,y0) laì nghiãûm cuía hãû phỉång trçnh
* Phỉång trçnh hoaình âäü giao âiãøm (C) vaì (D)
*. m = -4: (2)0x=6 Vä nghiãûm khäng cọ giao âiãøm
*. m-4: (2) cọ nghiãûm duy nháút x = 
Nghiãûm naìy khạc -1 vç nãúu x = = -1 thç 
	2 - m = -m - 4 (Vä lyï)
Váûy trong trỉåìng håüp naìy cọ mäüt giao âiãøm laì (x,y) våïi x = vaì y = x + m.
* Ta cọ: 	 x3- 3x + 1 - k = 0
 x3- 3x + 1 = k (3)
Säú nghiãûm cuía phỉång trçnh (3) bàịng säú giao âiãøm cuía (C) vaì âỉåìng thàĩng (D): y = k.
* y - y0 = f’(x0)(x - x0). 
* d qua M1(x1,y1) vaì cọ hãû säú gọc k cọ ptrçnh:
d: y - y1 = k(x - x1) d: y = k(x - x1) + y1
*d tiãúp xục (C) 
cọ nghiãûm. 
* C1) tiãúp xục (C2) 
1. Baìi toạn 1: tçm giao âiãøm cuía hai âỉåìng
Giaí sỉí haìm säú y = f(x) cọ âäư thë laì (C1) vaì haìm säú y = g(x) cọ âäư thë laì (C2). Haỵy tçm giao âiãøm cuía (C1),(C2).	
Giaíi:	Roỵ raìng M0(x0,y0) laì giao âiãøm cuía (C1),(C2) khi vaì chè khi (x0,y0) laì nghiãûm cuía hãû phỉång trçnh
Do âọ âãø tçm hoaình âäü giao âiãøm cuía (C1), (C2) ta giaíi phỉång trçnh: f(x) = g(x) (1)
Nãúu x0, x1.... laì nghiãûm cuía (1) thç cạc âiãøm M0(x0,f(x0)); M1(x1,f(x1)),.....laì cạc giao âiãøm cuía (C1) vaì (C2).
Vê dủ 1: Biãûn luáûn theo m säú giao âiãøm cuía âäư thë cạc haìm säú :
 (C): y = vaì (D): y = x + m
Phỉång trçnh hoaình âäü giao âiãøm (C) vaì (D)
a. m = -4: (2)0x=6 Vä nghiãûm khäng cọ giao âiãøm
b. m-4: (2) cọ nghiãûm duy nháút x = 
Nghiãûm naìy khạc -1 vç nãúu x = = -1 thç 
	2 - m = -m - 4 (Vä lyï)
Váûy trong trỉåìng håüp naìy cọ mäüt giao âiãøm laì (x,y) våïi x = vaì y = x + m.
Vê dủ 2:
 a. Veỵ âäư thë haìm säú: y = x3 - 3x + 1: (C)
 b. Biãûn luáûn theo k säú nghiãûm phỉång trçnh:
x3- 3x + 1 - k = 0
	Giaíi:
 a. Âäư thë (C) âaỵ veỵ hçnh
b. Ta cọ: 	 x3- 3x + 1 - k = 0
 x3- 3x + 1 = k (3)
Säú nghiãûm cuía phỉång trçnh (3) bàịng säú giao âiãøm cuía (C) vaì âỉåìng thàĩng (D): y = k.
	Càn cỉï vaìo âäư thë cọ kãút quaí.
2. Baìi toạn 2: Viãút phỉång trçnh cuía tiãúp tuyãún
Cho haìm säú y = f(x) cọ âäư thë (C)
 a. Haỵy viãút phỉång trçnh cuía tiãúp tuyãún cuía âỉåìng cong (C ) tải âiãøm M0(x0,f(x0)).
 b. Haỵy viãút phỉång trçnh cạc âỉåìng thàĩng âi qua âiãøm M1(x1,y1) vaì tiãúp xục våïi (C)
 c. Haỵy viãút phỉång trçnh cạc âỉåìng thàĩng cọ hãû säú gọc k vaì tiãúp xục (C).
Tiãúp tuyãún cọ hãû säú gọc k
Tiãúp tuyãún song song våïi âỉåìng thàĩng 
Tiãúp tuyãún vuäng gọc våïi âỉåìng thàĩng 
Giaíi:
a) PTTT: y - y0 = f’(x0)(x - x0)
b) d qua M1(x1,y1) vaì cọ hãû säú gọc k cọ ptrçnh:
d: y - y1 = k(x - x1) d: y = k(x - x1) + y1
d tiãúp xục (C) 
cọ nghiãûm.Hãû pt naìy cho phẹp xạc âënh hoaình âäü x0 cuía tiãúp âiãøm vaì hãû säú gọc k = f '(xo).
Måí räüng: 	(C1): y = (x)
	(C2): y = g (x)
(C1) tiãúp xục (C2) 
c. Giaíi phỉång trçnh: f’(x) = k, ta tçm âỉåüc hoaình âäü cạc tiãúp âiãøm x0, x1,.....
Suy ra cạc tiãúp tuyãún phaíi tçm 
 y - yi = k(x - xi), (i = 0,1...)
Vê du 3: Viãút phỉång trçnh tiãúp tuyãún cuía âäư thë (C) cuía haìm säú: y = x3 - 3x + 1. Biãút ràịng tiãúp tuyãún âọ qua A(
	Giaíi:
d cọ hãû säú gọc k qua A( nãn:
d: y + 1 = k(x - )d: y = kx - k - 1 (1)	
Ngoaìi ra y’ = 3x2 - 3
d tiãúp xục våïi (C)hãû sau cọ nghiãûm 	 
Thãú k tỉì (3) vaìo (2) ta âỉåüc x3 - 3x + 1 = 3x3 - 3x - 2x2 + 2 - 1
	2x3 - 2x2 = 0
 * x = 0 k = - 3 (d): y = - 3x + 1
 * x = 1 k = 0 (d): y = -1.
Tuần: 13. Ngày soạn: 20/11 Ngày dạy 21/11 Tiết phân phối chương trình 43.
Tên bài dạy : BÀI TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn vận dụng hai bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của dths, xét sự tương giao của hai đồ thị hàm số để giải các bài tập sgk.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán tổng hợp khảo sát hàm số.
	3. Giáo dục : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, có suy luận, khả năng tính toán.
4. Trọng tâm : Giải bài toán Viết phương trình tiếp tuyến của dths, xét sự tương giao của hai dths.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Nội dung bài mới:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 3 trang 104: 
 Ta cọ thãø coi Säú nghiãûm cuía (2) bàịng säú giao âiãøm cuía hai âäư thë haìm säú naìo ?
 Dỉûa vaìo âäư thë biãûn luáûn theo m säú nghiãûm cuía pt âaỵ cho?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm.
 Tiãúp tuyãún // âỉåìng thàĩng: y = -9x + 1 nãn tiãúp tuyãún cọ hãû säú gọc = ?.
Goüi M(x0, y0) laì tiãúp âiãøm. 
 k =?
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 3 trang 4/104
 Nãu TXÂ cuía haìm säú ?
 Tçm âảo haìm cuía haìm säú, ta kãút luáûn gç ?
 Xạc âënh TCÂ (D) cuía âäư thë haìm säú naìy ?
 A(-1,) (D) Û ?
c. Khaío sạt haìm säú khi m = 2
	y = 
Bỉåïc 4. Cuíng cäú dàûn doì.
Laìm hãút baìi táûp sgk coìn lải.
* Ta cọ 2 -x3 + 3x + 1= m + 1
Säú nghiãûm cuía (2) bàịng säú giao âiãøm cuía (C) vaì (d): y=m +1
Càn cỉï vaìo âäư thë ta cọ kãút quaí:
m + 1 < -1m < -2: (2) cọ 1 nghiãûm
m + 1 = -1m = -2: (2) cọ 2 nghiãûm
m + 1 < 3-2 < m < 2: (2) cọ 3 nghiãûm
m + 1 = 3m = 2: (2) cọ 2 nghiãûm
m + 1 > 3m > 2: (2) cọ 1 nghiãûm
* k = -9.
K = f’(x0) = -9	-3x02 + 3 = -9
	 x02 = 4 Û 
* TXÂ: D = R\{}
* y’ = > 0, x-
 haìm säú âäưng biãún trãn (,) vaì (,) våïi moüi giạ trë cuía m.
* Tiãûm cáûn âỉïng: x = 
* A(-1,) (D)= -10m = 2.
c. Khaío sạt haìm säú khi m = 2
	y = 
Baìi 3 trang 104: Khaío sạt haìm säú 
	y = -x3 + 3x + 1 (1)
Biãûn luáûn theo m säú nghiãûm phỉång trçnh: 
 x3 - 3x + m = 0 (2)
 Giaíi: Ta cọ 2 -x3 + 3x + 1= m + 1
Säú nghiãûm cuía (2) bàịng säú giao âiãøm cuía (C) vaì (d): y=m +1
Càn cỉï vaìo âäư thë ta cọ kãút quaí:
m + 1 < -1m < -2: (2) cọ 1 nghiãûm
m + 1 = -1m = -2: (2) cọ 2 nghiãûm
m + 1 < 3-2 < m < 2: (2) cọ 3 nghiãûm
m + 1 = 3m = 2: (2) cọ 2 nghiãûm
m + 1 > 3m > 2: (2) cọ 1 nghiãûm
b. Tiãúp tuyãún // âỉåìng thàĩng: y = -9x + 1 nãn tiãúp tuyãún cọ hãû säú gọc = -9.
f’(x0) = -9	-3x02 + 3 = -9
	 x02 = 4 Û 
	x0 y0 = -1
	x0 y1 = 3
Váûy cọ 2 tiãúp tuyãún cáưn tçm
(T): 	y + 1 = -9(x - 2) (T): y = -9x + 17
(T’): 	y - 3 = -9(x - 2) (T’): y = -9x - 15
Baìi 4/104
	y = 
a. TXÂ: D = R\{}
b. Chiãưu biãún thiãn:	
y’ = > 0, x-
haìm säú âäưng biãún trãn (,) vaì (,) våïi moüi giạ trë cuía m
b. Tiãûm cáûn âỉïng: x = 
A(-1,) (D)= -10m = 2.
c. Khaío sạt haìm säú khi m = 2
	y = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35-43.doc