1. Chú ý khi vẽ đồ thị
. Khi cho y = 0 x3 – 3x + 1 = 0
Phương trình này không có nghiệm đặc biệt
. Để vẽ đồ thị được chính xác, ta lấy thêm một điểm đặc biệt, cụ thể cho x = 2 y = 3
. Sau đó áp dụng tính chất điểm uốn là TXĐ
2. (*) x3 –3x + 1 = k
(*) là pt hđgđ của (C) và () : y = k
. Gọi hs nhìn vào đồ thị cho biết kết quả.
Nội dung Phương pháp 1 2 3 -1 -2 -3 1 2 3 4 -1 -2 x y Tiết 34 : . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: Phần bài tập Bài 1 Cho (Cm) : y = x3 – mx + m – 2 1) Khảo sát và vẽ (C) khi m = 3 2) Dùng (C) biện luận theo k số nghiệm phương trình : x3 – 3x – k + 1 = 0 (*) 3) Chứng minh rằng (Cm) luôn qua 1 điểm cố định Kết quả : 1- (C) : y = x3 – 3x + 1 2- Kết quả : . k 3 ; 1 nghiệm . k = -1 V k = 3 1 nghiệm đơn, 1 nghiệm kép . –1 < k < 3 ; 3 nghiệm pb 3. Điểm cố định A(1,-1) 1. Chú ý khi vẽ đồ thị . Khi cho y = 0 Þ x3 – 3x + 1 = 0 Phương trình này không có nghiệm đặc biệt . Để vẽ đồ thị được chính xác, ta lấy thêm một điểm đặc biệt, cụ thể cho x = 2 Þ y = 3 . Sau đó áp dụng tính chất điểm uốn là TXĐ 2. (*) Û x3 –3x + 1 = k (*) là pt hđgđ của (C) và (D) : y = k . Gọi hs nhìn vào đồ thị cho biết kết quả. 3. Phương pháp tìm điểm cố định của (Cm) . Viết pt (Cm) về dạng Am + B = 0 (I) Hay Am2 + Bm + C = 0 (II) . Tọa độ điểm cố định là nghiệm hệ pt : Bài 2 : 1. Khảo sát và vẽ (C) : y = x3 –3x – 3 2. Viết pt tiếp tuyến của (C) đi qua A(2, -1) 3. Viết pt tiếp tuyến của (C) song song (D) : y = 3x Kết quả: 2. Hai tiếp tuyến qua A (D1): y = -1, (D2): y = 9x – 19 3. Các tiếp tuyến song song với (d) y = 3x là : (d1) : y = 3x – 8 (d2) : y = 3x + 2 1 2 3 4 -1 -2 -3 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 x y Hướng dẫn 2. Gọi k là hsg của tiếp tuyến (D) (D) : y + 1 = k (x – 2) (D) : y = kx – 2k –1 (D) tiếp xúc (C) ĩ x3 –3x – 3 = kx – 2k –1 (a) 3x2 – 3 = k (b) Giải (a), (b) ta có k. 3. Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của p.trình. f’(x) = k = 3 ; Giải ra được x = ± 1 Bài 3 1. Khảo sát và vẽ (C) : y = x(3 – x)2 2. Đường thẳng (D) qua gốc tọa độ O có hsg = k. Định k để (D) cắt (C) tại điểm pb O, A, B. 3. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB khi k thay đổi. Kết quả 2. (D) : y = kx . Phương trình hđgđ (D) và (C) x(x2 – 6x + 9 – k) = 0 . (D) Ç (C) = { 0, A, B} khi 3. Quỹ tích I là đt (D) : x = 3 (đk y > 0, y ¹ 27) (Nửa đường thẳng x = 3 trên Ox bỏ đi M(3, 27) Hướng dẫn 2. Cho HS viết pt hđgđ (D) và (C) Điều kiện để D Ç (C) = {0, A, B} là gì? Phương trình (x - µ)(Ax2 + Bx + C) = 0 (*) (*) có 3 nghiệm pb Û (1) có 2 nghiệm pb ¹ a 3. Tìm quỹ tích I Giả sử I(x, y). Tìm x, y theo k ? . I Ỵ (D) Û y = k.x . I trung điểm AB Û . I có Vậy k thay đổi I chạy trên đường nào ? Giới hạn : k > 0 Þ y > 0 ; k ¹ 9 Þ y ¹ 27 . Củng cố : . Các bước KS hàm số bậc 3 . Cách vẽ đồ thị hàm số bậc 3 trong trường hợp không tìm được giao điểmcủa (C) và Ox ? . Cần nắm vững các vấn đề có liên quan. . Điểm cố định . Biện luận số giao điểm 2 đường . Biện luận số nghiệm phương trình. . Vấn đề tiếp tuyến . Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng. . Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau : Yêu cầu HS thực hiện việc khảo sát các hàm số trùng phương sau đây : 1) y = x4 + x2 –2 2) y = -2x2 + 4
Tài liệu đính kèm: