Bài soạn:
LUYỆN TẬP VỀ SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ THỊ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
-Vẽ đồ thị của hàm số, biện luận số nghiệm của phương trình
- Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
- Tiệm cận
- Phương trình tiếp tuyến , cực đại và cực tiểu
2. Về kĩ năng:
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
- Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị
- Làm các bài toán liên quan
Tiết 33-34-35 Ngày soạn:.................... Bài soạn: LUYỆN TẬP VỀ SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ THỊ I. Mục đích yêu cầu: 1. Về kiến thức: -Vẽ đồ thị của hàm số, biện luận số nghiệm của phương trình - Tính đồng biến nghịch biến của hàm số - Tiệm cận - Phương trình tiếp tuyến , cực đại và cực tiểu 2. Về kĩ năng: - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị - Làm các bài toán liên quan 3. Về tư duy, thái độ: Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tư duy linh hoạt phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án 2. Học sinh: Dụng cụ học tập,SGK, làm bài ở nhà III. Tiến trình bài học:. Phân phối thời lượng : T33: Bài 4a, bài 7 T34: Bài 5, bài 8 T35: Bài 6 * Nội dung: HĐGV HĐHS Ghi bảng -GV gợi ý bài 4a: Giải theo gợi ý của GV số nghiệm của pt là số giao điểm của hai đồ thị y = x3 – 3x2+5 và y = 0 hoặc y = x3 – 3x2 và y = – 5 -HS làm bài 4a: Số nghiệm của pt là số giao điểm của hai đồ thị y = x3 – 3x2+5 và y = 0 y = x3 – 3x2+5 ; y’ = 3x2 – 6x x 0 2 y’ + 0 – 0 + y 5 - 1 Đồ thị cắt đường thẳng y = 0 ( trục Ox) tại một điểm nên phương trình đã cho có một nghiệm Bài 4 :bằng cách kshs, hãy tìm số nghiệm của các phương trình sau : x3 – 3x2+5 = 0 -GV gợi ý bài 7: a)Đồ thị qua điểm (-1 ;1) ta có điều gì ? Tọa độ điểm (– 1;1) thỏa phương trình hàm số đã cho Tiến hành thế x=-1, y=1 tìm m b) Học sinh tự làm c. Dựa vào phương trình tổng quát: Điểm có tung độ bằng 7/4 thì hoành độ bằng bao nhiêu? - Cho học sinh tính y'(1), y'(-1)? -HS làm bài 7: a)Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1) khi: b) Vẽ đồ thị hs * TXĐ: D = R; * Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y' = x3 +x = x(x2 + 1) y' = 0 x = 0 y = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; 0) - Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = 1 Hàm số không có đạt cực đại - Giới hạn: Bảng biến thiên: x - 0 + y' - 0 + y + + 1 Đồ thị: c. Viết phương trình tiếp tuyến của (c) tại điểm có tung độ bằng 7/4 Ta có hai điểm có cùng tung độ là: và Ta có y'(1) = 2; y'(-1) = -2; Phương trình tiếp tuến qua A là: Phương trình tiếp tuến qua B là: Bài 7:Cho hàm số: a. Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1; 1)? b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1 c. Viết phương trình tiếp tuyến của (c) tại điểm có tung độ bằng 7/4 -GV gợi ý bài 5: a) Học sinh tự làm *Chú ý : Để vẽ đồ thị ta xác định cực đại và cực tiểu trước tìm giao của đồ thị vơi Ox và Oy b) Biến đổi pt đã cho thành pt – x3 +3x + 1 = m + 1, sau dó giải -HS làm bài 5: a) Vẽ đồ thị hs y= -x3 + 3x + 1 * TXĐ: D = R; * Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y' = -3x2 +3 = -3(x2 – 1) y' = 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;-1) và (1; +) - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1; yCĐ = 3 Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; yCT = -1 - Giới hạn: - Bảng biến thiên: x - -1 1 + y' - 0 + 0 - y + 3 -1 - Đồ thị: b) Biện luận số nghiệm của pt :x3-3x + m = 0 Ta có: -x3+3x+1 = m +1 (1) Dựa vào đồ thị (C) ta có: m>2 v m<-2 :pt có 1 nghiệm m=2 v m =-2:pt có hai nghiệm -2<m<2: pt có ba nghiệm phân biệt Bài 5 : KS vẽ ĐT hàm số y = – x3 +3x+1 Dựa vào ĐT (C) biện luận số nghiệm của các phương trình sau theo m x3 – 3x + m = 0 -GV gợi ý bài 8: Hãy nêu cách tìm cực trị của hàm bật 3 Trong 2 điểm x = 0 và đâu là điểm cực đại ? Đồ thị cắt trục hoành tại x = – 2 ta có? -HS làm bài 8: Giải : a) ta có y’= 3x22m+3)x = x(3x+2m+6). y’=0x = 0 , hàm số đạt cực đại tại x = -1 b) (Cm) cắt trục hoành tại x = - 2 ta thế x = - 2, y = 0 vào pt (Cm) ta được Bài 8: cho hs y = x3+(m + 3)x2 +1 – m (Cm). xác định m để hs có cực đại là x = – 1 Xác định m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại x = –2 -GV gợi ý bài 6: a) Để chứng minh hs luôn đồng biến ta chứng minh y’>0 với mọi x b. Tìm tiệm cận đứng TCĐ qua A ta thế x = – 1 tìm m c. Học sinh tự làm -HS làm bài 6: a. TXĐ: D = R\ Do đó hàm số luôn luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua Ta có phương trình đường tiệm cận đứng () của đồ thị là . Để đi qua đểm A, ta phải có: c. Khi m = 2 ta có: Khảo sát và vẽ đồ thị: * TXĐ: * Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: > 0 y’ không xác định khi x = -1. y’ luôn luôn dương .Vậy hàm số luôn đồng biến trên + Cực trị: hàm số không có cực trị. + Tiệm cận: Do đó đường thẳng x =-1 là TCĐ. Vậy đường thẳng y = 1 là TCN. + BBT x - -1 + y’ + + y + 1 1 - * Đồ thị: Bài 6:Cho hàm số: a. Chứng minh rằng với mọi giá trị nào của tham số m, hàm số luôn luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? b. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua c. Khảo sát và vẽ đồ thịcủa hàm số khi m = 2 IV. Củng cố: Tổng hợp lại các dạng khảo sát hàm phân thức : - Biện luận số nghiệm của phương trình f(x)= m bằng đồ thị - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 - Tính đồng biến nghịch biến của hàm số - Tiệm cận - Cực trị Yêu cầu học sinh làm bài tập ôn chương I
Tài liệu đính kèm: