Tiết 22 :
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
a) Phát biểu các dấu hiệu về tính đơn điệu
b) Cách tìm các khoảng đơn điệu.
. Nội dung bài mới:
Bài 1 : Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau đây :
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 0 -¥ +¥ 3 + - a D’ Tiết 22 : . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : Phát biểu các dấu hiệu về tính đơn điệu Cách tìm các khoảng đơn điệu. . Nội dung bài mới: Bài 1 : Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau đây : 1) 2) 3) 4) y = f(x) = x3 – x2 + 2x – 3 5) 6) y= f(x) = x4 – 6x2 + 8x + 1 Bài 2 : Xác định tham số a để các hàm số sau đây: 1). y = f(x) = x3 + 3x2 + ax + 2 đồng biến trên 2). y = f(x) = x3 – ax2 + x + 1 đồng biến trên 3). y = f(x) = (a + 2)x3 – 3x2 – 3x + 2 n. biến trên Bài 3 : Chứng minh các bất đẳng thức sau đây : ex > 1 + x ( x > 0) ln(1 + x) 0) cos x > (x > 0) . Củng cố : - H/s cần nắm vững p.pháp tìm các khoảng đơn điệu. - Ôn tập lại các qui tắc xét dấu. - Chú ý các bài tập có chứa tham số, muốn giải tốt các BT này h/s cần nắm vững qui tắc xét dấu tam thức bậc hai cùng các định lí về so sánh một số µ đã cho với các nghiệm của tam thức. Bài tập*: (dành cho các h/s khá) Bài 1 : Cho hàm số Định m để hàm số giảm trong từng khoảng xác định. - Bài tập 1 là bài tập cơ bản bắt buột mọi h/s phải giải được. - GV chỉ cần nhắc lại một số ý sau đây : * Phương pháp tìm các khoảng đơn điệu : . Tìm D. . Tính y’, lập bảng biến thiên, xét dấu y’. - Các kiến thức bổ sung : . Nhắc lại qui tắc xét dấu của tam thức bậc hai, nhị thức bậc nhất. Cho h/s lên bảng giải, giáo viên chỉnh lại các phần cho hoàn chỉnh. * Hướng dẫn giải câu 1 : - D = - y’ = 3x2 + 6x + a - D’ = 9 – 3a * H * Hướng dẫn h/s xét 3 trường hợp sau : - Trường hợp a = 3 thỏa - Trường hợp a > 3 thỏa - Trường hợp a < 3 không thỏa Kết quả : a ³ 3 * Chú ý : có thể áp dụng kết quả sau đây để giải nhanh hơn : ”cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a > 0) Hàm số đồng biến trên Û ” * Phương pháp : Giả sử cần chứng minh BĐT f(x) < g(x) - Đặt hàm số phụ j(x) = f(x) – g(x) - Xét tính đơn điệu của hàm số trong (a, b) - Áp dụng định nghĩa đơn điệu Þ (đpcm) Bài 2 : Cho hàm số Xác định m sao cho a) Hàm số tăng trên b) Hàm số tăng (- ¥, 1) . Dặn dò : H/s đọc trước phần cực trị (trang 50, 51) D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: