Giáo án môn Giải tích 12 tiết 10 đến 20

Giáo án môn Giải tích 12 tiết 10 đến 20

 Tiết 10 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài dạy.

1. Kiến thức : Hướng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lượng giác để giải các bài tập.

2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thức đạo hàm các hàm số sơ cấp.

 - Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thức này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thương hoặc hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.

II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh

Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.

Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.

III. Tiến trình bài dạy.

 

doc 19 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giải tích 12 tiết 10 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 10 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy : 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lượng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thức đạo hàm các hàm số sơ cấp.
	- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thức này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thương hoặc hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lôgarit.
2/ Nội dung bài mới : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì nàõm vỉỵng cạc giåïi hản cọ liãn quan âãún säú e.
 Ta âaỵ cọ giåïi hản naìo liãn quan âãún säú e ?
Âënh lyï naìy khäng nhỉỵng âụng våïi n Ỵ N maì coìn âụng våïi x Ỵ R.
 Ta cọ giåïi hản naìo ?
 Haỵy tçm giåïi hản ?
 Tỉì giåïi hản âọ suy ra giåïi hản:
 = ?
 = ?
 = ?
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì nàõm vỉỵng âảo haìm cạc hs muỵ.
 Duìng âënh nghéa tênh âảo haìm cuía haìm säú y = ex ?
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp 
y = eu.
 Âãø tênh âảo haìm cuía haìm säú y = ax.
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp y = au.
 Váûn dủng tênh âảo haìm cuía cạc haìm säú y = ex3+ 2, y = 7 x3 + x+ 2 ?
„. Củng cố :
	- Yêu cầu học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
	- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* Ta cọ:
* Ta cọ: 
*Âàût 
A = 
 = 
* Âàût y = , ta cọ: x ® 0 Û y ® . = = e.
* = ln = 1.
* Âàût y = ex -1 ex = 1+ y
x = ln (1+y).
= = 1.
* Cho x nháûn säú gia x, ta cọ: y = ex(e x -1)
, 
Váûy y’ = ex.
*
* y = exlna Þ y’ = exlna lna = ax.
* (au)’ = aulna.
* y’ = ex3 + 2 . (x3 +2)’ = 3x2.ex3+2
y’ = 7 x3 + x+ 2. ln7.(x2 + x + 2)’ = 
(2x + 1) 7 x3 + x+ 2. ln7
II. Âảo haìm cuía cạc haìm säú muỵ, logarit, luyỵ thỉìa
1) Giåïi hản cọ liãn quan säú e
Ta âaỵ biãút:
Âënh lyï 
Vê dủ: Tênh A = . Âàût 
A = 
 = 
Hãû quaí:1 = e
Hãû quaí:2 = 1.
Hãû quaí:3 
Hỉåïng dáùn: 
b. Âảo haìm cuía haìm säú muỵ
Âënh Lyï 1: (ex )’ = ex (" x 
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh chỉïng minh
Chụ yï: (eu)’ = u’.eu
Âënh Lyï 2: Haìm säú muỵ y = ax (0< a ¹ 1) cọ âảo haìm tải moüi x Ỵ R. 
 (ax)’ = ax lna
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh C/m
Chụ yï (au)’ = u’.au
Vê dủ: Tênh âảo haìm cạc haìm säú sau
a) y = ex3+ 2, y’ = ex3 + 2 . (x3 +2)’ = 3x2.ex3+2
b) y = 7 x3 + x+ 2, y’ = 7 x3 + x+ 2. ln7.(x2 + x + 2)’ = (2x + 1) 7 x3 + x+ 2. ln7
 Tiết 11 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy : 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lượng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thức đạo hàm các hàm số sơ cấp.
	- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thức này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thương hoặc hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lôgarit.
2/ Nội dung bài mới : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì nàõm vỉỵng âảo haìm cạc hs logarit.
 Duìng âënh nghéa tênh âảo haìm cuía haìm säú y = lnx ?
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp 
y = lnu.
 Âãø tênh âảo haìm cuía haìm säú y = logax.
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp y = logau.
 Váûn dủng tênh âảo haìm cuía cạc haìm säú y = ex3+ 2, y = 7 x3 + x+ 2 ?
Hoảt âäüng 4. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì nàõm vỉỵng âảo haìm cuía haìm säú luyỵ thỉìa.
 Dỉûa vaìo âảo haìm cuía haìm so y = ex, tçm âảo haìm cuía haìm säú y = xa.
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp: y = ua .
„. Củng cố :
	- Yêu cầu học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
	- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* Cho x nháûn säú gia x, ta cọ: y = y = ln(x + ) - lnx
 = ln (1 + , 
Váûy y’ = 
* (eu)’ = eu.u’.
* y = logax = Þ y’ =
* (logau)’ =
* x > 0, y = = 
y’ = (lnx)’ = 
= 
Âäúi våïi haìm säú håüp , ta cọ:
( )' = .
3. Âảo haìm cuía haìm säú Logarit
Âënh Lyï 1: Haìm säú y = lnx cọ âảo haìm tải moüi xỴR*+ vaì
 (lnx)’ = ; (x > 0)
Chụ yï: a) Âäúi våïi hsäú håüp: (lnu)’ = 
b) ( ln)' = ( x0)
Âënh Lyï 2: 0 0 (logax)’ = 
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh c/m
(loga u)’ = 
Chụ yï: 
Vê dủ: Tênh âảo haìm cuía cạc haìm säú sau:
y = ln (x2 + x + 1) do x2 +x + 1 > 0 nãn y’ = 
4.Âảo haìm cuía haìm säú luyỵ thỉìa
Âënh Lyï: Haìm säú luyỵ thỉìa y = (R) cọ âảo haìm våïi moüi x vaì:
()’ = 
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh C/m
Chụ yï: 
	x < 0 , m leí ta váùn cọ 
Tháût váûy vç x 0, ta cọ: ( 
Våïi m leí, x < 0 ta cọ: 
	Âäúi våïi haìm säú håüp , ta cọ: ( )' = 
Tiết 12 BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
 1. Kiến thức : Hướng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lượng giác để giải các bài tập.
 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thức đạo hàm các hàm số sơ cấp.
	- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thức này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thương hoặc hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu, bảng tóm tắt tính đạo hàm
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = ex, y = au, y = logax, và y = logau. 
2/ Nột dung bài mới : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 1.
 Þ y’ = ?
 (sinx)’ = ?, (cosx)’ = ?
 (tgu)’ = ?, ()’ = ?
 y = sin (sinx), y’ = ?
 y = sin2 (cos 3x). y’ = ?
 y = ln4 (sin x), y’ = ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 2.
 (u + v)’ = ?, (u - v)’ = ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
x. Củng cố :
	- Yêu cầu học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
	- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* .
* (sinx)’ = cosx, (cosx)’ = sinx.
* (tgu)’ = , ()’ = .
* y = sin (sinx) Þ y’ = cos (sinx).(sinx)’= cosx .cos(sinx)
* y’ = 2 sin(cos 3x) (sin (cos 3 x))’
 = 2 sin(cos 3x) cos (cos 3x) (cos 3x))’ = 2 sin (cos 3x) cos (cos 3x).(-3sin 3x) = -3 sin (2 cos 3x). sin 3x.
* y’ = 4ln3 (sinx). (ln (sin x) )’ = 
 = 4 ln3(sinx). = 4cotgx. ln3 (sinx)
* (u + v)’ = u’ + v’, (u - v)’ = u’ - v’.
Baìi 1:
a) y = 5sin x - 3 cosx, y’ = 5cosx + 3 sinx
b) y = 
y’ = = 
c) y = xcotgx, y’ = cotgx -
e) y = tg , y’ = = 
h) y = 
y’ = 
i) y = sin (sinx), y’ = cos (sinx).(sinx)’= cosx .cos(sinx)
m) y = sin2 (cos 3x). y’ = 2 sin(cos 3x) (sin (cos 3 x))’
 = 2 sin(cos 3x) cos (cos 3x) (cos 3x))’
 = 2 sin (cos 3x) cos (cos 3x).(-3sin 3x) = -3 sin (2 cos 3x). sin 3x.
n) y = ln4 (sin x), y’ = 4ln3 (sinx). (ln (sin x) )’ = 
 = 4 ln3(sinx). = 4cotgx. ln3 (sinx)
Baìi 2:
c) y = (x2 - 2x + 2) ex. y’ = (2x - 2) ex + ex (x2 - 2x + 2 ) = x2ex
d) y = . y’ = 
g) y = , y’ = - = 
i) y = x.. y’ = (x)’ + ()’ x = x . ln. + -1x
 = -1x( + xln)
 Tiết 13 BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lượng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thức đạo hàm các hàm số sơ cấp.
	- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thức này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thương hoặc hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu , bảng tính đạo hàm
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa, lôgarit.
 3/ Nội dung bài mới : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 3.
 y = lnx Þ y’ = ?
 Âãø cm xy’ + 1 = ey ta cm ntn ?
GV nháûn xẹt, ghi âieím cho hs.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 4.
 Âãø cm ta laìm ntn ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
Hoảt âäüng 3. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 5.
 f(x) = 2cos2(4x -1) Þ f’(x) = ?
Hoảt âäüng 4. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 6, 7 sgk.
x. Củng cố :
	- Yêu cầu học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
	- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* (lnx)’ = ; (x > 0).
* y’ = -(1 + x)' = -. Màût khạc: 
Do âọ: xy’ +1=.
* Ta tênh '(x) Þ '(1).
f'(x) Þ f’(1). Räưi láûp tè sä.ú 
Baìi 3: y = ln TXÂ: x > -1
 y’ = -(1 + x)' = -. Màût khạc: 
Do âọ: xy’ +1=âpcm)
Baìi 4: f(x) = x2 f '(x) = 2x f'(1) = 2
 (x) = 4x + sin '(x) = 4 + '(1) = 4. 
Do âọ:
Baìi 5: f(x) = 2cos2(4x -1) MXÂ: D = R
f’(x) = 4cos(4x -1).(-4sin(4x-1)) = -16sin(4x - 1) cos 4x - 1)
= - 8 sin (8x - 2). Do -1 £ (8x - 2) £ 1 - 8 T = [- 8, 8]
Baìi 6: a. Biãún âäøi y = 1 y’=0
b. Duìng cäng thỉïc hả báûc vaì cäng thỉïc biãún âäøi täøng Tênh y = 1 y’ = 0
Baìi 7:
f (x) = 3cosx + 4sinx + 5x Þ f’(x) = -3sinx + 4 cosx + 5
f’(x) = 0 -4cosx + 3sinx = 5 -
Âàût 
f’(x) = 0 cos (x -) = cos0 x - =K 2x = + K 2
 Tiết 14 ĐẠO HÀM CẤP CAO
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs phát hiện và nắm vững khái niệm đạo hàm cấp cao, ý nghĩa của đạo hàm cấp cao.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm, đạo hàm của các hàm số lượng giác, mũ, lôgarit.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kie ... û: Tênh giạ trë gáưn âụng cuía 
Âàût f (x) = thç xo = 4 , x = 0,01
ta cọ f '(x) = .Khi âọ: f(4 + 0,01) f(4) + f '(4).0,01 tỉïc laì: .0,01 = 2,0025.
 3. Ạp dủng:
Baìi 1: Tçm vi phán cuía mäùi haìm säú sau: 
a. y = Þ dy = 
c. y = tg2x Þ dy = 2 tgx.dx
Baìi 3:
Biãút ln7816,6606 . Tênh ln 782
Xẹt f(x) = lnx , tải xo = 781, x = 1.
Baìi 4:Tênh giạ trë gáưn âụng cạc giạ trë:
a) 
Ta xẹt f (x) = tải xo = 6 , x = 1.
Tiết 17 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs ôn tập, hệ thống, củng cố lại các kiến thức trong chương I, các dạng toán thường gặp trong chương I.
- Học sinh giải được vận dụng định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm, các công thức tính đạo hàm, đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản và đạo hàm của hàm số hợp để giải các bài tập SGK.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm cho học sinh.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx, y = ex, y = ax, y = lnx, y = logax và đạo hàm của hàm số hợp của chúng.
 Tính đạo hàm cuat hàm số y = f(x) = (x + 10)6, f(x) = cos2x.
2/ Tiến trình bài dạy. 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs än táûp lải cạc kiãún thỉïc quan troüng trong chỉång I.
 Âënh nghéa âảo haìm cuía haìm säú y = f(x) tải x0 ?
 Nãu yï nghéa hçnh hoüc cuía haìm säú tải x = x0 cuía haìm säú y = f(x) ?
 Suy ra PTTT cuía âäư thë hs y = f(x) tải M(x0, y0).
 Nhàõc lải cạc quy tàõc tênh âảo haìm ?
 Nãu cạc giåïi hản cọ liãn quan âãún haìm säú lỉåüng giạc ?
 Nãu âảo haìm cuía cạc haìm säú lỉåüng giạc vaì âảo haìm cuía cạc haìm säú håüp cuía chụng ?
Tỉång tỉû cho cạc haìm säú muỵ vaì logarêt.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 1. 
 y = = ? Þ 
y ' = ?
y = = ? Þ y ' = ?
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' ?
x. Củng cố :
	- Học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* y’() = f’() = = .
* Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại làhệ số góc của tiếp tuyến với đồ thi của hàm số y = f(x) tại.
* Phương trình tiếp tuyến tại (là : y - y0 = f’(x0)(x - x0).
* (u + v - w)' = u' + v' - w'
(ku)' = k.(u)' (k laì hàịng säú)
(uv)' = u'v + uv', 
, y'x = y'u.u'x.
* .
* , (sinx)’ = (cosx), (sinu)’ = (cosu).u’, (cosx)’ = - sinx, (cosu)' = (-sinu).u', (tgx)’ = , (tgu)’ = , (cotgx)’ = -, (cotgu)' = - .
* y = x8/3 Þ y ' = 5/3 
* y = ax -2/3 - bx-4/3 Þ y ' = --5/3+ -7/3 = .
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' = (a2/3 - x2/3)-1/3. (a2/3 - x2/3)’ = (a2/3 - x2/3) -1/3 . () x-1/3 = - .
1. Âënh nghéa âảo haìm. 
y’() = f’() = = .
2. YÏ nghéa hçnh hoüc cuía âảo haìm.
* y’() = f’() = = .
* Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại làhệ số góc của tiếp tuyến với đồ thi của hàm số y = f(x) tại.
* Phương trình tiếp tuyến tại (là : y - y0 = f’(x0)(x - x0).
3. Cạc quy tàõc tênh âảo haìm.
* (u + v - w)' = u' + v' - w' (ku)' = k.(u)' (k laì hàịng säú) 
(uv)' = u'v + uv' y'x = y'u.u'x .
4. Âảo haìm cuía cạc haìm säú så cáúp cå baín.
, (sinx)’ = (cosx), (sinu)’ = (cosu).u’, (cosx)’ = - sinx, (cosu)' = (-sinu).u', (tgx)’ = , (tgu)’ = , (cotgx)’ = -, (cotgu)' = - , 
, , ,
, , , 
(ax)’ = ax lna, (au)’ = au lna. u’.
Baìi 1: Tênh âảo haìm cạc haìm säú:
a. y = Þ y ' = x2 - x +1.
b. y = 3x2/3 - 2x 5/2 + x-3 Þ y ' = 2x1/3 - 5x3/2 - 3x-4.
c. y = = x8/3 Þ y ' = 5/3 = .
d. y = Û y = ax -2/3 - bx-4/3 
Þ y ' = --5/3+ -7/3 = .
g. y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' = (a2/3 - x2/3)-1/3. (a2/3 - x2/3)’
= (a2/3 - x2/3) -1/3 . () x-1/3 = - .
Tiết 18 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs ôn tập, hệ thống, củng cố lại các kiến thức trong chương I, các dạng toán thường gặp trong chương I.
- Học sinh giải được vận dụng định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm, các công thức tính đạo hàm, đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản và đạo hàm của hàm số hợp để giải các bài tập SGK.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm cho học sinh.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.( bảng công thức tính đạo hàm )
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra một số công thức đạo hàm, quy tắc đạo hàm	
2/ Nội dung bài mới . 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs än táûp lải cạc kiãún thỉïc quan troüng trong chỉång I.
 Âënh nghéa âảo haìm cuía haìm säú y = f(x) tải x0 ?
 Nãu yï nghéa hçnh hoüc cuía haìm säú tải x = x0 cuía haìm säú y = f(x) ?
 Suy ra PTTT cuía âäư thë hs y = f(x) tải M(x0, y0).
 Nhàõc lải cạc quy tàõc tênh âảo haìm ?
 Nãu cạc giåïi hản cọ liãn quan âãún haìm säú lỉåüng giạc ?
 Nãu âảo haìm cuía cạc haìm säú lỉåüng giạc vaì âảo haìm cuía cạc haìm säú håüp cuía chụng ?
Tỉång tỉû cho cạc haìm säú muỵ vaì logarêt.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 1. 
 y = = ? Þ 
y ' = ?
y = = ? Þ y ' = ?
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' ?
x. Củng cố :
	- Học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* y’() = f’() = = .
* Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại làhệ số góc của tiếp tuyến với đồ thi của hàm số y = f(x) tại.
* Phương trình tiếp tuyến tại (là : y - y0 = f’(x0)(x - x0).
* (u + v - w)' = u' + v' - w'
(ku)' = k.(u)' (k laì hàịng säú)
(uv)' = u'v + uv', 
, y'x = y'u.u'x.
* .
* , (sinx)’ = (cosx), (sinu)’ = (cosu).u’, (cosx)’ = - sinx, (cosu)' = (-sinu).u', (tgx)’ = , (tgu)’ = , (cotgx)’ = -, (cotgu)' = - .
* y = x8/3 Þ y ' = 5/3 
* y = ax -2/3 - bx-4/3 Þ y ' = --5/3+ -7/3 = .
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' = (a2/3 - x2/3)-1/3. (a2/3 - x2/3)’ = (a2/3 - x2/3) -1/3 . () x-1/3 = - .
Baìi 2:
a. y = excosx Þ y’ = ex cosx - ex sinx = ex(cosx - sinx)
b. y = x3lnx - Þ y’ = 3x2lnx + x3 - x2 = 3x2lnx.
c. y = 2x + 5 cos3x Þ y’ = 2 + 15 cos2x. (-sinx) = 2 - 15 sinx cos2x
d. y = Þ y’ = .2 sin x cosx = . sin2x.
Baìi 3:
Cho f(x) = . Tênh f(3) + (x - 3) f’(3)
TXÂ: x -1. Ta cọ: f’ (x) = 
Þ f(3) + (x - 3) f’(3) = + (x - 3) = 2 + .
Baìi 4:
cho f (x) = tgx vaì u(x) = ln(1 - x). 
 Ta cọ: f '(x) = f '(0) = 
 u’ (x) = u’ (0) = = -1
Váûy 
Baìi 5:
f (x) = 4x2 - 6x2cos2a + 3asin2asin6a+
Xẹt dáúu: f’()
Haìm säú xạc âënh ln (2a - a2) 0 2a - a2 1 (a - 1)2 0
 a = 1.
ta cọ:
f '(x) = 12x2 - 12x cos2a + 3sin2a sin6a 
khi a = 1 thç f '(x) = 12x2 - 12x cos2 + 3sin2sin6
 f '() = 3 - 6cos2 + 3sin2 sin6 = 3 (1 - 2cos2 + sin2sin6)
 Do 1 - 2cos2 > 1 ()
Maì -1 sin2sin6 1 ()
Tỉì ( 1 - 2 cos2 + sin2sin6 > 0 f '() > 0
Baìi 7:
a. y = Þ |y| = ||
Ta cọ: MXÂ: D = R {-1, -3}
x -2 Ta cọ ln= 2ln 
 y' = y[]
 = 
x = - 2
Tênh âảo haìm tải x = -2 bàịng âënh nghéa ta âỉåüc y '(-2) = 0 
Váûy y ' = 
 Tiết 19 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức : Hướng dẫn hs ôn tập, hệ thống, củng cố lại các kiến thức trong chương I, các dạng toán thường gặp trong chương I.
- Học sinh giải được vận dụng định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm, các công thức tính đạo hàm, đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản và đạo hàm của hàm số hợp để giải các bài tập SGK.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm cho học sinh.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.( bảng tính đạo hàm)
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Sử dụng bảng tính đạo hàm
2/ Tiến trình bài dạy. 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs än táûp lải cạc kiãún thỉïc quan troüng trong chỉång I.
 Âënh nghéa âảo haìm cuía haìm säú y = f(x) tải x0 ?
 Nãu yï nghéa hçnh hoüc cuía haìm säú tải x = x0 cuía haìm säú y = f(x) ?
 Suy ra PTTT cuía âäư thë hs y = f(x) tải M(x0, y0).
 Nhàõc lải cạc quy tàõc tênh âảo haìm ?
 Nãu cạc giåïi hản cọ liãn quan âãún haìm säú lỉåüng giạc ?
 Nãu âảo haìm cuía cạc haìm säú lỉåüng giạc vaì âảo haìm cuía cạc haìm säú håüp cuía chụng ?
Tỉång tỉû cho cạc haìm säú muỵ vaì logarêt.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp 1. 
 y = = ? Þ 
y ' = ?
y = = ? Þ y ' = ?
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' ?
x. Củng cố :
	- Học sinh nắm vững đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập sgk.
* y’() = f’() = = .
* Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại làhệ số góc của tiếp tuyến với đồ thi của hàm số y = f(x) tại.
* Phương trình tiếp tuyến tại (là : y - y0 = f’(x0)(x - x0).
* (u + v - w)' = u' + v' - w'
(ku)' = k.(u)' (k laì hàịng säú)
(uv)' = u'v + uv', 
, y'x = y'u.u'x.
* .
* , (sinx)’ = (cosx), (sinu)’ = (cosu).u’, (cosx)’ = - sinx, (cosu)' = (-sinu).u', (tgx)’ = , (tgu)’ = , (cotgx)’ = -, (cotgu)' = - .
* y = x8/3 Þ y ' = 5/3 
* y = ax -2/3 - bx-4/3 Þ y ' = --5/3+ -7/3 = .
y = (a2/3 - x2/3)2/3 Þ y ' = (a2/3 - x2/3)-1/3. (a2/3 - x2/3)’ = (a2/3 - x2/3) -1/3 . () x-1/3 = - .
Baìi 8:
Hai âỉåìng y = x2 + bx + c tiãúp xục y = x hoaình âäü cuía tiãúp âiãøm laì nghiãûm cuía hãû 
Vç (1,1) laì tiãúp âiãøm nãn :
Baìi 9:
Toả âäü giao âiãøm laì nghiãûm cuía hãû:
 y = Þ y'(1) = -.
Váûy phỉång trçnh tiãúp tuyãún våïi âäư thë cạc haìm säú:
y = tải (1, ) laì y - 
 y = -
y = 
Váûy pt tt våïi âäư thë haìm säú y = tải (1, ) laì:
 y - y = 
Baìi táûp thãm
Cho haìm säú y = 
a. Viãút pt tiãúp tuyãún våïi âäư thë haìm säú tải âiãøm cọ hoaình âäü xo = 1
b. Viãút pttt våïi âäư thë haìm säú âi qua âiãømA (0,1).
Tiết 20 	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy: 
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức : 	
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương đạo hàm.
- Đạo hàm các hàm số sơ cấp.
- Bài toán tiếp tuyến.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán suy luận.
3. Giáo dục :Giáo dục học sinh tính cẩn thận, có suy luận, khả năng tính toán.
4. Trọng tâm : Đạo hàm và phương trình tiếp tuyến.
B. CHUẨN BỊ :- H/S ôn tập theo sự hướng dẫn của GV.
	- Giáo viên tham khảo SGK + SGV và ra đề kiểm tra.
C. TIẾN TRÌNH :
	1. Kiểm tra sĩ số các mặt chuẩn bị :
	2. Tiến hành kiểm tra :
 ĐỀ
1/ Tính đạo hàm cảu các hàm số sau : 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
2/ Cho hàm số : .
a/ Chứng minh rằng : .
b/ Tính 
3/ Cho hàm số : (C).
a/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0 cĩ x0 = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuơng gĩc với (d) : y = -3x + 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet10-20.doc