Giáo án môn Giải tích 12 - Chương II : Hàm số về luỹ thữa, hàm số mũ và hàm số logarit

Giáo án môn Giải tích 12 - Chương II : Hàm số về luỹ thữa, hàm số mũ và hàm số logarit

Tiết : 21+22 $1. LUỸ THỪA

I.Mục tiêu :

 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .

 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.

 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ .

 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .

 

doc 34 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Giải tích 12 - Chương II : Hàm số về luỹ thữa, hàm số mũ và hàm số logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/10/2009
Tiết : 21+22 $1. LUỸ THỪA
I.Mục tiêu :
 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ .
 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Tính 
Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
 3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa .
HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Câu hỏi :Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
Câu hỏi :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
-Đưa ra ví dụ cho học sinh làm 
- Phát phiếu học tập để thảo luận .
-Củng cố,dặn dò.
-Bài tập trắc nghiệm.
-Hết tiết 1.
+Trả lời.
 , 
+A = - 2
+Nhận phiếu học tập và trả lời.
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa số
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý :
 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và 
y = x2k
CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
Dựa vào đồ thị hs trả lời
 x3 = b (1)
 Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất 
 x4=b (2)
Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm 
Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau .
-HS suy nghĩ và trả lời 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
Ví dụ : Tính ?
CH3: Từ định nghĩa chứng minh 
 = 
-Đưa ra các tính chất căn bậc n .
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
+Củng cố,dặn dò.
+Bài tập trắc nghiệm.
HS dựa vào phần trên để trả lời .
HS vận dụng định nghĩa để chứng minh. 
Tương tự, học sinh chứng minh các tính chất còn lại. 
Theo dõi và ghi vào vở
HS lên bảng giải ví dụ 
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
khi n lẻ
khi n chẵn
HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
-Phát phiếu học tập cho học sinh thảo luận 
Học sinh giải ví dụ
Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa.
Học sinh theo dõi và ghi chép.
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: 
( SGK)
Chú ý: 1= 1, R
Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
HĐTP1: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
Học sinh nêu lại các tính chất.
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: (SGK)
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì kck
4.Củng cố: 
 +Khái niệm:
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
Ngày soạn :5 /10/2009 
Tiết 23 BÀI TẬP LŨY THỪA
 I. Mục tiêu : 
+ Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)
+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập
III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
IV. Tiến trình bài học :
 1/ Ổn định tổ chức 
 2/ Kiểm tra bài cũ 
 3/ Bài mới :
 Hoạt động 1 :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
+ Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau 
+ Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét , kết luận 
+ Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1
+ 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/
Hoạt động 2 :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
+ Học sinh lên bảng giải
+ Nhân phân phối 
 + T/c : am . an = am+n
+ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
d/ 
Hoạt động 3 :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
+ Gọi hs giải miệng tại chỗ 
+ Học sinh trả lời
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
0 < a < 1
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
 x > y 
 x < y
Bài 5: CMR
a) 
 4/ Củng cố :Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực
 5/Dặn dò: Đọc bài mới Hàm số lũy thừa.	 
Ngày soạn: 11/10/2009
Tiết: 24,25 	HÀM SỐ LUỸ THỪA
I) Mục tiêu
- Về kiến thức :Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa vµ khảo sát hàm số luỹ thừa
-Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
- Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng bài tập
 Cẩn thận,chính xác
II) Chuẩn bị Giáo viên :Giáo án , bảng phụ 
 Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.
III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học: 1) Ổn định lớp :(2’)
	 2) Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
	 3) Bài mới:
* Hoạt động 1: 	Khái niệm 15’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Trả lời.
HS lấy Vd : 
- Phát hiện tri thức mới
- Ghi bài
HS tự giải VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
I)Khái niệm : Hàm số y= R gọi là hàm số luỹ thừa 
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa y= tuỳ thuộc vào giá trị của
+ nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
Hoạt động 2: Đạo hàm của Hàm số luỹ thừa 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
Trả lời kiến thức cũ
- ghi bài
- ghi bài
- chú ý
- làm vd
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
VD:
*Chú ý:
Hoạt động 3 Khảo sát hàm số luỹ thừa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- Chỉnh sửa
- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0
- Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ.
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
- Dựa vào nội dung bảng phụ
- Chú ý
- Trả lời các kiến thức cũ
- Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo sát theo trình tự các bước đã biết
- ghi bài
- chiếm lĩnh trị thức mới
- TLời : (luôn luôn đi qua điểm (1;1)
-Chú ý
-Nắm lại các baì làm khảo sát
-Theo dõi cho ý kiến nhận xét
-Nêu tính chất
- Nhận xét
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa 	
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số 
- 
- Sự biến thiên
<0Hàm số luôn nghịch biến trênD 
TC : ; 
Đồ thị có tiệm cận nganglà Ox, tiệm cận đứng là Oy
BBT : x - +
 -
 y + 
	 0
Đồ thị: 
4) Củng cố
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó .
-Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .
5> Dặn dò : - Học lý thuyết
 - Làm các bài tập 
Ngày soạn: 14/10/2009
Tiết 26. BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU
1/Về kiến thức:- Củng cố khắc sâu: +Tập xác định của hàm số luỹ thừa
 +Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
 +Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
2/ Về kỹ năng : +Tìm tập xác định
 +Tính đạo hàm
 +Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
3/Về tư duy ,thái độ - Cẩn thận ,chính xác
II. CHUẨN BỊ -Giáo viên: giáo án
 -Học sinh : làm các bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP Hỏi đáp: nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 1/ Ổn định lớp (2’ )
 2/ Kiểm tra bài cũ ( 8’ )
 Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ?
Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2
3/ Bài mới : “ BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA ”
HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK )
HĐ Giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
  ... và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.CHUẨN BỊ: Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: 
 2.Bái mới:
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
 Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a); 
b) x = -2 ; 
c) x = 0 hoÆc x = 3 ; 
d) x = 9.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) x = 2 ; 
b) x = 3 ; 
c) x = 1 ; 
d) x = 0.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) v« nghiÖm ;
b) x = 7 ; 
c) x = 6 ; 
d) x = 5.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) x = 2 ; 
b) x = 5 ; 
c) x = 8.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh mò :
a) ;	b) ;
c) ;	d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh mò :
a) ;	b) ;
c) ;	d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh l«garit :
a) ; 
 b) 
 c) ; 
 d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh l«garit :
a) 
b) ;
c) 
3.Củng cố: Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài.
4.BTVN: Giải các bài còn lại	 	 
năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN	 	 GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG 
Số tiết: 2 tiết	Thực hiện ngày 3 Tháng 12 năm2008
LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Mục tiêu
 - Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit.
 - Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản.
 - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
 - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định lớp: 3 phút 
Bài tập:
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh mò :
a) ;	b) ;
c) ;	d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh mò :
a) ;	b) ;
c) ;	d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh l«garit :
a) ; 
 b) 
 c) ; 
 d) 
Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh l«garit :
a) 
b) ;
c) 
 Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a); 
b) x = -2 ; 
c) x = 0 hoÆc x = 3 ; 
d) x = 9.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) x = 2 ; 
b) x = 3 ; 
c) x = 1 ; 
d) x = 0.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) v« nghiÖm ;
b) x = 7 ; 
c) x = 6 ; 
d) x = 5.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
 a) x = 2 ; 
b) x = 5 ; 
c) x = 8.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
21’
21’
21’
21’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài.
Ngày soạn 8/11/09
Tiết 36,37. $6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I.Mục tiêu
 - Kiến thức cơ bản: HS nắm được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
 - Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản.
 - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
 - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: 
2.Bài mới:
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau:
 Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang 85) để Hs hiểu rõ cách giải bất phương trình mũ vừa nêu. 
Gv giới thiệu phần minh hoạ bằng đồ thị (SGK, trang 86) giúp Hs hiểu rõ về tập nghiệm của bất phương trình mũ.
 Hoạt động 1 :Hãy lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình ax ³ b, ax < b, ax £ b.
 Gv giới thiệu cho Hs vd 2, 3 để Hs hiểu rõ cách giải một số bất phương trình mũ đơn giản.
Hoạt động 2 :Hãy giải bpt sau : 2x+2– x-3< 0 
Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa sau :
Gv giới thiệu cho Hs vd 4 (SGK, trang 88) để Hs hiểu rõ cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản.
 Gv giới thiệu phần minh hoạ bằng đồ thị (SGK, trang 88) giúp Hs hiểu rõ về tập nghiệm của bất phương trình logarit. 
Hoạt động 3 : Hãy lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình logax ³ b, logax < b, logax £ b.
-Gv giới thiệu cho Hs vd 5, 6 (SGK, trang 88) để Hs hiểu rõ cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản. 
 Hoạt động 4 :Giải bất phương trình sau : 
Hs theo dõi và ghi chép
-Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi ,ghi chép và vẽ hình
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của Gv
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
 1. Bất phương trình mũ cơ bản:
 “Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax ³ b, ax 0, a ¹ 1”
 Ta xét bất phương trình dạng: ax > b
b £ 0
b > 0
 S = R
(vì ax > 0 ³ b"xÎR)
ax > b Û ax > (*)
a > 1
0 < a < 1
(*) Û 
x > loga b
(*) Û 
x < loga b
 Ví dụ 1: 3x > 81 x>4
Ta có bảng kết luận sau:
ax > b
Tập nghiệm
a > 1
0 < a < 1
b £ 0
R
R
b > 0
(logab ; + ¥)
(- ¥ ; logab)
2. Bất phương trình mũ đơn giản :
 Ví dụ 2 : Giải bpt : 
 x2 – x -1<x<2
 VÍ dụ 3 : sgk
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
 1. Bất phương trình logarit cơ bản :
 “Bất phương trình logarit cơ bản có dạng logax > b (hoặc logax ³ b, logax 0, a ¹ 1”
 Ta xét bất phương trình logax > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) Û x > ab
(**) Û 0 < x < ab
Ví dụ 4 : log2x > 7 x>128 
Ta có bảng kết luận :
logax > b
a > 1
0 < a < 1
Nghiệm
x > ab
0 < x < ab
2. Bất phương trình logarit đơn giản :
 Ví dụ 5:Giải bpt: 
ĐK: x>-2
 5x+10 <x2 +6x + 8
-2<x<2 ,Kết hợp với điều kiện ta đuợc tập nghiệm của bpt là(-2;1)
Ví dụ 6: sgk
3.Củng cố: Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit.
4.BTVN: 1,2/89,90
Soạn ngày 15/11/09
Tiết 38. LUYỆN TẬP 
VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 
1.Mục tiêu
 - Kiến thức cơ bản: nắm được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
 - Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản.
 - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
 - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
2.PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
3.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: 2 phút 
2.Bài tập:
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Yªu cÇu Hs lªn b¶ng tr×nh bµy
§¸p ¸n:
 a) x 2 ; 
b) ; 
c) x 1; 
d) x 1.
Yªu cÇu Hs lªn b¶ng tr×nh bµy
§¸p ¸n:
 a) x £ -30 ; 
b); 
c) x > 3; 
d) 
HS suy nghĩ trình bày
HS suy nghĩ trình bày
1. Gi¶i c¸c bÊt ph­¬ng tr×nh mò :
a) ;	b) ;
c) ;	d) .
2. Gi¶i c¸c bÊt ph­¬ng tr×nh l«garit :
a) ; 
b) ;
 c) 
Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài .
BTVN: Giải các bài tập ôn tập chương II.
Ngày soạn 15/11/09
Tiết 39. ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
Kiến thức
 + Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
 + Khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xa.
 + Khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. 
 + Khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. 
 + Phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. 
 + Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
Kỹ năng
 + Biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gon biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa.
 + Biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa.
 + Biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên.
 + Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản. Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số logarit đơn giản.
 + Biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản.
 + Biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản.
Tư duy-Thái độ
 + tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
 + hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp: 2 phút 
2.Bài mới:
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
-Yêu cầu HS trả lời
-Yêu cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án: 
a);
 b); 
c); 
d) [0 ; +¥).
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án: 
 5. 
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án: 
 a) 8 ; 
b) 11.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án: 
a) x = -3 ; 
c) x = 1 ; 
 f) x = 4.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án: 
 a); 
d).
-HS suy nghĩ trả lời
-HS suy nghĩ trả lời
-HS suy nghĩ trả lời
-HS suy nghĩ làm bài
-HS suy nghĩ làm bài
-HS suy nghĩ làm bài
-HS suy nghĩ làm bài
1.H·y nªu c¸c tÝnh chÊt cña luü thõa víi sè mò thùc.
2.H·y nªu c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè luü thõa.
3.H·y nªu c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè mò vµ hµm sè l«garit.
4.T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè :
a) ;	
b) ;
c) ;	
d) 
5.BiÕt h·y tÝnh 
6.Cho H·y tÝnh víi :
a) ;	b) 
7.Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh :
a) ;
c) ;	
e) ;
f) 
Gi¶i c¸c bÊt ph­¬ng tr×nh :
a) ;
d) 
3.Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài .
4.BTVN: Giải các bài còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docgIAO AN GIAI TICH 12 CHUONG II.doc