Toỏn
NHÂN SỐ Cể 2 CHỮ SỐ
VỚI SỐ Cể 1 CHỮ SỐ ( Cú nhớ )
I . MỤC TIấU
- Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).
- Vận dụng giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính giải toán.
- Giỏo dục lũn yờu thớch mụn học.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dung học toán
- Bảng phụ
Tuần 5 Ngaứy soaùn: 25/ 9/ 2009 Ngaứy giaỷng: Thửự hai ngaứy 28 thaựng 9 naờm 2009 Hoaùt ủoọng taọp theồ Chào cờ đầu tuần (TPT soạn) Toỏn NHÂN SỐ Cể 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể 1 CHỮ SỐ ( Cú nhớ ) I . MỤC TIấU - Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). - Vận dụng giải bài toỏn cú một phộp nhõn. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm tớnh giải toỏn. - Giỏo dục lũn yờu thớch mụn học. II.Đồ dùng: Bộ đồ dung học toỏn Bảng phụ II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra - GV kiểm tra một số vở BTT của HS - GV nhận xột 3. Bài mới - GTB - Ghi tựa * Giới thiệu nhõn số cú 2 chữ số với số cú một chữ s . GV nờu và viết phộp nhõn lờn bảng : 26 x 3 + ? GV nhận xột : 3 viết thẳng cột với 6, dấu nhõn ở giữa hai dũng cú 26 và 3. GV hướng dẫn tớnh (nhõn từ phải sang trỏi) 3 nhnõ với 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhõn 2 bằng 6, thờm 1 là 7, viết 7 (bờn trỏi 8) Vậy (nờu và viết): 26 x 3 = 78 Giới thiệu phộp nhõn: 56 x 4 = ? (Tương tự như phộp nhõn trờn GV hướng HS tự làm phộp nhõn trờn bảng con) * Hướng dẫn thực hành Bài 1: Yờu cầu HS làm cỏc phộp tớnh bảng con theo nhúm. GV nhận xột sủa sai. Bài 2: Bài 3: Tỡm X - 3 HS nhắc lại - 1 HS lờn bảng đặt tớnh ( viết phộp nhõn theo cột dọc) 26 3 - 3 HS nờu lại cỏch nhõn như trờn. HS lấy bảng con đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. HS mỗi nhúm làm 2 phộp tớnh. 2 HS đọc đề bài. Giải Độ dài của 2 cuộn vải là: 35 x 2 = 70( một) Đỏp số : 70 một Dóy A: X : 6 = 12 X = 12 x 6 X = 72 Dóy B: X : 4 = 23 X = 23 x 4 X = 72 4 . Củng cố - Dặn dũ - Hỏi lại bài. - Nhận xột tiết dạy. Thể dục (Giáo viên bộ môn soạn- giảng) Tập đọc – Kể chuyện NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I.mục đích yêu cầu: A . Tập đọc Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dỏm nhận lỗi và sửa lỗi; người dỏm nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được cỏc CH trong SGK). B . Kể chuyện - Biết kể lại từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa. * HS khỏ, giỏi kể lại được toàn bộ cõu chuyện. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A. TẬP ĐỌC: Md 1. Ổn định 2. Kiểm tra GV nhận xột – Ghi điểm 3. Bài mới 3.1. GTB: Gv giới thiệu chủ điểm Tới trường. Những bài học trong chủ điểm này núi về HS và nhà trường. Truyện đọc mở đầu chủ điểm là Người lớnh dũng cảm. Cỏc em hóy đọc truyện và cựng tỡm hiểu xem: Người như thế nào là người dũng cảm. - GV ghi tựa 3.2. Luyện đọc Đọc mẫu - GV đọc mẫu cả bài với giọng thớch hợp: + Giọng người dẫn chuyện: gọn, rừ, nhanh. Nhấn giọng tự nhiờn ở những từ ngữ: hạ lệnh; ngập ngừng ; chui; chối tai + Giọng viờn tướng: tự tin, hạ lệnh. + Giọng chỳ lớnh nhỏ : rụt rố, bối rối ở phần đầu truyện chuyển thành quả quyết (trong lời đỏp: Nhưng vậy là hốn ) ở cuối truyện. b.Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ *Đọc từng cõu: GV theo dừi, sửa lỗi phỏt õm *Đọc từng đoạn trước lớp - GV chỉ định HS đầu bàn đọc - GV theo dừi nhắc nhở cỏc em nghỉ hơi đỳng và đọc đoạn văn giọng thớch hợp. - GV kết hợp giải nghĩa từ *Đọc từng đoạn trong nhúm - GV theo dừi hướng dẫn cỏc nhúm đọc đỳng 3.3 Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung: GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trao đổi về nội dung bài theo cỏc cõu hỏi ở cuối bài đọc -Yờu cầu HS đọc đoạn , tỡm ý trả lời cõu hỏi: + Cỏc bạn nhỏ trong truyện chơi trũ chơi gỡ ? Ở đõu ? -Yờu cầu HS đọc đoạn 2 và tỡm ý trả lời cõu hỏi: + Vỡ sao chỳ lớnh nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chõn rào ? + Việc leo rào của cỏc bạn khỏc gõy hậu quả gỡ ? GV nhận xột , chuyển ý - Yờu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời cõu hỏi: + Thầy giỏo chờ mong điều gỡ ở HS trong lớp ? + Vỡ sao chỳ lớnh nhỏ “run lờn” khi nghe thầy giỏo hỏi ? - GV nhận xột, chuyển ý. -Yờu cầu HS đọc đoạn 4, trả lời cõu hỏi: + Phản ứng của chỳ lớnh khi nghe lệnh “Về thụi” của viờn tướng ? + Thỏi độ của cỏc bạn ra sao trước hành động của chỳ lớnh nhỏ ? + Ai là Người lớnh dũng cảm trong truyện này ? Vỡ sao ? GV: Cỏc em cú khi nào dỏm dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện khụng ? GV giỏo dục tư tưởng 3.4.Luyện đọc lại - GV đọc lại đoạn 4. Sau HD 2 nhúm HS (mỗi nhúm 3 em) tự phõn vai (người dẫn chuyện, viờn tướng, chỳ lớnh nhỏ) đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện đỳng lời cỏc nhõn vật chỳ ý ngắt nghỉ hỏi đỳng chỗ. - GV nhắc cỏc em đọc phõn biệt lời kể chuyện với lời đối thoại của nhõn vật, chọn giọng phự hợp với lời thoại. GV cựng cả lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm kể hay nhất (đọc đỳng, thể hiện được tỡnh cảm của cỏc nhõn vật). B. KỂ CHUYỆN: 1. GV nờu nhiệm v ụ: Vừa rối cỏc em đó thi đọc truyện Người lớnh dũng cảm theo cỏch phõn vai: Cỏc em sẽ kể chuyện, dựng lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai (khụng cần cầm sỏch). 2.Hướng dẫn kể từng đoạn của cõu chuyện theo gợi ý. - GV là người dẫn chuyện. - GV cựng cả lớp nhõn xột, bỡnh chọn bạn kể tốt nhất. Về nội dung - Về diễn đạt - Về cỏch thể hiện - GV cho cả lớp tuyờn dương những em cú lời kể sỏng tạo C. Củng cố – Dặn dũ - Qua truyện đọc này, em hiểu gỡ về cõu chuyện trờn? - GV nhận xột tiết học. HS đọc bài ễng ngoại và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - 3 HS nhắc lại HS đầu mỗi bàn đứng lờn đọc từng cõu nối tiếp nhau đến hết bài - 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (4 đoạn). - 3 HS đứng lờn đọc phần chỳ giải cuối bài HS đọc từng đoạn trong nhúm ( em này đọc , em khỏc nghe , gúp ý ) 4HS đại diện 4 nhúm đọc tiếp nối - Một HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm + chơi trũ chơi đỏnh trận giả trong vườn trường . - 1 HS đọc đoạn 2 . Cả lớp đọc thầm . + chỳ lớnh sợ làm đổ hàng rào vườn trường. + hàng rào đổ, tướng sĩ ngó đố lờn đỏm hoa mười giờ, hàng rào đố lờn chỳ lớnh nhỏ. (Việc leo rào của cỏc bạn dập cả những caõy hoa trong vửụứn trửụứng. Tửứ ủoự, giaựo duùc HS yự thửực giửừ gỡn vaứ baỷo veọ moõi trửụứng, traựnh nhửừng vieọc laứm gaõy taực haùi ủeỏn caỷnh vaọt xung quanh). - Cả lớp đọc thầm đoạn 3. + thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm. HS tự suy nghĩ thảo luận nhúm đụi. + vỡ chỳ sợ hói / vớ chỳ đang suy nghĩ rất căng thẳng: nhõn hay khụng nhận lỗi / Vỡ chỳ quyết định nhận lỗi . - 1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm theo, trả lời cõu hỏi: + (Chỳ núi “Như vậy là hốn” rồi quả quyết bước về phớa vườn trường.) + mọi người sững nhỡn chỳ, rồi bước nhanh theo chỳ nhu bước theo một người chỉ huy dũng cảm. +HS trao đổi nhúm: chỳ lớnh chui qua lỗ hổng dưới chõn hàng rào lại là Người lớnh dũng cảm vỡ dỏm nhận lỗi và sửa lỗi 2 nhúm thi đọc đoạn 4 cả lớp nhận xột - HS tự hỡnh thành cỏc nhúm , mỗi nhúm 4 em tự phõn vai (người dẫn chuyện, viờn tướng, chỳ lớnh nho, thầy giỏo) đọc lại chuyện. - HS tự lập nhúm và phõn vai. 4 HS núi 4 lời nhõn vật (lần 1). - (lần 2, 3 ) 6 HS kể tất cỏ cỏc vai. Ngaứy soaùn: 26/ 9/ 2009 Ngaứy giaỷng: Thửự tư ngaứy 29 thaựng 9 naờm 2009 Âm nhạc (giỏo viờn bộ mụn soạn) Toỏn LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU - Biết nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). - Biết xem đồng hồ chớnh xỏc đến 5 phỳt. II.ĐỒ DÙNG: -Bảng động. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới - GT bài luyện tập – GV ghi tựa * Bài 1 – 2: GV cho HS nờu yờu cầu của bài. Bài 1 và 2 yờu cầu tớnh tớch của cỏc phộp tớnh. - GV gọi 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 bài. - GV nhận xột và tuyờn dương. *Bài 2: (phần a,b) * Bài 3 Gọi 1 HS đọc bài 3. - Bài toỏn cho biết điều gỡ ? - Hỏi điều gỡ ? -Cho HS thảo luận nhúm và làm vào phiếu học tập. -GV chốt ý đỳng. Giải: 2 giờ xe mỏy đú chạy được số km là: 37 x 2 = 74 (km). ĐS : 74 km. * Bài4 : Gv gọi HS đọc bài 4. - Yờu cầu vẽ thờm kim phỳt lờn đồng hồ tương ứng với thời gian cho trước. - GV chốt ý và tuyờn dương những em vẽ đẹp, đỳng. 3. Củng cố - dặn dũ Về nhà học bài và chuẩn bị bài: Bảng chia 6 -2 HS lờn làm bài và nờu cỏch tớnh. HS khỏc nhận xột. 57 x 6 = ? 18 x 5 = ? HS nờu yờu cầu. + HS làm vở bài tập 1- 2a, b. + 2 HS lờn bảng làm. + HS khỏc nhận xột. - HS đọc bàitoỏn 3. - HS nờu yờu cầu của bài. - HS thảo luận nhúm. Đại diện nhúm nờu bài giải. Cỏc nhúm khỏc nhận xột. - HS đọc và nờu yờu cầu của bài. - HS vẽ kim phỳt vào vở bài tập đỳng với thời gian ghi ở dưới mỗi đồng hồ. - HS nhận xột. Chớnh tả NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I/ MỤC TIấU - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi. - Làm đỳng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng (BT3). II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới : Giới thiệu bài: GT hụm nay cỏc em viết 1 đoạn trong bài người lớnh dũng cảm. 2.2 Hướng dẫn nghe viết: 2.2.1.Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn văn - Đoạn văn này kể chuyện gỡ ? - Đoạn văn trờn cú mấy cõu, những chữ nào được vết hoa? - Lời cỏc nhõn vật được đỏnh dấu bằng những dấu gỡ ? 2.2.2. Hướng dẫn viết từ khú Tổ chức cho HS tỡm từ khú, hướng dẫn phõn tớch. - GV đọc 1 số từ khú, HS của lớp thường viết sai. - GV sửa chữa những lỗi HS viết sai. 2.2.3.Đọc cho HS viết GV đọc chậm từng cõu. Đọc lại cả bài để HS dũ lỗi. 2.2.4.Chấm chữa bài - Tổ chức cho HS tự chữa lỗi. - GV thu 1/2 số vở chấm. 2.3 .Hướng dẫn làm bài tập Cho HS làm BT trong vở. - GV theo dừi. - Treo bảng phụ đó viết sẵn phần bài tập. - Sửa chữa bài tập. 3. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - Nhận xột những lỗi sai của HS. - Cho HS viết lại những lỗi sai đú. - Cho HS đọc 9 chữ và tờn chữ sau đú GV chốt lại: en nờ, en nờ giờ, en nờ giờ hỏt, en nờ hỏt, o, ụ, ơ, pờ, pờ hỏt. - Nhận xột tiết học. - HS chỳ ý nghe. - HS trả lời cõu hỏi. (chỳ lớnh nhỏ) - chữ đầu cõu, danh từ riờngviết hoa, 6 cõu - dấu 2 chấm, gạch đầu dũng * HS tỡm từ khú theo nhúm, nờu lờn -HS viết bảng con những từ khú, yờu cầu viết đỳng. HS ngồi đỳng tư thế, viết bài vào vở. - HS tự chữa lỗi - HS lấy vở BT làm bài. - HS nờu phần bài tập. - HS lấy vở, chỳ ý nghe GV đọc từng cõu rồi viết. - Ngồi đỳng tư thế khi viết. - HS viết lại những lỗi mỡnh sai. - HS đọc đủ 9 chữ và tờn chữ. Tự nhiờn xó hội PHềNG BỆNH TIM MẠCH I/ MỤC TIấU Biết được tỏc hại và cỏch đề phũng thấp tim ở trẻ em. * Biết nguyờn nhõn của bệnh thấp tim. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Cỏc hỡnh trong SGK trang 20; 21 phúng to. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1/ Ổn định 2/ Bài cũ 3/ Bài mới - GTB “ Phũng bệnh tim mạch” - Ghi tựa * Hoạt động 1: Kể tờn một số bệnh về tim mạch - Bước : Hoạt động cả lớp - GV yờu cầu mỗi HS kể tờn một bệnh tim mạch mà em biết. - GV nhận xột :Bệnh thấp tim, huyết ỏp cao, xơ vỡ động mạch, nhồi mỏu cơ tim là cỏc bệnh tim mạch thường gặp. - Bước 2: Giới thiệu bệnh thấp tim Đối với trẻ em bệnh tim mạch rất nguy hiểm đú là bệnh thấp tim. * Hoạt động 2: Tỡm hiểu về bệnh thấp tim - Bước 1:Thảo luận nhúm + Gv nờu yờu cầu HS thảo luận: - Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim ? - Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào ? - Nguyờn nhõn ngõy ra bệnh thấp tim ? + Gv quan sỏt và giỳp đỡ cỏc nhúm thảo luận - Bước 2:Thảo luận cặp đụi Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 4,5,6 trang 21 và nờu cỏc cỏch phũng chống bệnh tim mạch. - Bước 3 : Làm việc ... õu ứng dụng. -Cả lớp bỏ vở lờn bàn. -HS viột bảng con. -5 HS cú vở tập viết. -HS nhắc lại tựa bài. -HS nờu ch/ a/ n/ v. -HS tập viết trờn bảng con. -HS đọc từ ứng dụng CHU VĂN AN. -HS đọc cõu ứng dụng. -HS đọc cõu tục ngữ : Chim khụn kờu tiếmg sảnh rang. Người khụn ăn núi dịu dàng dễ nghe. -HS tập viết trờn bảng con. -HS lấy vở viết bài . -HS nộp vở. Chớnh tả TẬP CHẫP: MÙA THU CỦA EM I . MỤC TIấU - Chộp và trỡnh bày đỳng bài chớnh tả. - Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần oam (BT2) - Làm đỳng BT (3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II.ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ chộp sẵn bài thơ. Mựa thu của em. -Bảng viết nội dung bài tập. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ -GV theo dừi nhận xột Gọi 2 HS lờn bảng đọc thuộc lũng đỳng thứ tự 28 tờn chữừ đó học. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài - ghi tựa - Hướng dẫn HS tập chộp + GV treo bài thơ lờn bảng + GV đọc bài thơ lần 1 túm tắt nội dung GV gọi 2 Hs đọc bài thơ trờn bảng -GV bài thơ viết theo thể thơ nào ? -GV chốt ý :Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ -Tờn bài viết ở vị trớ nào ? -Những chữ nào trong bài được viết hoa . -Cỏc chữừ đầu cõu viết như thế nào ? *Luyện viết bảng con. -GV đọc cho HS viết những từ khú. -GV sửa lỗi chớnh tả cho HS. -GV treo bảng đó viết sẵn phần bài viết. -GV theo dừi. -GV đọc lại đoạn viết. -GV thu chấm 1 số bài. -Nhận xột bài viết của HS. Bài tập 2: -Gv chốt ý. a/ súng vỗ oàm oạp. b/ Mốo ngoạm miếng thịt . c/ đừng nhai nhồm nhoàm . *Bài tập 3 : Tỡm từ. -GV chốt ý. a/ Nắm, lắm, gạo nếp ; b/ Kốn, kẻng, chộn. 4 . CỦNG CỐ - DẶN Dề -GV yờu cầu 2-3 tổ luyện tập để làm trong tiết tập làm văn tới. Hs viết bảng con 1số từ : hoa lựu , nắng đỏ lũ bướm Lớp lắng nghe nhận xột HS nhắc lại tựa bài HS theo dừi HS lắng nghờtho dừi bài trờn bảng HS theo dừi đọc thầm bài Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ Tờn bài viết giữa trang vở HS lắng nghe để viết đỳng những chữ đầu dũng viết hoa lựi vào 2ụ so với lề vở -HS viết từ khú vào bảng con. -HS đọc bài viết. -HS nhỡn bảng viết vào vở. -HS nộp bài. -HS soỏt lại lỗi. -HS đọc yờu cầu của bài, và làm bài vàovở. 1 vài HS nờu : a/ oàm ; b/ Ngoạm ; c/ Nhoàm . -HS đọc yờu cầu của bài. -HS làm bài. Nờu cỏc tiếng cú õm L - N. a/ Nắm, lắm, gạo nếp. b/ Kốn, kẻng, chộn. -HS nhận xột . Ngaứy soaùn: 29/ 9/ 2009 Ngaứy giaỷng: Thửự sỏu ngaứy 2 thaựng 10 naờm 2009 Toỏn TèM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I/ MỤC TIấU - Biết cỏch tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. - Vận dụng được để giải bài toỏn cú lời văn. II.ĐỒ DÙNG: - Bảng động, phiếu học tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS lờn bảng làm BT4. -GV thu 1 số vở chấm. 2 . Bài mới : - GT bài - ghi tựa. -GV đọc đề toỏn. A .Hướng dẫn cỏch thực hiện. Bài toỏn cho biết gỡ ? Hỏi gỡ ? GV túm tắt - Chị cú : 12 cỏi kẹo. - Cho em : 1 /3 cỏi kẹo. -Hỏi cho cho em : ?cỏi. -GV nhận xột bảng con và GV chốt ý. Giải: Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4 cỏi. ĐS : 4 cỏi kẹo. B . Luyện tập -Gọi HS đọc yờu cầu của BT1 -Hướng dẫn HS cỏch làm. -1 / 2 của 10 bụng hoa là : Ta lấy số bụng hoa là 10: 1/ 2 bụng hoa. Ta sẽ được phộp tớnh 10 : 2. -Cho HS làm vào vở. -Gọi HS lờn bảng. *BT2: Gọi HS đọc bài và nờu yờu cầu. -Hướng dẫn HS làm. GV Túm tắt Cú 40 một vải Bỏn 1/5 số một Hỏi : Sốự một đó bỏn ? -GV thu 1 số vở chấm. 3/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: -Nhận xột bài làm của học sinh. -Tuyờn dương những HS làm bài tốt. -Về nhà làm BT3 . Chuẩn bị bài sau. - HS lờn làm bài tập. - HS nhắc lại tựa bài. - HS đọc lại đề toỏn , - HS nờu. - HS quan sỏt cỏch túm tắt. - HS soỏt bài của mỡnh. -HS đọc yờu cầu. -HS theo dừi bài mẫu. ẵ của 8 kg gạo là (8 : 2 = 4kg) ẳ của 24 l là (24 : 4 =6l) 1/5của 35m là : (35: 5 = 7m) 1/6 của 54 phỳt là :( 54 : 6 = 9phỳt) -2 HS lờn bảng làm. -HS khỏc nhận xột. Giải Số m vải xanh bỏn là : 40 : 5 = 8(m) Đỏp số 8 m -HS xem xột bài làm của mỡnh. Mĩ thuật (giỏo viờn bộ mụn soạn) Tự nhiờn xó hội HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ MỤC TIấU : Nờu được tờn và chỉ đỳng vị trớ cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trờn tranh vẽ hoạt mụ hỡnh. * Chỉ vào sơ đồ và núi được túm tắc hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Cỏc hỡnh SGK trang 22, 23. - Hỡnh cơ quan bài tiết nước tiểu phúng to. III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1-Kiểm tra bài cũ : -Gv nờu yờu cầu . -Nhắc lại tờn cơ quan chức năng trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường bờn ngoài, cơ quan cú chức năng vận chuyển mỏu đi khắp cơ thể. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tựa .Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận: -Yờu cầu HS quan sỏt H 1 kể được tờn cỏc bộ phõn của cơ quan bài tiết nước tiểu và nờu chức năng của chỳng. -Chỉ: Đõu là thận đõu là ống dẫn nước tiểu. -GV treo tranh lờn bảng. -GV chốt ý. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận 2 ống dẫn nước tiểu, bọng đỏi và ống đỏi. - Hoạt động 2: Thảo luận. -GV đặt cõu hoỉ gợi ý. +Nước tiểu được tạo thành ở đõu?. +Trong nước tiểu cú chất gỡ ? + Nước tiểu đưa xuống bọng đỏi bằng đường nào? + Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đõu? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?. - Gọi đại diện nhúm nờu kết quả. -GV khụyến khớch cỏc nhúm trả lời đỳng nội dung. -GV chốt ý. Thận cú chức năng lọc mỏu, lấy ra cỏc chất thải độc hại cú trong mỏu. Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bọng đỏi. Bọng đỏi cú chức năng chứa nước tiểu. Ống đỏi cú chức năng dẫn nước tiểu từ bọng đỏi ra ngoài. * GDBVMT: - Biết một số hoạt động của con người đó gõy ụ nhiễm bầu khụng khớ, cú hại đối với cơ quan hụ hấp, tuần hoàn, thần kinh. - Học sinh biết một số việc làm cú lợi cho sức khoẻ. 3.Cỏc hoạt động nối tiếp: -Gv gọi 1 số HS lờn bảng vừa chỉ vào cơ quan bài tiết nước tiểu vừa túm tắt nội dung hoạt động của cơ quan này. -Về nhà chuẩn bị bài sau : Cơ quan thần kinh. -Gv nhận xột tiết học. -HS lờn bảng trả lời. -Vài HS lờn bảng trả lời lớp theo dừi nhận xột. HS nhắc lại tựa bài. -2 HS quan sỏt hỡnh 1 trang 22, 1em hỏi 1 em trả lời. -1 HS chỉ cả lớp quan sỏt. -HS quan sỏt hỡnh 2 trang 23, thảo luận theo nhúm -Nhúm trưởng điều khiển. -HS thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của Gv. Đại diện nhúm bỏo cỏo -Cỏc nhúm theo dừi nhận xột bổ sung. -HS lắng nghe để hiểu về cỏc chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu. -HS lắng nghe. Tập làm văn TỔ CHỨC CUỘC HỌP I/ MỤC TIấU : - Bước đầu biết xỏc định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước. (SGK). * HS khỏ, giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đỳng trỡnh tự. II.ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. III/ LấN LỚP 1/ Ổn định 2/Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS lờn bảng làm bài, 1 HS kể lại cõu chuyện : Dại gỡ mà đổi. 3/ Bài mới : - GT bài : Cỏc em đó đọc truyện Cuộc họp chữ viết , đó biết cỏc chữ cỏi và dấu cõu tổ chức cuộc họp như thế nào . Hụm nay cỏc em sẽ tổ chức cuộc họp theo đơn vị tổ . Cuối giờ , cỏc tổ sẽ dự thi để bỡnh chọn người điều khiển cuộc họp giỏi nhất , tổ họp nghiờm tỳc nhất - Ghi tựa. * Hướng dẫn HS làm bài tập. -Cuộc họp của chữ viết: Đó cho cỏc em biết để tổ chức 1 cuộc họp cỏc em phải chỳ ý những điều gỡ ? -GV theo dừi và hướng dẫn cỏc nhúm thảo luận kế hoạch. *Gv chốt ý. -Nờu mục đớch cuộc họp, nờu tỡnh hỡnh của lớp, nờu nguyờn nhõn dẫn đến tỡnh hỡnh đú, nờu cỏch giải quyết, giao việc cho từng người. -Gv theo dừi và giỳp đỡ cỏc nhúm yếu. a/ GV chốt ý. Mục đớch cuộc họp: -Thưa cỏc bạn . . . Hụm nay chỳng ta họp bàn về . . . b/ Tỡnh hỡnh : Theo yờu cầu của lớp, tổ . . . Đúng gúp tiết mục . . . c/ Nguyờn nhõn: Do tiết mục cú hạn cho nờn cỏc bạn cựng bàn bạc xem xột . . . d/ Cỏch giả quyết: Cỏc tổ sẽ bổ sung. . . e/ Kết luận : Phõn cụng bạn a, b. . . 3/ CỦNG CỐ - DẶN Dề -GV đọc 1 số kế hoạch của cỏc nhúm hay cho cả lớp cựng nghe. -nhận xột tuyờn dương. -GV nhận xột tiết học. - 1 HS kể chuyện. -2 HS đọc lại bức điện người gia đỡnh. - HS nhắc lại tựa bài. -HS nờu yờu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. -HS suy nghĩ và xỏc định ró nội dung cuộc họp. Thảo luận nhúm đưa ra kế hoạch tổ chức cuộc họp. -1 vài nhúm nờu kế hoạch của mỡnh. -Cỏc nhúm thực hiện theo nhúm trưởng chỉ đạo. -Đại diện nhúm nờu cỏch thực hiện kế hoạch của nhúm mỡnh. -Cỏc nhúm khỏc nhận xột. -Cỏc nhúm bổ sung ý kiến. -HS lắng nghe. Hoạt động tập thể + ATGT Sinh hoạt cuối tuần CON đường an toàn tới trườngđđ I - Mục tiêu : SH - Học sinh được nghe những nhận xét của cô giáo về lớp, những ưu khuyết điểm trong tuần vừa qua . - Đề ra phương hướng cho tuần 6 ATGT: - HS biết tờn đường phố xung quanh trường. Biết sắp xếp cỏc đường phố này theo thứ tự ưu tiờn về mặt an toàn. - HS biết cỏc đặc điểm an toàn, kộm an toàn của đường đi. - HS biết lựa chọn đường đến trường an toàn nhất. - Cú thúi quen chỉ đi trờn những con đường an toàn. II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Nội dung sinh hoạt - Học sinh : Một số bài hát, ý kiến cá nhân - Tranh minh họa. - Phiếu đỏnh giỏ cỏc điều kiện của con đường. III - Tiến hành : 1. Giáo viên nhận xét chung : a. Ưu điểm : Ngoan , lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn - Học sinh đi học đầy đủ, đúng giờ, không có em nào đi học muộn . - Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp. - ổn định về tiết HĐ giữa giờ - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, tự giác học tập b. Tồn tại : - Có hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ - Chưa chăm chỉ học tập c. Học sinh bổ sung ý kiến( các em bày tỏ ý kiến của mình ) 2. Đề ra phương hướng cho tuần 6 - Duy trì tốt mọi nề nếp do nhà trường, Đội đề ra. - Tham gia tốt vào phong trào học tập - Xây dựng phong trào đôi bạn cùng giúp nhau tiến bộ trong học tập . 3. Vui văn nghệ : - GV cho học sinh hát cá nhân, hát tập thể. 4. Kết thúc : - Giáo viên nhận xét giờ ATGT: 12' 13' 10' 2' A- Bài cũ: "Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn’. B- Bài mới: ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ê Hoạt động 2: Đường phố an toàn và kộm an toàn. - GV chia lớp thành nhiều nhúm, yờu cầu HS nờu tờn một số đường phố mà em biết, miờu tả một số đặc điểm chớnh. + Theo em đường đú là an toàn hay nguy hiểm? Tại sao? - Chia lớp thành 4 nhúm. + Những đường phố nào cú nhiều dấu "cú" là an toàn, nhiều dấu "khụng" là kộm an toàn. - GV nhấn mạnh những đặc điểm con đường an toàn và bổ sung thờm những đặc điểm kộm an toàn. ê Hoạt động 3: Luyện tập tỡm con đường đi an toàn (Xem sơ đồ SGV) - Kết luận. ê Củng cố - Dặn dũ: - Em cần cú thúi quen quan sỏt xe cộ trờn những đường phố. + Độ rộng hẹp, cú nhiều hay ớt người, xe cộ, đường một chiều hay hai chiều, cú biển bỏo tớnh hiệu giao thụng khụng, cú đốn tớn hiệu giao thụng khụng, đốn chiếu sỏng, cú vạch đi bộ qua đường, cú dải phõn cỏch, cú vỉa hố khụng, cú đường sắt chạy qua khụng... - Mỗi nhúm viết tờn một đường phố và thảo luận cỏc đặc điểm, sau đú đỏnh dấu "O" vào phiếu được phỏt. - Cỏc nhúm trỡnh bày và nờu chỳ ý khi đi trờn con đường cú đặc điểm khụng an toàn. - Cả lớp thảo luận. - HS trỡnh bày. - Cần chọn con đường an toàn khi đi đến trường, con đường ngắn khụng phải là con đường an toàn nhất. - Cần lựa chọn con đường theo đặc điểm của địa phương. HẾT TUẦN 5
Tài liệu đính kèm: