Mục tiêu
+Về kiến thức
• Nắm và nhớ công thức điểm chia một đoạn thẳng theo một tỉ số cho trước.
+Về kĩ năng
• Rèn luyện kĩ năng tìm góc giữa hai vectơ.
• Rèn luyện kĩ năng viết pt mặt cầu với các dạng khác ngoài SGK.
+Về tư duy và thái độ
Hình thành tư duy logic, lập luận chặc chẽ và biết quy lạ về quen.
Tích cực tìm tòi, sáng tạo
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: giáo án, sgk, cho HS ghi trước đề bài tập.
Học sinh: giải trước bài tập ở nhà, ghi lại các vấn đề cần trao đổi, sgk, các dụng cụ học tập liên quan.
Tiết: 29. Tuần 21 BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Bổ sung một số dạng toán ngoài SGK) I. Mục tiêu +Về kiến thức Nắm và nhớ công thức điểm chia một đoạn thẳng theo một tỉ số cho trước. +Về kĩ năng Rèn luyện kĩ năng tìm góc giữa hai vectơ. Rèn luyện kĩ năng viết pt mặt cầu với các dạng khác ngoài SGK. +Về tư duy và thái độ Hình thành tư duy logic, lập luận chặc chẽ và biết quy lạ về quen. Tích cực tìm tòi, sáng tạo II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: giáo án, sgk, cho HS ghi trước đề bài tập. Học sinh: giải trước bài tập ở nhà, ghi lại các vấn đề cần trao đổi, sgk, các dụng cụ học tập liên quan. III.Phương pháp Gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài dạy Ổn định lớp Bài cũ: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các câu hỏi Câu hỏi 1: Cho 4 điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-2). Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Câu hỏi 2: Phương trình x2 + y2 + z2 – 4x + 7y- 8z -5 = 0 có phải là pt mặt cầu không? Nếu là pt mặt cầu thì hãy xác định tâm và tính bán kính của nó. Bài mới: H.động của giáo viên H.động của học sinh Ghi bảng y/c nhắc lại công thức tính góc giữa hai vectơ? y/c các nhóm cùng thực hiện bài a và b gọi 2 nhóm trình bày bài giải câu a và câu b Các nhóm khác theo dõi và nhận xét Gv tổng kết lại toàn bài 1 hs thực hiện Hs trả lời câu hỏi Các nhóm làm việc Đại diện 2 nhóm trình bày nhận xét bài giải Lắng nghe, ghi chép Bài tập 1: Tìm góc giữa 2 vectơ a) b) Giải. a) b) Gọi M(x;y;z), M chia đoạn AB theo tỉ số k1: à toạ độ =? và liên hệ đến hai vectơ bằng nhau ta suy ra được toạ độ của M=? Y/c các nhóm cùng thảo luận để trình bày giải Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác chú ý để nhận xét. Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai sót nếu có. Hs lắng nghe gợi ý và trả lời các câu hỏi Các nhóm thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Lắng nghe và ghi chép Bài tập 2: Cho 2 điểm A(x1; y1 z1), B( x2;y2;z2) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k (tức là ), trong đó k 1 Giải. Gọi M(x;y;z) Vì , k 1: nên kết luận Để viết được phương trình mặt cầu cần biết các y/tố nào? Ià toạ độ của I có dạng nào? Dạng pt mặt cầu? A,B, C thuộc mặt cầu suy ra được điều gì? Y/c các nhóm thảo luận và trình bày bài giải Cử đại diện trình bày Các nhóm khác nhận xét Gv xem xét và sửa chữa Tâm và bán kính I(0;b;c) x2 + (y-b)2 + (z-c)2 =R2 Toạ độ 3 điểm đó thoả mãn pt mặt cầu Các nhóm thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Lắng nghe và ghi chép Bài tập 3: Viết phương trình mặt cầu: Đi qua A(0;8;0), B(4;6;2), C(0;12;4) và có tâm nằm trên mp(Oyz). Có b.kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) và có tâm nằm trên tia Ox. Có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mp(Oyz). Giải. a) . Đs x2 + (y-7)2 + (z-5)2 =26 Tâm I thuộc trục Oxà toạ độ của I có dạng nào? M/c tiếp xúc mp(Oyz) và tâm I thì O có thuộc mặt cầu không? àhãy so sánh IO và R từ đó suy ra a =? Gọi 1 hs lên bảng trình bày Các hs khác nhận xét Gv xem xét và chỉnh sửa Hs trả lời I(a;0;0) IO = R Hs trình bày Hs nhận xét Lắng nghe và ghi chép b)Đs (x-2)2 + y2 + z2 = 4 Mặt cầu (s) t/x mp(Oyz) và I(1;2;3)à R=? Có tâm I, bk R y/c 1 hs lên bảng trình bày bài giải Gv tổng kết lại và sửa chữa sai sót nếu có Hs trình bày Hs nhận xét Lắng nghe và ghi chép c)Đs (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 =1 Củng cố, dặn dò Củng cố lại phương pháp tính viết pt mặt cầu, các phép toán vectơ... Hướng dẫn hs soạn bài mới. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: