Giáo án lớp 12 môn Hình học -Tiết 20 đến tiết 28

Giáo án lớp 12 môn Hình học -Tiết 20 đến tiết 28

Về kiến thức:

- Hiểu được định nghĩa trục của một đường tròn.

- Hiểu được định nghĩa măth tròn xoay.

- Hiểu được các hình đang hpcj trong chương này đều là các hình tròn xoay.

+ Về kỹ năng:

- Có hình dung trực quan về các mặt tròn xoay và hình tròn xoay, qua đó nhận ra được những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay như: các đồ gốm chế tạo bằng bàn xoay, các sản phẩm chế tạo bằng máy tiện.

+ Về tư duy, thái độ:

- Thái độ nghiêm túc và chăm chỉ.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 

doc 15 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 12 môn Hình học -Tiết 20 đến tiết 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: 20	Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . .
§1 KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: 
Hiểu được định nghĩa trục của một đường tròn.
Hiểu được định nghĩa măth tròn xoay.
Hiểu được các hình đang hpcj trong chương này đều là các hình tròn xoay.
+ Về kỹ năng: 
Có hình dung trực quan về các mặt tròn xoay và hình tròn xoay, qua đó nhận ra được những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay như: các đồ gốm chế tạo bằng bàn xoay, các sản phẩm chế tạo bằng máy tiện.
+ Về tư duy, thái độ:
Thái độ nghiêm túc và chăm chỉ.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: 
Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, bình gốm minh hoạ mặt tròn xoay,
+ Học sinh:
Sách giáo khoa, nghiên cứu trước nội dung bài học
III/ Phương pháp: 
Kết hợp qua lại giữa các phương pháp quan sát trực quan, thuyết giảng, vấn đáp nhằm tạo hiệu quả trong dạy học.
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động 1: Định nghĩa trục của đường tròn
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Nêu định nghĩa trục của đường tròn và yêu cầu học sinh vẽ hình 37 vào vở.
Cho điểm M đường thẳng ∆ có bao nhiêu đường tròn (CM) đi qua M nhận ∆ làm trục? 
Nêu cách xác định đường tròn (CM)?
Nếu M , ta qui ước đường tròn (CM) chỉ gồm duy nhất một điểm.
Ghi định nghĩa và vẽ hình 37 SGK vào vở.
Có duy nhất một đường tròn (CM).
Gọi (P) đi qua M, (P) ∆, khi đó (CM) có tâm O và bán kính R = OM.
Ghi nhận xét.
Trục của đường tròn (O, R) là đường thẳng qua O và vuông góc với mp chứa đường tròn đó.
(Hình vẽ 37 SGK trang 46)
Nếu M ∆ thì có duy nhất một đường tròn (CM) đi qua M và có trục là ∆.
Nếu M thì đường tròn (CM) chỉ là điểm M.
Hoạt động2: Tìm hiểu định nghĩa về mặt tròn xoay
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Nêu định nghĩa mặt tròn xoay.
Cho học sinh quan sát hình ảnh mặt tròn xoay đã chuẩn bị sẵn ở nhà và giải thích.
Em hãy nêu một số đồ vật có dạng mặt tròn xoay?
Ghi định nghĩa.
Quan sát hình và nghe giáo viên giải thích về trục và đường sinh của mặt tròn xoay.
Bình hoa, chén,...
1. Định nghĩa: (SGK)
Hoạt động2: Một số ví dụ về mặt tròn xoay
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Quan sát hình 39(SGK) em hãy cho biết trục của hình tròn xoay?
Đường sinh của mặt cầu đó là đường?
Nếu (H) là hình tròn thì hình tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục ∆ là hình gì?
Lấy điểm M l, xét đường tròn (CM) nhận ∆ làm trục. Khi bán kính đường tròn (CM) càng lớn thì khoảng cách giữa điểm M và P thay đổi như thế nào?
Trong số các đường tròn (CM) thì đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi nào?
Kết luận: Trong trường hợp này hình tròn xoay nhận được là mặt hypeboloit (vì có thể tạo ra mặt tròn xoay đó từ hypebol quay quanh trục ảo.
Trục là đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A và B.
Đường sinh của mặt cầu là đường tròn đường kính AB.
Là khối cầu đường kính AB.
Khi bán kính đường tròn (CM) càng lớn thì khoảng cách giữa hai điểm P và M càng xa nhau.
Đường tròn có bản kính nhỏ nhất khi M P, tức là (P,PQ).
Ghi nhớ kết luận.
2. Một số ví dụ:
VD1: Nếu hình (H) là đường tròn có đường kính AB nằm trên ∆ thì hình tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh ∆ là mặt cầu đường kính AB.
Nếu (H) là hình tròn có đường kính AB nằm trên đường thẳng ∆ thì hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay quanh ∆ là khối cầu đường kính AB.
Nếu (H) là đường tròn nằm cùng một mp với đường thẳng ∆ nhưng không cắt ∆ thì hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay quanh ∆ là mặt xuyến.
VD2:cho 2 đường thẳng ∆ và l chéo nhau. Xét hình tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh ∆. (hình vẽ 41 SGK)
Gọi PQ là đường vuông góc chung của ∆ và l (với P l, Q ∆) khi đó các đường tròn (CM) có bán kính càng lớn thì M( l) càng cách xa điểm P và (CP) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất (PQ) hình tròn xoay nhận được gọi là mặt hypeboloit tròn xoay một tầng.
Củng cố toàn bài:
Trục của đường tròn là gì?
Định nghĩa mặt tròn xoay?
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TIẾT: 21	Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . .
§1 MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: 
Nắm vững định nghĩa về mặt trụ, hình trụ, khối trụ
Nắm được công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích khối trụ
+ Về kỹ năng: 
Biết cách vẽ hình, xác định thiết diện
Biết cách tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích của khối trụ
+ Về tư duy, thái độ:
tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: 
Giáo án, phiếu học tập, mô hình một bìa hình chữ nhật quay quanh trục, mô hình khối trụ
+ Học sinh:
Đọc trước sgk
III/ Phương pháp: Trực quan, phân tích đi lên
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
	H: Nhắc lại định nghĩa mặt tròn xoay? (HS trả lời tại chỗ)
Bài mới:
*Hoạt động 1: Mặt trụ
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV chính xác hóa câu trả lời của học sinh ở phần kiểm tra bài cũ.
Gv: Nêu đường H là đường thẳng l song song với D và cách D một khoảng R thì mặt tròn xoay đó gọi là mặt trụ
Gv nêu câu hỏi nhận xét
Cho hs thực hiện H Đ ở sgk, yêu cầu hs phát biểu và vẽ hình
Hs nghe, hiểu
Hs trả lời
Hs trả lời:
Hai đường sinh đối xứng nhau qua D
Gọi d là khoảng cách giữa D và (P).
- Nếu d>R thì giao là tập rỗng
- Nếu d=R thì giao là một đường sinh
- Nếu 0<d<R thì giao là một cặp đường sinh
c. Đường tròn có bán kính R
1. Định nghĩa mặt trụ:
ĐN: sgk
Hoạt động2: Hình trụ và khối trụ
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Gv dùng một khung chữ nhật quay quanh một cạnh, hs nhận xét hình tròn xoay tạo thành?
Tương tự như trên, ta định nghĩa hình trụ, khối trụ
Gv phân tích: 
- Gọi C’ là hình chiếu của C trên mặt phẳng chứa AB
- Yêu cầu hs chứng minh AB^BC’
ÞAC’=?
- Hs tính AC để tính AB
Đ: hình trụ
Hs chứng minh BC’ là hình chiếu của BC trên mặt phẳng đáy chứa AB
Mà AB^BC
Nên AB^BC’ (theo định lí 3 đường vuông góc)
2. Hình trụ và khối trụ:
ĐN: sgk
Ví dụ 1/sgk trang 50
Gọi C’ là hình chiếu của C trên mặt phẳng đáy chứa AB
Theo định lí 3 đường vuông góc, ta có:
AB^BC’
Þ AC’ là đường kính của đường tròn đáy, AC’=2R
DACC’ vuông tại C’
ÞAC2=CC’2+AC’2=5R2
ÞAC=R
ABCD là hình vuông
ÞAC=AB
ÞAB=
Vậy cạnh hình vuông là 
Hoạt động 3: Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho hs đọc sách, xây dựng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình trụ, thể tích khối trụ
- Yêu cầu hs xác định bán kính đáy, chiều cao áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ
- Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hình lăng trụ tứ giác đều và công thức tính thể tích khối lăng trụ. Tìm độ dài cạnh đáy AB
Hs trả lời: Bán kính R, chiều cao h=2R
Hs trả lời
3. Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ: sgk
Ví dụ: BT 15 sgk trang 53
a/ Sxq=2pR.2R=4pR2
 Sđ=pR2
ÞStp=Sxq+2Sđ=6pR2
b/ V=Sđ.h=pR2.2R=2pR3
c/ AC=2R=AB
ÞAB=R
ÞSABCD=2R2
ÞVlăng trụ=SABCD.h=4R3
Củng cố toàn bài:
	Phiếu học tập: 
	Cho hình trụ T có trục D, bán kính R. Giao của hình trụ T và mặt phẳng (P) là hình gì trong các trường hợp sau đây:
	a. Mặt phẳng (P) đi qua D
	b. Mặt phẳng (P) // D
	c. Mặt phẳng (P) ^ D
Bài tập dặn dò: 
Làm các BT sgk
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TIẾT: 23	Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . .
§1 MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: 
Hiểu và phân biệt được các khái niệm mặt nón, hình nón, khối nón và các yếu tố của chúng.
Hiểu được các khái niệm và công thức về diện tích và thể tích hình nón. 
+ Về kỹ năng: 
Nắm vững và biến đổi được công thức tính diện tích xung quanh, công thức tính thể tích hình nón để áp dụng vào giải bài tập. 
+ Về tư duy, thái độ:
Phát triển trí tưởng tượng không gian .
Có cách nhìn động về mối quan hệ giữa các hình trong không gian.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: 
Mô hình, bảng phụ, giáo án điện tử.
+ Học sinh:
Thước kẻ, compa + que nối. Mô hình H.50.
III/ Phương pháp: Trực quan, trình chiếu kết hợp gợi mở vấn đáp và thuyết giảng.
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: (hỏi để vào bài)
Mặt trụ tròn xoay là một hình như thế nào?
	(mặt tròn xoay có đường sinh song song với trục)
Câu hỏi 2: (hỏi trước phần 3 sgk làm cơ sở xây dựng công thức mới)
Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có chiều dài cạnh đáy a và trung đoạn d.
Câu hỏi 3: (hỏi trước phần 3 sgk làm cơ sở xây dựng công thức mới)
 Nêu công thức tính thể tích của khối chóp theo diện tích đáy và c/c
Bài mới:
*Hoạt động 1: Hình thành khái niệm mặt nón (10 phút).
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
- Dẫn nhập: Ta hãy tìm hiểu loại mặt tròn xoay khác, đó là mặt tròn xoay có đường sinh cắt trục nhưng không vuông góc với trục
- Hướng dẫn tạo hình : Hãy lấy một chiếc que ! (có thể dùng thước hay 1 cạnh compa) làm trục quay, một chiếc que l khác làm đường sinh.
? Nhận xét về mặt tròn xoay được tạo thành? Thử đặt tên cho mặt tròn xoay này, tên cho ! , l , giao điểm o của ! và l
- Giới thiệu hình vẽ động, tóm tắt lại khái niệm và tên gọi: trục, đường sinh, đỉnh, góc ở đỉnh
? Giao của mặt nón và một mặt phẳng đi qua trục của nó là hình gì? Hình gồm các yếu tố nào của mặt nón, chúng quan hệ với nhau như thế nào?
- Hướng dẫn thảo luận, gợi mở, uốn nắn, đúc kết
? Giao của một mặt nón và một mặt phẳng vuông góc với trục của nó là hình gì ?
- - Hướng dẫn thảo luận, gợi mở, uốn nắn, đúc kết
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn, yêu cầu que l phải cắt que !
- Nhận xét được mặt tạo thành có dạng nón
- Đặt tên một cách hợp lý, nêu ĐN 
- Vẽ hình và ghi tóm tắt các yếu tố chính trên hình vẽ
- H/s trả lời được : Phần giao gồm hai đường sinh đối xứng qua ! và hợp với nhau một góc bằng 2
-HS trả lời và giải thích theo hai trường hợp :
+ Đường tròn
+Điểm O
§4 MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN 
1/ Định nghĩa mặt nón: (sgk)
 Trục ---------
 Đường sinh-- ...  có đặc điểm gì? từ đó tính: OI, OM.
- 
 - gọi HS n/x . GV hoàn chỉnh bài giải và cho điểm
Bài1: 
OI = IM = a, OM=
Sxq = =
 = (đvdt)
Stp = Sxq + a2.
 = (đvdt)
Hoạt động 2: luyện tập kĩ năng giải toán về thiết diện.
 BT2 :Cho một hình nón tròn xoay đỉnh S và đáy là hình tròn (O;r). Biết r=a; 
 chiều cao SO=2a (a>0).
 a. Lấy O' là điểm bất kỳ trên SO sao cho OO'=x (0<x<2a). Tính diện tích của thiết 
 diện (C) tạo bởi hình nón với măt phẳng đi qua O' và vuông góc với SO.
 b. Định x để thể tích của khối nón đỉnh O, đáy là (C) đạt GTLN.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Học sinh theo dõi và nghiên cứu tìm lời giải.
Học sinh:
Quan sát thiết diện. Kết luận (C) là đường tròn tâm O', bán kính r'= O'A'.
Tính O’A’, S.
-Học sinh lên bảng giải 
Tính OO’, V.
Học sinh lên bảng giải 
Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương 2x, 2a-x và 2a-x.
- Tìm cách giải kh
GV chủ động vẽ hình.
Tóm tắt đề.
 GV hỏi:
Nêu các thông tin về hình nón đã cho.
Cách xác định thiết diện (C): Thiết diện (C) là hình gì?
Tính S: Cần tìm gì? (Bán kính O’A’). Tính O’A’ ? ( tam giác đồng dạng)
gọi HS giải, n/x.
 GV hoàn chỉnh bài giải 
-Tính V:Cần tìm gì? ( đáy là (C), chiều cao OO’), cách tính OO’.
- gọi HS giải, n/x.
- Từ kết quả V, dùng kiến thức nào để tìm GTLN của V?
- gọi HS giải, n/x.
? Cách khác (đạo hàm)
 Bài 2: S 
 A’ O’ B’
 A	 O B 
a. Thiết diện (C) là hình tròn tâmO'bánkính r'=O'A'=(2a-x). S= r'= (2a-x)
b. Thể tích của hình nón đỉnh O và đáy là hình tròn C(O';r'): V= OO’. S= .x(2a-x)
V=.2x(2a-x),Dấu “=” xảy rax=
Kl:
Hoạt động 3:luyện tập kĩ năng giải toán về Mặt cầu ngoại tiếp h/ nón. 
 BT3: bài tập 19b/ tr 60-sgk
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
- Nắm định nghĩa từ đó suy nghĩ tìm cách giải .
- trong (SMO), kẻ trung trực d của SM, d cắt SO tại I, I là tâm, bán kính R = IS = 
Tóm tắt đề.
GV vẽ hình, nêu định nghĩa mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 ? Gọi SP là đường kính SMP có tính chất gì
( vuông tại M),OM là đườngcao, từ đó nêu cách tính SP bán kính.
- HS lên bảng giải.
Cáchkhác: Tìm tâm, tính bán kính giống bài mặt cầu.
Bài 3: 
 Gọi SP là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đỉnh S, chiều cao SO = h, bán kính đáy OM = r.
Có: SP>h , SMP vuông tại M, đường cao MO nên: MO2 = OS.OP
 R = 
Củng cố toàn bài:
 Nhắc lại lần nữa các công thức diện tích và thể tích của hình nón, khối 
 nón .
 bài tập về nhà: Bài 17-21- Trang 60- SGK Hình học 12 nâng cao 
Bài tập dặn dò: 
Phiếu học tập 
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tieát 27
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: 
Hệ thống các kiến thức cơ bản về mặt cầu và các mặt tròn xoay ... 
Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan.
Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
+ Về kỹ năng: 
Xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Phương pháp chứng minh 1 điểm thuộc mặt cầu, vị trí tương đối mặt cầu với đt, mp
Vận dụng được các công thức vào việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các khối : nón, trụ, cầu.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán cho học sinh. 
+ Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tính tích cực, sáng tạo, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: 
Giáo án, phiếu học tập 
+ Học sinh:
Ôn lại lý thuyết đã học và làm bài tập SGK.
III/ Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
CH1: ĐN mặt cầu, Phương pháp chứng minh 1 điểm thuộc mặt cầu . Điều kiện mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
CH2: Ghi các công thức tính diện tích và thể tích các mặt và khối:nón, trụ, cầu.
Mặt nón-Khối nón
Mặt trụ-Khối trụ
Mặt cầu-Khối cầu
Diện tích 
Sxq=
Sxq=
S=
Thể tích
V=
V=
V=
	GV chính xác hóa kiến thức, đánh giá và ghi điểm.
Bài mới:
	 * Hoạt động 1: Phát phiếu học tập 1 (15ph)
Phiếu học tập 1
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mđ sau:
Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi chỉ khi đáy của nó là đa giác nội tiếp một đường tròn
Hình lăng trụ tam giác có cạnh bên vuông góc mặt đáy thì nội tiếp được trong một mặt cầu.
Qua điểm A cho trước có vô số tiếp tuyến của mặt cầu S(O,R)
Có vô số đường thẳng tiếp xúc mặt cầu S(O,R) tại 1 điểm.
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mđ sau:
Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Mọi hình chóp có cạnh bên bằng nhau đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
4. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 3: Chứng minh trong số các hình hộp nội tiếp 1 mặt cầu bán kính R thì hình lập phương có thể tích lớn nhất.
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc các cạnh của tứ diện.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
-Chia lớp thành 4 nhóm . Mỗi nhóm giải quyết 1 câu
- Nhận xét đánh giá.
Đáp án:
Đ, Đ, S , Đ
Đ, S, S , Đ
3.Gọi a,b,c là 3 cạnh hình hcn. Có a2+b2+c2=(2R)2 (1)
V=abc, Từ (1) a2b2c2 lớn nhất khi a = b = c. Vậy V lớn nhất khi hhộp là hình lphương 
4. Nx: Trong tứ dịên đều ABCD các đoạn thẳng nối trung điểm các cạnh đối là các đường vuông góc chung, bằng nhau và chúng đồng quy tại trung điểm O của mỗi đường nên là tâm mặt cầu tx các cạnh tứ diện,vậy bkính mặt cầu R= 
-Tự giải và thảo luận câu nhóm mình và các câu còn lại 
Chia bảng thành 4 phần , HS lên giải
Hoạt động 2: Sửa BT2
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Nêu đề:
BT2: XĐ tâm , Bk mặt cầu ngoại tiếp h/c SABC biết SA=SB=SC=a, góc ASB=60o,BSC=90o, CSA=120o.
Hoạt động 2.1:
CH1: Gọi I là tâm mặt cầu , nêu cách tìm I?
-Hãy XĐ điểm H?
(Đặc điểm ∆ ABC ? )
 I thuộc SH
-Để ý SA=SB=SC=a, SH=a/2. tìm I?
- Vẽ hình (GV hướng dẫn nếu cần)
-I cách đều S,A, B,C
-nx: SA=SB=SC, S thuộc trục ∆ABC. Gọi H là tâm cúa ∆ABC HA=HB=HC, I thuộc SH 
-Nx: tam giác ABC vuông tại B
Nên H là trung điểm AC và SH=a/2
- Gọi I đ/x S qua H thì IA=IB=IC=IS=a. I là tâm mặt cầu 
 S
 H C 
A
 B
Giải:
Gt có AB=a, BC=
AC=
Nên ∆ABC vuông tại B
Gọi SH là đcao h/c vì SA=SB=SC nên HA=HB=HC vậy H là trung điểm AC 
Gọi I đ/x H qua S thì IA=IB=IC=IS=a. I là tâm mặt cầu , bk R=a
Tiết 28
*Hoạt động 3: BT 5,6 SGK/tr63
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
+ Nêu đề.
BT5 : Cho ∆ ABCvuông tại A, AB = c, AC = b. Gọi V12,V2,V3 là các khối t/x sinh bởi tgiác đó (kể cả các điểm trong) khi lần lượt quay quanh AB,AC, BC.
a/ Tính V1, V2, V3 theo b, c.
b/ C/m 
Hoạt động 3.1:
-Hãy tính V khối nón khi quay ∆ ABC quanh AB V1: (chiều cao, bk đáy) --tương tự V2 
-Tính V3?
b/ Tính 
BT 6(SGK) (HDẫn)
-Xđ trục đ/x 
-Gọi S là giao điểm AD, BC , nx S với OO’?
- Tính V khối t/x
Tính Stp
+ HS vẽ hình
+ Lắng nghe và trả lời.
- V1 khối nón khi quay ∆ ABC quanh AB có: chiều cao c, bk đáy b
- V2 tương tự
- Chia V3 thành 2 khối nón sinh bởi ∆ABH và ∆ ACH
V3=V∆ABH +V∆ACH tính được
- HS lên biến đổi
Vẽ hình
OO’
- V=V∆SCD -V ∆SAB 
= 
-Stp = 
B
 C
 *Hoạt động 4: Giải bài tập theo nhóm (15’)
Phiếu học tập 2
Câu 5: Một khối trụ có bán kính đáy a , chiều cao 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Câu 6: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính bk mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
Câu 7: Một hình nón có đường sinh = a và góc ở đỉnh = 90o cắt hình nón bằng mp(P) qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và đáy hình nón bằng 60o . Tính diện tích thiết dịên.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giấc đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo mặt đáy góc 600. Tính diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp .
Củng cố toàn bài:
Phiếu học tập 3
Câu 9: Cho 2 điểm A, B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi.
Câu 10: Cho 2 điểm A, B phân biệt, một đường thẳng l thay đổi qua A và cách B một khoảng AB/2. Gọi H là hình chiếu B trên l. Tìm tập hợp H
Câu 11: Với điểm O cố định thuộc mp(P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi qua O và tạo (P) góc 30o. Tìm tập hợp các đường thẳng l 
Bài tập dặn dò: 
Phiếu học tập 
Phiếu học tập 1
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mđ sau:
Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Mọi hình chóp có cạnh bên bằng nhau đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mđ sau:
Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi chỉ khi đáy của nó là đa giác nội tiếp một đường tròn
Hình lăng trụ tam giác có cạnh bên vuông góc mặt đáy thì nội tiếp được trong một mặt cầu.
Qua điểm A cho trước có vô số tiếp tuyến của mặt cầu S(O,R)
Có vô số đường thẳng tiếp xúc mặt cầu S(O,R) tại 1 điểm.
Câu 3: Chứng minh trong số các hình hộp nội tiếp 1 mặt cầu bán kính R thì hình lập phương có thể tích lớn nhất.
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc các cạnh của tứ diện.
Phiếu học tập 2
Câu 5: Một khối trụ có bán kính đáy a , chiều cao 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Câu 6: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Tính bk mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
Câu 7: Một hình nón có đường sinh = a và góc ở đỉnh = 90o cắt hình nón bằng mp(P) qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và đáy hình nón bằng 60o . Tính diện tích thiết dịên.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giấc đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo mặt đáy góc 600. Tính diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp .
Phiếu học tập 2
Câu 9: Cho 2 điểm A, B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi.
Câu 10: Cho 2 điểm A, B phân biệt, một đường thẳng l thay đổi qua A và cách B một khoảng AB/2. Gọi H là hình chiếu B trên l. Tìm tập hợp H
Câu 11: Với điểm O cố định thuộc mp(P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi qua O và tạo (P) góc 30o. Tìm tập hợp các đường thẳng l
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docCII.doc