1. Về kiến thức:
- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Về kĩ năng:
- Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
- Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Về tư duy và thái độ:
- Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
- Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
- Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ
Tiết:61-62 Ngày soạn: . . . . . . . . . . . § 1 SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. Về kĩ năng: Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. Về tư duy và thái độ: Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau A. B. Bài mới Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa số i HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Như ở trên phương trình vô nghiệm trên tập số thực. Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ? + số thoả phương trình gọi là số i. H: z = 2 + 3i có phải là số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ? + Phát phiếu học tập 1: + z = a +bi là dạng đại số của số phức. + Nghe giảng + Dựa vào định nghĩa để trả lời 1.Số i: 2.Định nghĩa số phức: *Biểu thức dạng a + bi ,được gọi là một số phức. Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số thực,b là phần số ảo Tập hợp các số phức kí hiệu là C: Ví dụ :z=2+3i z=1+(-i)=1-i Chú ý: * z=a+bi=a+ib Hoạt động 2: Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG +Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau ta cần điều kiện gì ? + Gv nhắc lại đầy đủ. +Em nào định nghĩa được hai số phức bằng nhau ? +Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên? + Số 5 có phải là số phức không ? +Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. +trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. + Lên bảng giải ví dụ. +Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. 3:Số phức bằng nhau: Định nghĩa:( SGK) a+bi=c+di Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i *Các trường hợp đặc biệt của số phức: +Số a là số phức có phần ảo bằng 0 a=a+0i +Số thực cũng là số phức +Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+i TIẾT: Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ? + Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào? +Nghe giảng và quan sát. +Dựa vào định nghĩa để trả lời O y M(z) a b x 4.Biểu diển hình học của số phức Định nghĩa : (SGK) Ví dụ : +Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i +Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i . Hoạt động 4: Khắc sâu biểu diễn của số phức: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG + Bảng phụ +Hãy biểu diễn các số phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ trục tọa độ? +Nhận xét các điểm biểu diễn trên ? +quan sát vào bảng phụ để trả lời. + lên bảng vẽ điểm biểu diễn Nhận xét : + Các số phức có phần thực a nằm trên đường thẳng x = a. +Các số phức có phần ảo b nằm trên đường thẳng y= b. Hoạt động5: Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG +Cho A(2;1). Độ dài của vec tơ được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A. +Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao nhiêu ? + Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ? Vì +Phát phiếu học tập 2 +quan sát và trả lời. +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp 5. Mô đun của hai số phức : Định nghĩa: (SGK) Cho z=a+bi. Ví dụ: Hoạt động6: Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG +Hãy biểu diễn hai số phức sau trên mặt phẳng tọa đô: Z=3+2i ; z=3-2i +Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên ? + Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp. + Nhận xét và z +chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau. +Hãy là ví dụ trên + Lên bảng biểu diễn. + Quan sát hình vẽ hoặc hoặc dùng đại số để trả lời +phát biểu ngay dưói lớp 6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là: Ví dụ : 1. 2. Nhận xét: * * Củng cố: Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau . Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. Hiểu hai số phức bằng nhau. Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134 Bài tập về nhà: Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134 Phục lục 1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải Số phức Phần thực và phần ảo 1. 2. 3. 4. A. B. C. D. E. 2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1 A. B. C. D. 3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống. 1. Điểm..biểu diễn cho 2 – i 2. Điểm..biểu diễn cho 0 + i 3. Điểm..biểu diễn cho – 2 + i 4. Điểm..biểu diễn cho 3 + 2i Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 62’ Ngày soạn: . . . . . . . . . . . BÀI TẬP SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Hiểu được khái niệm số phức,phân biệt phần thực phần ảo của một số phức. Biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng tọa độ. Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp. Về kĩ năng: Biết xác định phần thực phần ảo của một số phức cho trước và viết được số phức khi biết được phần thực và phần ảo. Biết sử dụng quan hệ bằng nhau giữa hai số phức để tìm điều kiện cho hai số phức bằng nhau. Biết biểu diễn tập hợp các số phức thỏa điều kiện cho trước trên mặt phẳng tọa độ. Xác định mô đun , số phức liên hợp của một số phức. Về tư duy và thái độ: Nghiêm túc,hứng thú khi tiếp thu bài học,tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án ,bảng phụ ,phiếu học tập Học sinh: Làm bài tập trước ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp các phương pháp gợi mở,nêu vấn đề,luyện tập , vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: kết hợp với giải bài tập Bài mới Hoạt động 1: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG +Gọi học sinh cho biết dạng của số phức.Yêu cầu học sinh cho biết phần thực phần ảo của số phức đó. +Gọi một học sinh giải bài tập 1. +Gọi học sinh nhận xét +Trả lời +Trình bày +Nhận xét z = a + bi a:phần thực b:phần ảo Hoạt động 2: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG + a + bi = c + di khi nào? +Gọi học sinh giải bài tập 2b,c + Nhận xét bài làm. +Trả lời +Trình bày +Nhận xét + a + bi = c + di a = c và b = d Hoạt động 3: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG + Cho z = a + bi. Tìm + Gọi hai học sinh giải bài tập 4a,c,d và bài tập 6 + Nhận xét bài làm + Phát phiếu học tập 1 +Trả lời +Trình bày +Trả lời +z = a + bi + + Hoạt động 4: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG + Nhắc lại cách biểu diễn một số phức trên mặt phẳng và ngược lại. +Biểu diễn các số phức sau Z = -2 + i , z = -2 – 3i , z = -2 + 0.i +Yêu cầu nhận xét các số phức trên + Yêu cầu nhận xét quĩ tích các điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3. + Vẽ hình +Yêu cầu học sinh làm bài tập 3c. +Gợi ý giải bài tập 5a. +Yêu cầu học sinh giải bài tập 5b +Nhận xét, tổng kết +Biểu diễn +Nhận xét quĩ tích các điểm biểu diễn. +Trình bày +Nhận ra là phưong trình đương tròn tâm O (0;0), bán kính bằng 1. +Trình bày Củng cố: Hướng dẫn bài tập còn lại Phụ lục: Phiếu học tập 1: Câu 1: cho . Phần thực và phần ảo lần lược là A. B. C. D. Câu 2: Số phức có phần thực bằng ,phần ảo bằng là A. B. C. D. Câu 3: . Khi đó khi A. m = -1 và n = 3 B. m = -1 và n = -3 C. m = 1 và n = 3 D. m = 1 và n = -3 Câu 4: lần lượt bằng A. B. C. D. Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 63-64 Ngày soạn: . . . . . . . . . . . § 2 CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức Về kĩ năng: Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức Về tư duy và thái độ: Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hai số phức như thế nào được gọi là bằng nhau? Tìm các số thực x,y biết: ( x+1) + ( 2+y )i = 3 + 5i? Bài mới Hoạt động : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG * HĐ1: Tiếp cận quy tắc cộng hai số phức: - Từ câu hỏi ktra bài cũ gợi ý cho hs nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức 1+2i, 2+3i và 3+5i ? -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 1 *HĐ2:Tiếp cận quy tắc trừ hai số phức -Từ câu b) của ví dụ 1giáo viên gợi ý để học sinh phát hiện mối quan hệ giữa 3 số phức 3-2i, 2+3i và 1-5i -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 2 *Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 1 *HĐ3:Tiếp cận quy tắc nhân hai số phức -Giáo viên gợi ý cho học sinh phát hiện quy tắc nhân hai số phức bằng cách thực hiện phép nhân (1+2i).(3+5i) =1.3-2.5+(1.5+2.3)i = -7+11i -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 3 *Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 2 -Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức hs phát hiện ra quy tắc cộng hai số phức -Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 1(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải ) -Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức hs phát hiện ra quy tắc trừ hai số phức Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 2 (một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải ) -Thông qua gợi ý của giáo viên, học sinh rút ra quy tắc nhân hai số phức và phát biểu thành lời cả lớp cùng nhận xét và hoàn chỉnh quy tắc . -Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 3 (một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải Phép cộng và trừ hai số phức: Quy tắc cộng hai số phức: VD1: thực hiện phép cộng hai số phức a) (2+3i) + (5+3i) = 7+6i ( 3-2i) + (-2-3i) = ... THỰC I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Căn bậc hai của một số thực âm; cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ Về kĩ năng: Biết tìm được căn bậc 2 của một số thực âm và giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ. Về tư duy và thái độ: Rèn kĩ năng giải phương trình bậc hai trong tập hợp số phức. Rèn tính cẩn thận ,chính xác . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn giáo án, phiếu học tập ,đồ dùng dạy học Học sinh: Xem nội dung bài mới, dụng cụ học tập III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở + nêu vấn đề đan xen hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1:Thế nào là căn bậc hai của một số thực dương a ? Câu hỏi 2:Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? Bài mới Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm căn bậc 2 của số thực âm HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG * Ta có: với a > 0 có 2 căn bậc 2 của a là b = ± (vì b² = a) * Vậy a < 0 có căn bậc 2 của a không ? Để trả lời cho câu hỏi trên ta thực hiện ví dụ sau: Ví dụ 1: Tìm x sao cho x² = -1 Vậy số âm có căn bậc 2 không? Þ -1 có 2 căn bậc 2 là ±i Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của -4 ? Tổng quát:Với a<0.Tìm căn bậc 2 của a Ví dụ : ( Củng cố căn bậc 2 của số thực âm) Hoạt động nhóm: GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập 1, cho HS thảo luận để trả lời. Chỉ ra được x = ±i Vì i² = -1 (-i)² = -1 Þ số âm có 2 căn bậc 2 Ta có( ±2i)²=-4 Þ -4 có 2 căn bậc 2 là ± 2i *Ta có (±i)²= -a Þ có 2 căn bậc 2 của a là ±i 1.Căn bậc 2 của số thực âm Với a<0 có 2 căn bậc 2 của a là ±i Ví dụ :-4 có 2 căn bậc 2 là ±2i Hoạt động 2: Cách giải phương trình bậc 2 với hệ số thực HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc 2: ax² + bx + c = 0 Δ > 0: pt có 2 nghiệm phân biệt: x1,2 = Δ = 0: pt có nghiệm kép x1 = x2 = Δ < 0: pt không có nghiệm thực. *Trong tập hợp số phức, Δ < 0 có 2 căn bậc 2, tìm căn bậc 2 của Δ *Như vậy trong tập hợp số phức,Δ<0 phương trình có nghiệm hay không ? Nghiệm bao nhiêu ? Ví dụ :Giải các pt sau trên tập hợp số phức: a) x² - x + 1 = 0 Ví dụ 2: (Dùng phiếu học tập 2) Chia nhóm ,thảo luận * Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày bài giải →GV nhận xét ,bổ sung (nếu cần). *Giáo viên đưa ra nhận xét để học sinh tiếp thu. Þ 2 căn bậc 2 của Δ là ±i Þ Δ < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt là: x1,2 = Δ = -3 < 0: pt có 2 nghiệm phân biệt x1,2 = Chia nhóm ,thảo luận theo yêu cầu của giáo viên. II.Phương trình bậc 2 + Δ>0:pt có 2 nghiệm phân biệt x1,2 = + Δ = 0: pt có nghiệm kép x1 = x2 = + Δ<0: pt không có nghiệm thực. Tuy nhiên trong tập hợp số phức, pt có 2 nghiệm phân biệt x1,2 = Nhận xét:(sgk) Củng cố: Nhắc lại căn bậc 2 của 1 số thực âm. Công thức nghiệm pt bậc 2 trong tập hợp số phức. Bài tập củng cố (dùng bảng phụ ). Bài tập về nhà: Lý thuyết và làm bài tập về nhà trong sách giáo khoa Phụ lục: 1. Phiếu học tập 1: Tìm căn bậc 2 của các số :-2,-3,-5,-6,-8,-9,-10,-12 2.Phiếu học tập 2 Giải các pt sau trong tập hợp số phức a).x² + 4 = 0 b).-x² + 2x – 5 = 0 c). x4 – 3x2 – 4 = 0 d). x4 – 9 = 0 3.Bảng phụ : ` BT1: Căn bậc 2 của -21là : A/ i B/ -i C/±i D/ ± BT2:Nghiệm của pt x4 – 4 = 0 trong tập hợp số phức là : A/ x=± B/ x=i C/ x=-i D/ Tất cả đều đúng. BT3:Nghiệm của pt x4 + 4 = 0 trong tập hợp số phức là : A/ ±(1-i) B/ ±(1+i) C/ ±2i D/ A,B đều đúng Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Căn bậc 2 của số thực a<0 là gì? Áp dụng : Tìm căn bậc 2 của -8 Câu hỏi 2: Công thức nghiệm của pt bậc 2 trong tập số phức Áp dụng : Giải pt bậc 2 : x² -x+5=0 Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 4’ 10’ 10’ 5’ 5’ - Gọi 1 số học sinh đứng tại chỗ trả lời bài tập 1 - Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 câu a,b,c Þ GV nhận xét, bổ sung (nếu cần). - Gọi 2 học sinh lên bảng giải Þ Cho HS theo dõi nhận xét và bổ sung bài giải (nếu cần). - Giáo viên yêu cầu học sinh nhăc lại cách tính z1+ z2, z1.z2 trong trường hợp Δ > 0 - Yêu cầu học sinh nhắc lại nghiệm của pt trong trường hợp Δ < 0. ÞSau đó tính tổng z1+z2 tích z1.z2 - Yêu cầu học sinh tính z+z‾ z.z‾ →z,z‾ là nghiệm của pt X² -(z+z‾)X+z.z‾ = 0 →Tìm pt Trả lời được : ± I ; ± 2i ; ±2i ; ±2i ; ±11i. a/ -3z² + 2z – 1 = 0 Δ΄= -2 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt. z1,2 = b/ 7z² + 3z + 2 = 0 Δ= - 47 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt. z1,2 = c/ 5z² - 7z + 11 = 0 Δ = -171 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt z1,2 = 3a/ z4 + z² - 6 = 0 z² = -3 → z = ±i z² = 2 → z = ± 3b/ z4 + 7z2 + 10 = 0 z2 = -5 → z = ±i z² = - 2 → z = ± i Tính nghiệm trong trường hợp Δ < 0 Tìm được z1+z2 = z1.z2 = z+z‾ = a+bi+a-bi=2a z.z‾= (a+bi)(a-bi) = a² - b²i² = a² + b² →z,z‾ là nghiệm của pt X²-2aX+a²+b²=0 Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 BT4: z1+z2 = z1.z2 = BT5: Pt:X²-2aX+a²+b²=0 Củng cố: Nắm vững căn bậc 2 của số âm ; giải pt bậc 2 trong tập hợp số phức Bài tập củng cố: BT 1: Giải pt sau trên tập số phức: a/ z2 – z + 5 = 0 b/ z4 – 1 = 0 c/ z4 – z2 – 6 = 0 Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết:68 Ngày soạn: . . . . . . . . . . . ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp. Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Về kĩ năng: Tính toán thành thạo các phép toán. Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ . Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính tích cực trong học tập , tính toán cẩn thận , chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bài soạn- Phiếu học tập Học sinh: Bài cũ: ĐN, các phép toán, giải phương trình bậc hai với hệ số thực III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề - Gợi ý giải quyết vấn đề.. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Biểu diễn số phức Z1= 2 + 3i và Z2 = 3 + i lên mặt phẳng tọa độ. Xác định véc tơ biểu diễn số phức Z1 + Z2 Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa số phức -Số phức liên hợp HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 10’ Ø Nêu đ. nghĩa số phức ? ØBiểu diễn số phức Z= a + bi lên mặt phẳng tọa độ ? ØViết công thức tính môđun của số phức Z ? ØNêu d. nghĩa số phức liên hợp của số phức Z= a + bi ? Ø Số phức nào bằng số phức liên hợp của nó ? Ø Giảng: Mỗi số phức đều có dạng Z= a + bi , a và b R. Khi biểu diễn Z lên mặt phẳng tọa độ ta được véc tơ = (a, b). Có số phức liên hợp = a + bi. ØDạng Z= a + bi , trong đó a là phần thực, b là phần ảo. Ø Vẽ hình Ø ØSố phức có phần ảo bằng 0. Ø Theo dõi và tiếp thu I/ ĐN số phức- Số phức liên hợp: - Số phức Z = a + bi với a,bR * . * Số phức liên hợp: = a – bi Chú ý: Z = Hoạt động 2: Biểu diễn hình học của số phức Z = a + bi HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 10’ Ø Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên mặt phảng tọa độ. ØNêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? ØTheo dõi Ø Vẽ hình và trả lời từng câu a, b, c, d II/ Tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z: 1/ Số phức Z có phần thực a = 1: Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy. 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a ,phần ảo b : Là hình chữ nhật. 3/ : Là hình tròn có R = 2. Hoạt động 3: các phép toán của số phức. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 15’ ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0 ó ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Ø Lên bảng thực hiện III/ Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i 8b) Tính : (4-3i)+ = 4- 3i + = 4 – 3i + Hoạt động 4: Căn bậc hai với số thực âm – Phương trình bậc hai với hệ số thực. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 15’ ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0 ó ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Ø Lên bảng thực hiện III/ Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i 8b) Tính : (4-3i)+ = 4- 3i + = 4 – 3i + Củng cố: Nhắc lại hệ thống các kiến thức cơ bản : ĐN số phức, số phức liên hợp- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. HS thực hiện trên 3 phiếu học tập. Bài tập về nhà: Nắm vững lý thuyết chương 4. Giải các bài tập còn lại của chương - Xem lại bài tập đã giải. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết của chương 4 Phiếu học tập số 1: Câu 1: Số phức Z = a + bi thỏa điều kiện nào để có điểm biểu diễn M ở phần gạch chéo trong hình a, b, c. Phiếu học tập số 2: Câu 2: Giải phương trình : Z4 – Z2 – 5 = 0. Phiếu học tập số 3: Câu 3: Tìm hai số phức Z1, Z2 thỏa : Z1 + Z2 = 1 và Z1Z2 = 7 Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: