Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 6, 62 - Bài 1: Số phức

Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 6, 62 - Bài 1: Số phức

1. Về kiến thức:

- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.

2. Về kĩ năng:

- Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.

- Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.

3. Về tư duy và thái độ:

- Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.

- Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.

Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 6, 62 - Bài 1: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:61-62	Ngày soạn: . . . . . . . . . . .
§ 1 SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
Về kĩ năng:
Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
Về tư duy và thái độ:
Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: 
Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ 
Học sinh:
Sách giáo khoa, đồ dùng học tập
 III. PHƯƠNG PHÁP: 
Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm..
IV. TIẾN TRÌNH: 
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra bài cũ: 
Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau
A. 	B. 
Bài mới
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa số i
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Như ở trên phương trình vô nghiệm trên tập số 
thực. Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ?
+ số thoả phương trình 
gọi là số i.
H: z = 2 + 3i có phải là số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ?
+ Phát phiếu học tập 1:
+ z = a +bi là dạng đại số của số phức. 
+ Nghe giảng
+ Dựa vào định nghĩa để trả lời
1.Số i:
2.Định nghĩa số phức: 
*Biểu thức dạng a + bi ,được gọi là một số phức.
Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số thực,b là phần số ảo 
Tập hợp các số phức kí hiệu là C:
Ví dụ :z=2+3i
 z=1+(-i)=1-i
Chú ý:
* z=a+bi=a+ib
Hoạt động 2: Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
+Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau ta cần điều kiện gì ?
+ Gv nhắc lại đầy đủ.
+Em nào định nghĩa được hai số phức bằng nhau ?
+Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên?
+ Số 5 có phải là số phức không ?
+Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.
+trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.
+ Lên bảng giải ví dụ.
+Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.
3:Số phức bằng nhau:
Định nghĩa:( SGK)
a+bi=c+di
Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho
2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i
*Các trường hợp đặc biệt của số phức:
+Số a là số phức có phần ảo bằng 0
a=a+0i
+Số thực cũng là số phức
+Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+i
TIẾT:
Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ?
+ Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào?
+Nghe giảng và quan sát.
+Dựa vào định nghĩa để trả lời
O
y
M(z)
a
b
x
4.Biểu diển hình học của số phức
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ :
+Điểm A (3;-1)
được biểu diển số phức 3-i 
+Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i .
Hoạt động 4: Khắc sâu biểu diễn của số phức:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
+ Bảng phụ
+Hãy biểu diễn các số phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ trục tọa độ?
+Nhận xét các điểm biểu diễn trên ?
+quan sát vào bảng phụ để trả lời.
+ lên bảng vẽ điểm biểu diễn
Nhận xét :
+ Các số phức có phần thực a nằm trên đường thẳng x = a.
+Các số phức có phần ảo b nằm trên đường thẳng y= b.
Hoạt động5: Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức
:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
+Cho A(2;1). Độ dài của vec tơ được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A.
+Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao nhiêu ?
+ Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ?
Vì 
+Phát phiếu học tập 2
+quan sát và trả lời.
+Trả lời ngay dưới lớp
+Trả lời ngay dưới lớp
+Trả lời ngay dưới lớp
5. Mô đun của hai số phức :
Định nghĩa: (SGK)
Cho z=a+bi.
Ví dụ: 
Hoạt động6: Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức
:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
+Hãy biểu diễn hai số phức sau trên mặt phẳng tọa đô:
Z=3+2i ; z=3-2i
+Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên ?
+ Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp.
+ Nhận xét và z
+chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau.
+Hãy là ví dụ trên
+ Lên bảng biểu diễn.
+ Quan sát hình vẽ hoặc hoặc dùng đại số để trả lời
+phát biểu ngay dưói lớp
6. Số phức liên hợp:
Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là:
Ví dụ :
1. 
2. 
Nhận xét:
*
*
Củng cố:
Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó.
Hiểu hai số phức bằng nhau.
Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
Bài tập về nhà: 
Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
Phục lục
1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải
Số phức
Phần thực và phần ảo
1. 
2. 
3. 
4. 
A. 
B. 
C. 
D. 
E. 
2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1
A. 	B. 	C. 	D. 
3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống.
1. Điểm..biểu diễn cho 2 – i
2. Điểm..biểu diễn cho 0 + i
3. Điểm..biểu diễn cho – 2 + i
4. Điểm..biểu diễn cho 3 + 2i
Ruùt kinh nghieäm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT61-62_C4.doc