1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm .
2. Về kỷ năng:
- Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
- -Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy :
- Bài tập sgk
- Lập các phiếu học tập.
Tiết:55 Ngày soạn: .. . . . . . . . . . LUYỆN TÂP CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm . Về kỷ năng: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. Về tư duy thái độ: Phát triển tư duy linh hoạt. -Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Bài tập sgk Lập các phiếu học tập. Chuẩn bị của trò: Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, vấn đáp, IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1: Hãy phát biểu phương pháp đổi biến số để tìm nguyên hàm? Áp dụng: Tìm cosdx Câu hỏi 2:Hãy phát biểu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm. Áp dụng: Tìm (x+1)edx Yêu cầu một HS khác nhận xét, bổ sung. Gv kết luận và cho điểm. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 5’ 5’ 6’ 9’ Thông qua nội dung kiểm tra bài cũ Giáo viên nhấn mạnh thêm sự khác nhau trong việc vận dụng hai phương pháp. - Gọi môt học sinh cho biết cách giải, sau đó một học sinh khác trình bày cách giải. -Gọi môt học sinh cho biết cách giải, sau đó một học sinh khác trình bày cách giải. H:Có thể dùng pp đổi biến số được không? Hãy đề xuất cách giải? H:Hãy cho biết dùng pp nào để tìm nguyên hàm? - Nếu HS không trả lời được thì GV gợi ý. Đổi biến số trước, sau đó từng phần. - Hs1: Dùng pp đổi biến số Đặt u = sin2x - Hs2: Đặt u = sin2x du = 2cos2xdx Khi đó:sin2x cos2xdx =udu =u6 + C = sin62x + C -Hs1: Dùng pp đổi biến số Đặt u = 7-3x2 - Hs2:đặt u=7+3x2du=6xdx Khi đó : dx = =udu = u+C =(7+3x2)+C Đ: Dùng pp lấy nguyên hàm từng phần. Đặt u = lnx, dv = dx du = dx , v = x Khi đó: lnxdx = = x-xdx = x- x+ C= = - x+C Đ:Dùng pp đổi biến số, sau đó dùng pp từng phần. Đặt t = t=3x-9 2tdt=3dx Khi đó:edx =tedt Đặt u = t, dv = etdt du = dt, v = et Khi đó:tedt=tet - = t et- et + c Suy ra: edx=tet - et + c Bài 1.Tìm sin cosdx Bg: Đặtu=sin du= cosdx Khi đó:sin cosdx =udu =u6 + C= sin6 + C Hoặc sin cosdx =sin d(sin ) =sin + C Bài 2.Tìm dx Bg: Đặt u=7+3x2du=6xdx Khi đó : dx = =udu = u+C =(7+3x2)+C Bài 3. Tìm lnxdx Bg: Đặt u = lnx, dv = dx du = dx , v = x Khi đó: lnxdx = = x-xdx = x- x+ C= = - x+C Bài 4. Tìm edx Bg:Đặt t = t=3x-9 2tdt=3dx Khi đó:edx =tedt Đặt u = t, dv = etdt du = dt, v = et Khi đó:tedt=tet - = t et- et + c Suy ra: edx=tet - et + c Củng cố toàn bài: Với bài toán , hãy ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một mệnh đề đúng. Hàm số Phương pháp 1/ f(x) = cos(3x+4) 2/ f(x) = 3/ f(x) = xcos(x2) 4/ f(x) = x3ex 5/ f(x)= sincos a/ Đổi biến số b/ Từng phần c/ Đổi biến số d/ Đổi biến số e/ Từng phần. Dặn dò: Tìm trong các trường hợp trên. Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: