MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
2. Về kỷ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình hệ phương trình mũ và lôgarit.
3. Về tư duy thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
Tiết: 43-47 Ngày soạn: .. . . . . . . . . . LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. Về kỷ năng: Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình hệ phương trình mũ và lôgarit. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy logic Cẩn thận , chính xác. Biết qui lạ về quen II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Giáo án , phiếu học tập Chuẩn bị của trò: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit Bài tập : Giải phương trình HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm Bài mới: HĐ1: Phiếu học tập 1 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG (1') (7') (2') - Chia 2 nhóm - Phát phiếu học tập 1 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Cho HS nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 74c: KQ : S = b. BT 75d : (1) Đk : x > 0 (1). KQ : S = HĐ2: Phiếu học tập 2 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG (1') (2’) (7') (2') - Phát phiếu học tập 2 - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ? - Nêu điều kiện của từng phương trình ? - Chọn 1 HS nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - TL: - 2 HS lên bảng giải - HS nhận xét a . BT 75b : log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) Đk : 0 < x – 1 (2) Đặt t = log2(x – 1) , t KQ : S = b. BT 75c : 5 KQ : S = HĐ3: Phiếu học tập 3 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 15’ - Phát phiếu học tập 3 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình Nhận xét : Cách giải phương trình dạng A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ? - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất a. BT 76b : Đk : x > 0 pt Đặt t = KQ : S = b. BT 77a : Đặt t = KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = Củng cố toàn bài: BT : Giải phương trình : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng (3’) - Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét - TL : Biến đổi pt Đặt t = Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 47 Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Nêu cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit . HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm Bài mới: HĐ1: Phiếu học tập 4 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 15’ - Phát phiếu học tập 4 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Goị hs nhận xét - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 78b : - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = b. log2x + log5(2x + 1) = 2 Đk: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = HĐ2: Phiếu học tập 5 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 13’ - Phát phiếu học tập 5 - Giải bài toán bằng phương pháp nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ? - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - TL : Phương pháp lôgarit hoá - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. x4.53 = Đk : pt KQ : S = b. KQ : HĐ3: Phiếu học tập6 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 12’ - Phát phiếu học tập 6 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 79a : Đặt u , v > 0 KQ: Nghiệm của hệ là b. Đk : x , y > 0 hpt KQ : Hệ phương trình có nghiệm là : Củng cố toàn bài: - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit . Bài tập trắc nghiệm : 1 . Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là : A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2) 3 . Nghiệm của phương trình là : A . B . C . D . V. Phụ lục Phiếu HT1:Giải các pt : a / b / Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 Phiếu HT3: Giải các pt : a / b / Phiếu HT4: Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2 Phiếu HT5: Giải các pt : a / x4.53 = b / Phiếu HT6: Giải các hpt : a / b / Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết:48 Ngày soạn: .. . . . . . . . . . § 9 SƠ LƯỢC VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh nắm được cách giải một vài dạng BPT mũ và lôgarit đơn giản. Về kỷ năng: Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit để giải BPT Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT mũ và lôgarit. Về tư duy thái độ: Tư duy lôgic, linh hoạt, độc lập và sáng tạo; Thái độ cẩn thận, chính xác, hợp tác tích cực. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Giáo án, phiếu học tập và bảng phụ. Chuẩn bị của trò: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số lôgarit, dụng cụ học tập III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi: 1/ Nêu tập xác định, sự biến thiên của hàm số mũ, hàm số lôgarit. 2/ Rút gọn biểu thức: M = 3x+1 - 4.3x+2 + 2.3x+3 3/ Tìm tất cả các số thực x thoã : 8x > 32x Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung Gv nhận xét, đánh giá. Bài mới: HĐ1: Giải BPT mũ Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số mũ: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 5 Phát phiếu học tập Tổ chức Hs làm theo yêu cầu trong phiếu Nhận xét chung và kết luận ?1: Nếu a > 1 thì: af(x) ag(x) ? Mở trang 1 của bảng phụ Thảo luận Đại diện trình bày, Nhận xét, sửa chữa Suy nghĩ và trả lời 1. Bất phương trình mũ: a/ Lưu ý: +Nếu a > 1 thì: af(x) > ag(x) f(x) > g(x) + Nếu 0 < a < 1 thì : af(x) > ag(x) f(x) < g(x) + Nếu a > 1 thì: af(x) ag(x) f(x) g(x) Thực hành giải BPT mũ: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 10 Nêu yêu cầu Chọn hs trình bày, có thể gợi ý câu b. : 4x = 22x = (2x)2 Cho hs nhận xét Sửa chữa, hoàn thiện bài giải Thảo luận nhóm Đại diện trình bày cách giải Lên bảng trình bày bài giải Nhận xét sửa chữa b/ Ví dụ 1: Giải các BPT sau: 2x+4- 3.2x+2 +2x+1 > 3x+2 -5. 3x 4x < 3.2x + 4 HĐ2: Giải BPT lôgarit: HĐTP 1: Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số lôgarit: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 10 ?2: Khi nào thì logaf(x) > logag(x) ?3: Nếu a > 1 thì: logaf(x) logag(x) ? Kết luận chung. Mở trang 2 của bảng phụ Thảo luận nhóm Đại diện trình bày Nhận xét 2. Bất phương trình lôgarit: a/ Lưu ý: + Nếu a > 1 thì: logaf(x) > logag(x) f(x) > g(x) > 0 + Nếu 0 < a < 1 thì: logaf(x) > logag(x) g(x) > f(x) > 0 + Nếu a > 1 thì: logaf(x) logag(x) f(x) g(x) > 0 HĐTP 2: Thực hành giải BPT lôgarit HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 10 Nêu yêu cầu Chọn hs trình bày, Cho hs nhận xét Sửa chữa, hoàn thiện bài giải Thảo luận nhóm Đại diện trình bày cách giải Lên bảng trình bày bài giải Nhận xét sửa chữa b/ Ví dụ 2: Giải các BPT sau: a. b. log0,2 3 + log0,2 x > log0,2 (x2 – 4 ) Củng cố toàn bài: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 5 Nêu yêu cầu Cho hs nêu cách giải H1 và H2 SGK Gợi ý nếu cần: H1: 52x + 1 = 5.52x = 5.( 5x)2 H2: Mở trang 3 và 4 ở bảng phụ Nhắc lại các lưu ý ở mục 1 và 2; Suy nghĩ tìm cách giải H1 và H2 SGK; Nêu cách giải H1 và H2 hoặc xem gợi ý Về nhà hoàn thành. Gợi ý giải H1 và H2: H1: Lưu ý : 52x + 1 = 5.52x = 5.( 5x)2 Đặt ẩn phụ. H2: đưa về cùng cơ số. Hướng dẫn học ở nhà Bài 80, 81, 82, 83 SGK và chuẩn bị bài tập ôn chương I Phụ lục: 1/ Phiếu học tập : Cho số dương a khác 1 và hai biểu thức f(x); g(x). Hãy cho biết: Nếu a > 1 thì: af(x) > ag(x) ? Nếu 0 ag(x) ? Từ đó suy ra khi nào thì : af(x) ag(x)? 2/ Bảng phụ: Trang 1: Nội dung của lưu ý mục 1 Trang 2: Nội dung của lưu ý mục 2 Trang 3: Gợi ý và đáp án của H1 Trang 4: Gợi ý và đáp án của H2 Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết:49-50 Ngày soạn: .. . . . . . . . . . ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập Về kỷ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào việc giải các phương trình , hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit Về tư duy thái độ: Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen. Thái độ nghiêm túc, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Bài soạn của GV GV soạn tóm tắt các kiến thức đã học trong toàn chương , rồi sử dụng đèn chiếu đưa lên bảng (GV đưa tóm tắt kiến thức lên từng phần , gọi HS giải BT liên quan đến đâu thì chiếu đến đó , không đưa hết để khỏi phân tán sự tập trung của HS theo từng Hoạt động) Chuẩn bị các vật dụng cần thiết : đèn chiếu ( projector) , bảng phụ Chuẩn bị của trò: Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBT III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS , kết hợp với phương tiện dạy học IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : (lồng việc kiểm tra bài cũ vào ôn tập) Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ1:Vận dụng các định nghĩa về luỹ thừa để giải các bài tâp: GV Gọi 1 HS nhắc lại các định nghĩa về luỹ thừa và đồng thời giải BT 84 a) d) SGK Cả lớp lắng nghe và bổ sung nếu có sai sót . Sau đó GV đưa đinh nghĩa lên bảng chiếu GV cho HS cả lớp nhận xét bài giải 84a) và d) của bạn ( GV bổ sung nếu có sai sót) GV đưa tiếp bài tập 85SGK lên bảng và yêu cầu 1 HS khác lên bảng giải . GV : Yêu cầu HS trước khi giải trình bày vài nét sơ lược về hướng giải của mình Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng GV nhận xét đánh giá và bổ sung nếu cần thiết. HĐ2: Vận dụng các tính chất về lôgarit để giải bài tập GV : gọi 1 HS nhắc lại các tính chất của lôgarit và lên bảng giải BT 86 a) Cả lớp chú ý nghe và bổ sung nếu có sai sót. Sau đó GV chiếu các tính chất của lôgarít lên bảng GV ghi bài tập 86a) c) lên bảng GV cho HS trình bày hướng giải bài 86a) GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn , GV bổ sung nếu cần GV gọi 1 em HS khá lên bảng giải bài tập 87 SGK GV gợi ý sử dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương HS nhắc lại các định nghĩa Và giải bài tập 84a) d) HS : lên bảng giải bài tập 85 SGK HS trình bày :Biến đối biểu thức trong ngoặc : 1+ Từ đó dể dàng suy ra đpcm HS phát biểu các tính chất của logarit HS giải bài tập 86a) Sử dụng các công thức : Từ hai công thức trên GV cho HS suy ra công thức : HS thực hiện 84/. So sánh p và q biết : a) a)Kq : p < q d) d) Kq :p< q 85/ Cho x < 0 . Chứng minh rằng : 86/ a)Tính : KQ :A = 2= 1024 87/ Chứng minh HĐ3:Vận dụng các công thức về đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit GV cho1 HS nhắc lại sơ lược một số công thức về tính đạo hàm của hàm số lôgarit Cả lớp theo bổ sung , saa đóGV đưa công lên bảng bằng đèn chiếu Gọi 1 em HS vận dung công thức đó để giải bài tập 89 SGK HS ở lớp nhận xét về bài giải của bạn . GV bổ sung nếu cần Dựa vào tính chất đồ thị của hàm số giải bài tập 91SGK HS thực hiện HS giải bài tập ( HS sử dụng công thức : HS thực hiện 89/ Chứng minh hàm số : thoả mãn hệ thức xy/ +1 = ey 91/ SGK TIẾT 50 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ4: Giải các phương trình mũ và lôgarit GV gợi ý cho HS sử dụng các kiến thức về phương trình mũ và lôga rit để giải bài tập 93 SGK GV cho HS nêu phương pháp giải phương trình mũ tổng quát GV gợi ý cho HS biến đổi : Đặt ( 3x) = t > 0. Từ đó dể dàng giải được GV gọi HS giửi bài tập 94a) d) GV hướng dẫn : Đặt d) GV gợi ý về ĐKXĐ của phương trình: x > 2 và biến đổi phương trình đã cho thành Từ đó giải được x =3 ( t/m) HS: thực hiện ( Đưa hai về về cơ số 2) HS thực hiện HS thực hiện 93/SGK Giải các phương trình : a) KQ : x = 10 d) KQ : 94/ Giải các phương trình: a) KQ : d) KQ : HĐ 5: Giải bất phương trình và hệ phương trình logarit GV cho HS nêu phương pháp tổng quát giải các bất phương trình lôgarit và hệ phương trình lôgarit HS giải bất phương trình sau( GV ghi lên bảng) GV hướng dẫn cả lớp giải và gọi 1 HS lên bảng thực hiện Đk: x > HS thực hiện Giải bất phương trình sau: ( Đề thi Đại học khối A -07) GV tiếp tục cho HS giải hệ phương trình logarit. HS làm bài tập 96a SGK GV gợi ý : Biến đổi hệ thành ( x > y > 0 ). Từ đó tìm được nghiêm ( 6; 2) HS thực hiện 96a) Củng cố toàn bài: Dặn dò HS về nhà làm các bài tập tương tự còn lại ở SGK HS hệ thống lại các phương pháp giải các dạng BT. Để khắc sâu các kĩ năng đó GV yêu cầu HS làm một số bài tập GV ra thêm CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ I) Các định nghĩa : 1) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm : a0 = 1 và a-n = ( với a 0 và n ) 2) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ : ( Với a > 0 và ) 3) Luỹ thừa với số mũ thực : ( với a > 0 , R , và lim r = ) 4) Căn bậc n : Khi n lẻ , b= Khi n chẵn , b = ( với a 5) Lôga rit cơ số a : II) Các tính chất và công thức : 1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 , tuỳ ý ta có: ; ; ; 2) Lôgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa , ta có ; và và ; ( với tuỳ ý ) ; ; , tức là 3) Hàm số mũ : Liên tục trên TXĐ R , nhận mọi giá trị thuộc ( 0 ; +) Giới hạn tại vô cực : ; Đạo hàm : ; ; với u = u(x) Chiều biến thiên : Đồng biến trên R , nếu a > 1 , nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục tung tại điểm ( o; 1) , nằm ở phía trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang 4) Hàm số logarit y = logax : Liên tục trên tập xác định ( 0 ; + ) , nhận mọi giá trị thuộc R Giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực: ; Đạo hàm : ; ; ; ; Với u = u (x) Sự biến thiên: đồng biến trên ( 0 ; + ) nếu a > 1 , nghịch biến trên ( 0; +) nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục hoành tại điểm ( 1; 0) , nằm ở bên phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận đứng 5) Hàm số luỹ thừa Liên tục trên TXĐ của nó Đạo hàm : ; ( x > 0) ; Với u = u (x) Đồng biến trên ( o ; + ) khi > 0 ; nghịch biến trên ( 0; + ) khi < 0 6) Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit : ( m > 0 và a > 1) ; ( m > 0 và 0 < a < 1) ; ( a > 1) ; ( 0 < a < 1) Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: