MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học.
3. Về tư duy và thái độ:
- Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị
2. Học sinh:
Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK
Tiết 34 Ngày soạn: . . . . . . . . . . . BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit Về kĩ năng: Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị Học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK III. PHƯƠNG PHÁP: - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4 Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách giải một số dạng pt mũ và logarit đơn giản ? -Pt(1) có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? . -Pt (2) giải bằng P2 nào? - Trình bày các bước giải ? - Nhận xét về các cơ số luỷ thừa có mũ x trong phương trình (3) ? - Bằng cách nào đưa các cơ số luỹ thừa có mũ x của pt trên về cùng một cơ số ? - Nêu cách giải ? -Pt (4) dùng p2 nào để giải ? -Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi . -HS trình bày cách giải ? -Đưa về dạng aA(x)=aB(x) (aA(x)=an) pt(1)ó 2.2x+2x + 2x =28 ó 2x =28 -Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. +Đặt t=8x, ĐK t>0 + Đưa về pt theo t + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt -Chia 2 vế của phương trình cho 9x (hoặc 4x). - Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ t= (t>0) -P2 logarit hoá -Có thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3 - HS giải Bài 1: Giải các phương trình: a)2x+1 + 2x-1+2x =28 (1) b)64x -8x -56 =0 (2) c) 3.4x -2.6x = 9x (3) d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) Giải: a) pt(1) ó 2x =28 ó 2x=8 ó x=3. Vậy nghiệm của pt là x=3. b) Đặt t=8x, ĐK t>0 Ta có pt: t2 –t -56 =0 ó .Với t=8 pt 8x=8 ó x=1. Vậy nghiệm pt là : x=1 c) – Chia 2 vế pt (3) cho 9x (9x >0) , ta có:3 Đặt t= (t>0), ta có pt: 3t2 -2t-1=0 ó t=1 Vậy pt có nghiệm x=0. d) Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: ó Vậy nghiệm pt là x=2 ó x=3 -Điều kiện của pt(5) ? -Nêu cách giải ? Phương trình (6) biến đổi tương đương với hệ nào ? vì sao ? Điều kiện pt (7) ? Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ? Nêu cách giải pt ? -ĐK pt(8) ? - Nêu cách giải phương trình (7) ? a)Pt(9) giải bằng p2 nào trong các p2 đã học ? b) pt(10) Cách1:Vẽ đồ thị của hàm số y=2x và y=3-x trên cùng hệ trục toạ độ. -Suy ra nghiệm của chúng. -> Cách1 vẽ không chính xác dẫn đến nghiệm không chính xác. Cách 2: - Nhận xét về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y=2x và hàm số y=3-x ? - Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ? - Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ? - x>5 -Đưa về dạng : -pt(6) ó -ĐK: x>0 -Biến đổi các logarit về cùng cơ số 2 (học sinh nhắc lại các công thức đã học) -Đưa pt về dạng: -ĐK : x>0; x≠; x ≠ - Dùng p2 đặt ẩn phụ -P2 mũ hoá -Học sinh vẽ 2 đồ thị trên cùng hệ trục và tìm hoành độ giao điểm. -HS y=2x đồng biến vì a=2>0. -HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0. - Pt có nghiệm x=1 -Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất. Bài 2: Giải các phương trình sau: a) (5) b) (6) Giải : a) ĐK : ó x>5 Pt (5) ó log =3 ó (x-5)(x+2) =8 ó Vậy pt có nghiệm x=6 b) pt (6) ó ó x=5 Vậy x=5 là nghiệm. Bài 3: Giải các pt: a) (7) b) (8) Giải: a)Học sinh tự ghi . b) ĐK: x>0; x≠; x ≠ pt(7)ó -Đặt t=; ĐK : t≠-1,t≠-3 ta được pt: ó t2 +3t -4 =0 ó (thoả ĐK) -với t=1, ta giải được x=2 -với t=-4, ta giải được x= Bài 4: Giải các pt sau: a) (9) b)2x =3-x (10) Hướng dẫn giải: a)ĐK: 4.3x -1 >0 pt (8) ó 4.3x -1 = 32x+1 -đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm. b) Học sinh tự ghi Củng cố: Trình bày lại các bước giải phương trình mũ và logarit bằng những p2 đã học. Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trình và cách biến đổi về dạng cần giải. Bài tập về nhà: Giải các phương trình sau: a) b) 2x.3x-1=125x-7 c) x2 – (2-2x)x+1-2x =0 d) Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: