1.kiến thức:
· Biết tính đơn điệu của hàm số.
· Biết mối quan hệ giữa sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó
2. kĩ năng:
Biết cách xét sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm của nó
3. Tư duy:Thấy rõ ứng dụng của đạo hàm
4.Thái độ: nghiêm túc trong học tập
B. Phương pháp:
Đàm thoại gợi mở,đan xen hoạt động nhóm
Tiết: Chương 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Ngày soạn: 20/8/08 § 1: SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Mục tiêu: 1.kiến thức: Biết tính đơn điệu của hàm số. Biết mối quan hệ giữa sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó 2. kĩ năng: Biết cách xét sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm của nó 3. Tư duy:Thấy rõ ứng dụng của đạo hàm 4.Thái độ: nghiêm túc trong học tập B. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở,đan xen hoạt động nhóm C.Chuẩn bị của thầy và trò: GV:các hình vẽ 1,2,3,4,5 SGK ;giáo án , thước kẽ;phấn màu HS: xem lại các kiến thức đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số lớp 11 D. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại các công thức tính đạo hàm 2. Bài mới: I.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ HĐ1: NHẮC LẠI ĐỊNH NGHĨA HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Treo hình 1,2 sgk trang 4 Cho hs tiến hành HĐ 1 sgk Giải thích vì sao ? Tiến hành HĐ 1 Hàm số y=cos x ĐB/ [- NB/ (0;) Hàm số y=/x/ ĐB/ NB/ Hãy nhắc lại định nghĩa hàm đồng biến ,nghịch biến Phát biểu định nghĩa ĐN: y=f(x) xđ/ K y= f(x) ĐB/K x1 ,x2 , x1< x2 f(x1) < f(x2) y= f(x) NB/K x1 ,x2 ; x1f(x2) Có nhận xét gìvề dấu x2-x1 ; f(x2)-f(x1) và trong từng trường hợp Cho hs xem hình vẽ 3 sgk trang 5 Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời nhận xét Xem hình rút ra nhận xét b) Nhận xét : sgk a) b) HĐ 2:TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ DẤU CỦA ĐẠO HÀM HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Treo hình 4; cho học sinh tiến hành HĐ 2 Có nhận xét gì về quan hệ giữa dấu y’ và tính đơn điệu Tính y’ Xét dấu y’ điền vào BBT Nhận xét định lý y’ = (-)’= - x x - 0 + y' + 0 - 0 y b) y’= ()’ = - < 0 , x0 Định lý: y= f(x) cĩ đạo hàm trên K a) f’(x)>0,x y= f(x) ĐB/K b) f’(x)< 0, x y= f(x) NB/K c) f’(x) = 0,x f(x) khơng đổi Đưa ra VD1 Hướng dẫn HS các bước giải Tìm TXĐ ,tính và xét dấu đạo hàm Lập bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu Tiến hành từng bước theo hướng dẫn của GV Vd1:tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số a) y = - 3x4+2 b) y = sin x /(0 ; 2) Cho HS tiến hành HĐ3 SGK y’=(x3)’ =3x2 , y’= 0 khi x=0 nhưng f(x)luơn ĐB/R Chú ý: y = f(x) cĩ đạo hàm trên K.Nếu f’(x)0 (f’(x)0), x và f’(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K Cho HS tiến hành giải VD2 Giải VD2 VD2:tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = x3+2x2+4x – 5 II.QUY TẮC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ HĐ3:Chiếm lĩnh QUY TẮC HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Qua 2 VD trên hãy rút ra quy tắc xét tính đơn điệu của h /s Rút ra quy tắc 1. Quy tắc: SGK HĐ4: ÁP DỤNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Chia nhĩm Nhĩm 1,2 giải câu a) Nhĩm 3, 4 giải câu b) Tiến hành HĐ nhĩm Cử đại diện lên bảng VD3: Xét sự đồng biến , nghịch biến của các hàm số : y = - x3 +3x2 – 3x +2 y = Để c/m: x>sin x trên khoảng (0;) ta c/m: x – sin x >0 Tính và xét dấu y’ trên khoảng (0;) VD4: chứng minh rằng x>sin x trên khoảng (0;) bằng cách xét khoảng đơn điệu của hàm số f(x)= x – sin x HĐ5: CỦNG CỐ ?1 Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu cuả đạo hàm ?2 Phát biểu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Hướng dẫn về nhà Học bài ; làm các bài tậpSGK trang 9,10 Rút kinh nghiệm : Tiết: §1: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 20/8/2008 SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức tính đơn điệu của hàm số kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tính đơn điệu của hàm số Tính và xét dấu đạo hàm Tư duy và tháy độ : Phát triển tư duy lơgich , biết quy lạ về quen B. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại ,gợi mở đan xen hoạt động nhĩm C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ : GV: giáo án , SGK , STK , bảng phụ , phấn màu HS : học bài cũ , làm các bài tập trong SGK D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : HĐ1:Kiểm tra bài cũ HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG ?1. Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu cuả đạo hàm ?2. Phát biểu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Phát biểu định lý Phát biểu quy tắc HĐ2:Giải bài tập 1 sgk: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG Cho HS tiến hành HĐ nhĩm mỗi nhĩm một câu Cho lần lượt 2 nhĩm lên bảng Gọi nhận xét Tiến hành HĐ nhĩm , cử đại diện lên bảng trình bày Nhận xét sửa chửa sai lầm Xét sự đồng biến , nghịch biến của : y = 4+3x – x2 y =x3+3x2 – 7x – 2 y = x4 – 2x2 +3 y = - x3 +x2 – 5 HĐ3:Giải bài tập 2 SGK : HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG Cho HS tiến hành HĐ nhĩm mỗi nhĩm một câu Cho lần lượt 2 nhĩm lên bảng Tiến hành HĐ nhĩm , cử đại diện lên bảng Xét các khoảng đơn điệu của các hàm số : a) y = b) y = c) y = d) y= HĐ4: Giải bài tập 4: CMR hàm số y=đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG Hướng dẫn tìm TXĐ Tính đạo hàm Lập BBT , xét dấu đạo hàm Suy ra khoảng ĐB , NB Tiến hành từng bước theo hướng dẫn của GV TXĐ:D ={x \ x[0;2]} y’= Bảng biến thiên : x 0 1 2 y’ + 0 - 1 y 0 0 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2) HĐ5 : Giải bài tập 5 chứng minh bất đẳng thức HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG ? Nêu phương pháp chứng minh BĐT bằng tính đơn điệu? Cho HS tiến hành giải Câu b) tương tự Trả lời Cử đại diện lên bảng giải Chứng minh các BĐT sau: a) tan x > x ( 0 < x < ) b) tan x > x + ( 0 < x <) Giải Xét HS h(x) = tanx – x , x Có h’(x)= h’(x) = 0 khi x=0 . Do đó, h(x) đồng biến trên h(x) > h(0) nên tan x > x với 0 < x < HĐ 6 : CỦNG CỐ – DẶN DÒ Xem lại bài tập đã giải Xem trước bài “ cực trị của hàm số” Rút kinh nghiệm :Ngày soạn: 22/8/2008) § 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỚ Tiết : I. Mục đích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: khái niệm cực đại, cực tiểu. Điều kiện đủ để hàm số cĩ cực trị. Quy tắc tìm cực trị của hàm số. - Kỹ năng: biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc tìm cực trị của hàm số vào giải một số bài tốn đơn giản. - Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của tốn học trong đời sống, từ đĩ hình thành niềm say mê khoa học, và cĩ những đĩng gĩp sau này cho xã hội. - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK. III. Nội dung và tiến trình lên lớp HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS GHI BẢNG I. Khái niệm cực đại, cực tiểu. Hoạt động 1: Cho hàm số: y = - x2 + 1 xác định trên khoảng (- ¥; + ¥) và y = (x – 3)2 xác định trên các khoảng (;) và (; 4) Yêu cầu Hs dựa vào đồ thị (H7, H8, SGK, trang 13) hãy chỉ ra các điểm mà tại đĩ mỗi hàm số đã cho cĩ giá trị lớn nhất (nhỏ nhất). Qua hoạt động trên, Gv giới thiệu với Hs định nghĩa đưa ra chú ý: Hoạt động 2: Yêu cầu Hs tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: y = x4 - x3 + 3 và y =.(cĩ đồ thị và các khoảng kèm theo phiếu học tập) Hoạt động 3: Yêu cầu Hs: a/ Sử dụng đồ thị để xét xem các hàm số sau đây cĩ cực trị hay khơng: y = - 2x + 1; và y = (x – 3)2. b/ Từ đĩ hãy nêu lên mối liên hệ giữa sự tồn tại của cực trị và dấu của đạo hàm. Gv giới thiệu Hs nội dung định lý Gv giới thiệu Vd1, 2, 3, SGK, trang 15, 16) để Hs hiểu được định lý vừa nêu. Hoạt động 4: Yêu cầu Hs tìm cực trị của các hàm số: y=-2x3+3x2+12x–5 ; y = x4 - x3 + 3. Hoạt động 5: Dựa và quy tắc I: Yêu cầu Hs tìm cực trị của các hàm số sau: y = x3 - 3x2 + 2 ; Giới thiệu định lí 2 Theo định lí 2 dể tìm cực trị ta phải làm gì ? Gv giới thiệu Vd 4, 5, SGK, trang 17) để Hs hiểu được quy tắc vừa nêu. Thảo luận nhĩm để chỉ ra các điểm mà tại đĩ mỗi hàm số đã cho cĩ giá trị lớn nhất (nhỏ nhất). Thảo luận nhĩm để tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: y = x4 - x3 + 3 và y = . (cĩ đồ thị và các khoảng kèm theo phiếu học tập) Thảo luận nhĩm để: a/ Sử dụng đồ thị để xét xem các hàm số sau đây cĩ cực trị hay khơng: y = - 2x + 1; và y = (x – 3)2. b/ Từ đĩ hãy nêu lên mối liên hệ giữa sự tồn tại của cực trị và dấu của đạo hàm. Dựa vào vd Gv vừa nêu, Thảo luận nhĩm để tìm cực trị của hai hàm số đã cho. Dựa vào quy tắc Gv vừa nêu, Thảo luận nhĩm để tìm cực trị: y=x3- 3x2+2 ; Thảo luận nhóm đưa ra quy tắc 2 Định nghĩa: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (a; b) (cĩ thể a là -¥; b là +¥) và điểm x0 Ỵ (a; b). a/ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0), với mọi x Ỵ (x0 – h; x0 + h) và x ¹ x0 thì ta nĩi hàm số f(x) đạt cực đại tại x0. b Nếu tồn tại số h>0 sao cho f(x) > f(x0), với mọi x Ỵ (x0 – h; x0 + h) và x ¹ x0 thì ta nĩi hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0 Chú ý : Điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số Giá trị cực đại (cựctiểu) của hàm số Điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số Cực trị Nếu hàm số f(x) cĩ đạo hàm trên khoảng (a ;b) và cĩ cực trị tại x0 thì f’(x0)=0 II. Điều kiện đủ để hàm số cĩ cực trị. Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K = (x0 – h; x0 + h) và cĩ đạo hàm trên K hoặc trên K \ {x0}, với h > 0. +Nếu thì x0 là một điểm cực đại của hàm số y=f(x). +Nếu thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số y=f(x). III. Quy tắc tìm cực trị. 1. Quy tắc I: + Tìm tập xác định. + Tính f’(x). Tìm các điểm tại đĩ f’(x) bằng khơng hoặc khơng xác định. + Lập bảng biến thiên. + Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. 2. Quy tắc II: Định lí 2:Giả sử hàm sốy=f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng K = (x0 – h; x0 + h) , với h > 0. Khi đĩ: +Nếu f’(x)=0, f’’(x0)>0 thì x0 là điểm cực trị + nếu f’(x0)=0,f’’(x0)<0 thì x0là điểm cực tiểu * Ta cĩ quy tắc II: + Tìm tập xác định. + Tính f’(x). Giải pt f’(x) = 0. Ký hiệu xi (i = 1, 2) là các nghiệm của nĩ (nếu cĩ) + Tính f’’(x) và f’’(xi) + Dựa vào dấu của f’’(x) suy ra tính chất cực trị của điểm xi. IV. Củng cố: + Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức. ?.Phát biểu định nghĩa khái niệm cực đại , cực tiểu ?. nêu định lí 1 và qui tắc 1 tìm cực trị ?. Phát định lí 2 và qui tắc 2 tìm cực trị + Dặn BTVN: 1..6, SGK, trang 18. Rút kinh nghiệm : Ngày soạn :24/8/2008 LUYỆN TẬP §2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỚ Tiết : I. Mục đích bài dạy: - Kiến thức : biết tìm cực trị của hàm sớ - Kỹ năng: vận dụng thành thạo qui tắc 1 và qui tắc 2 để tìm cực trị - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. - Thái độ: tích cực xây dựng bài II. Phương pháp: Đàm thoại ,gợi mở đan xen hoạt động nhĩm III.Chuẩn bị của thầy và trò: GV:bài tập SGK , bài tập tham khảo HS : học bài củ , giải bài tập về nhà IV. Tiến trì ... rường hợp tổng quát. Hướng dẫn học sinh làm hoạt động 3. Làm hoạt động 2 (SGK). Xây dựng cơng thức tính tích của hai số phức. Làm hoạt động 3. Phần làm hoạt động 2. Ví dụ 2: (3+2i)(5+3i)=9-21i (5-2i)(6+3i)=36+3i Cho hai số phức a+bi; c+di tính: (a+bi)( c+di)=(ac-bd)+(ad+bc)i Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức cĩ tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân số thực Phần làm hoạt động 3. Củng cố kiến thức. Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập về nhà. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 135, 136. Tiết thứ: 60 1.Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Bài mới. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Trình bày cơng thức tổng quát về phép cộng và phép trừ số phức. Trình bày cơng thức tổng quát về phép nhân các số phức. Hoạt động 2: làm bài tập số 1,2 trang (135-136SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Dựa vào cơng thức tính tổng và hiệu các số phức làm bài tập số 1,2 (gọi 2 HS lên bảng thực hiện) Làm các bài tập số 1,2. Bài 1(135) 5-i -3-10i -1+10i -3+i Bài 2 (136) 3+2i; 3-2i 1+4i; 1-8i -2i; 12i 19-2i; 11+2i Hoạt động 3: Làm bài tập số 3 (SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Dựa vào cơng thức tích của hai số phức làm bài tập 3. (hướng dẫn HS và gọi 1 HS lên bảng) Hiểu hướng dẫn của giáo viên và lên bảng thực hiện. Bài 3(136) -13i -10-4i 20+15i 20-8i Hoạt động 4: Làm bài tập số 4 (SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Cho học sinh tính i3,i4,i5. Hướng dẫn cơng thức tổng quát. Làm bài theo hướng dẫn của giáo viên. Bài 4(136) i3=-i, i4=1, i5=i nếu n=4q+r thì in=ir Hoạt động 5: Làm bài tập số 5 (SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Cho hs trình bày các hằng đẳng thức và áp dụng vào làm bài. Làm theo hướng dẫn của giáo viên. Bài 5(136) -5+12i -46+9i 3. Củng cố kiến thức. Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ và nhân số phức. 4. Bài tập về nhà. - đọc trước bài phép chia hai số phức. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 10 / 02 §Bài 3: PHÉP CHIA HAI SỐ PHỨC Ngày dạy: Tiết 61-62 I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh biết thực hiện phép chia hai số phức. - Học sinh biết thực hiện các phép tốn trong một biểu thức chứa các số phức. 2. Kĩ năng: biết thực hiện được các phép tốn của số phức vào việc tính các biểu thức của số phức. II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN. Kiến thức liên quan tới bài trước: số phức liên hợp và tổng các số phức . Kiến thức liên quan tới bài sau: phương trình bậc hai với hệ số thực. - Phương pháp: hướng dẫn hs cách xây dựng cơng thức về phép chia hai số phức và nêu các ví dụ minh học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Tiết thứ: 61 1. Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Bài mới. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Nêu cơng thức tính tổng hai số phức. Trình bày cơng thức về số phức liên hợp. Hoạt động 2: Nêu khái niệm về tổng và tích của hai số phức liên hợp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 1. Từ đĩ khái quát lên thành các khái niệm. Làm hoạt động 1. Hiểu và phát biểu được khái niệm về tổng và tích của hai số phức liên hợp. Phần làm hoạt động 1. Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nĩ bằng hai lần phần thực của số phức đĩ. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nĩ bằng bình phương mơđun của số phức đĩ. Hoạt động 3: xây dựng cơng thức về phép chia hai số phức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Đặt vấn đề về phép chia hai số phức. Làm ví dụ 1. Hướng dẫn học sinh xây dựng cơng thức về thương của hai số phức. Kết luận cơng thức tổng quát. Cho học sinh làm vd2. Hướng dẫn hs làm hd2 Hiểu cách đặt vấn đề. Làm ví dụ 1. Xây dựng cơng thức tổng quát về thương của hai số phức. Làm ví dụ 2. Làm hoạt động 2. Tìm số phức z sao cho c+di=(a+bi)z Ví dụ 1(SKG) Chú ý: để tính thương ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp c-di. Ví dụ 2(SGK) Làm hoạt động 2 3. Củng cố kiến thức. Củng cố khái niệm về tổng và tích các số phức liên hợp và cơng thức tổng quát của phép chia hai số phức. 4. Bài tập về nhà. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 138. Tiết thứ: 62 1. Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Bài mới. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Nêu cơng thức tính tổng và tích của các số phức liên hợp. Trình bày cơng thức về thương của hai số phức. Hoạt động 2: làm bài tập số 1,2(SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Hướng dẫn hs sử dụng cơng thức về phép chia hai số phức và giọi hai học sinh lên bảng làm bài 1. Hướng dẫn học sinh cách nhân với các số phức liên hợp gọi hs lên bảng làm bài. Hiểu hướng dẫn của giáo viên và làm bài tập 1. Biết cách nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp và làm bài 2. Bài 1(138) -2-5i Bài 2(138) –i Hoạt động 3: Làm bài tập số 3,4(sgk). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tốn nhân và chia các số phức để rút gọn biểu thức. Thực hiện các phép tốn như đối với các số thực tìm z. Hiểu hướng dẫn và làm các bài tập Bài 3(138) -28+4i b) 32+13i d) Bài 4(138) z=1 z= z=15-5i 3. Củng cố kiến thức. củng cố khái niệm về phép chia các số phức và các phép tốn với số phức. 4. Bài tập về nhà. - đọc trước bài phương trình bậc hai với hệ số thực. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:20 / 02 § 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC Ngày dạy:Tiết 63-64 I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh biết tìm căn bậc hai của một số thực âm và giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp của biệt số ∆. 2. Kĩ năng: Biết cách giải được phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp của biệt số ∆. II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN. Kiến thức liên quan tới bài trước: Các phép tốn về số phức và cách giải phương trình bậc hai . - Phương pháp: hướng dẫn hs cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp của biệt thức ∆. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Tiết thứ: 63 1. Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Bài mới. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Nêu các phép tốn và các cơng thức tổng quát của các phép tốn với các số thực. Trình bày cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hoạt động 2: Nêu khái niệm căn bậc hai của số thực âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Gọi học sinh làm hoạt động 1. Hướng dẫn hs xây dựng cơng thức tính. Cho hs làm ví dụ và nêu cơng thức tổng quát. Làm hd 1. Viết biểu thức . Nêu cơng thức tổng quát về căn bậc hai của số âm. Làm hoạt động 1 Ta cĩ i2=-1 vậy ta cĩ là vì ()2=-3 Ví dụ : tìm căn bậc hai của : -5 ;-7 ;-9 Tổng quát : cho a<0, Hoạt động 3: xây dựng cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số thực. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Cho học sinh nêu cách giải của phương trình bậc hai. Giợi ý: nếu ∆<0 ta xác định cơng thức nghiệm như thế nào? Cho học sinh làm ví dụ. Trình bày chú ý (SGK) Trình bày cách giải phương trình bậc hai. Làm ví dụ (SGK) Hiểu được chú ý. Cho phương trình bậc 2 ax2+bx+c=0 (a≠0) cĩ ∆=b2-4ac - kh ∆>0 phương trình cĩ 2 nghiệm: - khi ∆=0 phương trình cĩ nghiệm kép: - Khi ∆<0 phương trình cĩ hai nghiệm: Ví dụ: SGK Chú ý: Mọi phương trình: Đều cĩ nghiệm. 3. Củng cố kiến thức. Củng cố cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp của biệt thức ∆. 4. Bài tập về nhà. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 140. Tiết thứ: 64 1. Ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Bài mới. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Nêu cơng thức tổng quát về căn bậc hai của số thực âm. Nêu cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số thực. Hoạt động 2: làm bài tập số 1(SGK). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Dựa vào căn bậc hai của một số âm, hãy làm bài tập 1. Học sinh lên bảng làm bài. Bài 1(140) Hoạt động 3: Làm bài tập số 2, 3(sgk). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Dựa vào cách giải phương trình bậc hai hãy giải các phương trình(giọi 3 hs lên bảng làm bài). Đặt z2=t, giải phương trình bậc hai Học sinh lên bảng làm bài. Học sinh nắm được cách giải phương trình trùng phương và giải bài. Bài 2(140) Bài 3(140) Hoạt động 4: Làm bài tập số 4, 5(sgk). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Dựa vào cách giải phương trình bậc hai hãy giải các phương trình. Thực hiện việc lấy tổng và tích của hai nghiệm? Từ cơng thức của phương trình cĩ hai nghiệm z và , xây dựng phương trình bậc hai. Học sinh lên bảng làm bài. Học sinh nắm được cách giải và giải bài. Bài 4(140) Phương trình cĩ nghiệm: Ta cĩ: Bài 5(140) Theo cơng thức nghiệm của ptb2: Nếu z=a+bi Vậy phương trình bậc hai là : 3. Củng cố kiến thức. củng cố cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực . 4. Bài tập về nhà. - Làm các bài tập 6,7,8,9,10 (144) . - trả lời các câu hỏi ơn tập. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: