MỤC TIÊU:
1-Kiến thức:
- Làm cho HS hiểu thế nào là thể tích của khối đa diện.
- HS nắm được công thức tính thể tích của khối chóp.
2- Kỹ năng:
- HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể tính thể tích các khối trên.
3-Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, trí tưởng tượng về hình không gian.
- HS học bài nghiêm túc
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ, bảng phụ.
2- HS: Thước kẻ, đọc bài trước ở nhà
Ngày dạy Lớp Sỹ số / /2010 12C5 HS vắng: Tiết7 §3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: - Làm cho HS hiểu thế nào là thể tích của khối đa diện. - HS nắm được công thức tính thể tích của khối chóp. 2- Kỹ năng: - HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể tính thể tích các khối trên. 3-Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, trí tưởng tượng về hình không gian. - HS học bài nghiêm túc II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ, bảng phụ. 2- HS: Thước kẻ, đọc bài trước ở nhà III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Kiểm tra bài cũ: lồng trong quá trìng giảng bài mới 2-Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI GV hướng dẫn HS vẽ hình Lưu ý xác định chân đường cao. Bài 1: (Tr 25) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a Giải: Cho tứ diện đều ABCD. Kẻ đường cao AH của tứ diện. Do các đường xiên AB, AC, AD bằng nhau nên các hình chiếu của chúng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI Tính diện tích tam giác BCD ? Hãy tính AH ? Suy ra V = ? Sử dụng hình vẽ sẵn trên bảng phụ của GV. Hãy chia khối bát diện đều cạnh a thành hai khối chóp tam giác đều cạnh a. Tìm SABCD Tìm SO Suy ra V? HB, HC. HD bằng nhau. Do BCD là tam giác đều nên H là trọng tâm DBCD . SBCD=CD.BM= AH= VËy: V=. Bài 2-tr25: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a. Giải: Chia khối bát diện đều cạnh a thành hai khối chóp tam giác đều cạnh a. Gọi SO là chiều cao của khối chóp. Ta có: V=2VSABCD. VSABCD = SABCD.SO SABCD= a2. SO= VËy V=. 3 - Củng cố bài: Làm bài tập TNKQ phần bài tập ôn tập chương I. HS làm từ bài 1 đến 5. HS đọc, chọn đáp án và giải thích rõ lý do chọn đáp án đó 1B 2A 3A, 4C. 5B Hướng dẫn học bài ở nhà: Về nhà làm bài tập 3,4,5 Tr 24,25
Tài liệu đính kèm: