Giáo án Hình học lớp 12 - Tiết 1 đến tiết 11

Giáo án Hình học lớp 12 - Tiết 1 đến tiết 11

1. Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện.

- Hiểu được các phép dời hình trong không gian

- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian

-Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản

2. Về kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện

-Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình

- Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian

3. Về tư duy và thái độ: Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập

 

doc 28 trang Người đăng haha99 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học lớp 12 - Tiết 1 đến tiết 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 20/08/2009
Tiết 1-2 
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện.
- Hiểu được các phép dời hình trong không gian
- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian
-Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản
2. Về kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện
-Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình
- Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian
3. Về tư duy và thái độ: Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập
- Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt phẳng ở lớp 11
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
TiÕt 01
Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi : Hãy nêu định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp?
HĐ1: (Treo bảng phụ 1) 
Trên bảng phụ này có vẽ hình chóp S.ABCDE và hình lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E' (như hình 1.4SGK)
Để dẫn dắt đến khái niệm khối chóp và khối lăng trụ và các khái niệm liên quan
Bµi míi
Hoạt động cuả Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
HĐ từng phần 1:
Hày chỉ rõ hình chóp S.ABCD là hình giời hạn những mặt nào?
+Hình chóp chia không gian làm 2 phần phần trong và phần ngoài 
dẫn dắt đến khái niệm khối chóp là là phần không gian giới hạn bởi hình chóp kể cả hình chóp đó
(tương tự ta có khối lăng trụ
+Hày phát biểu cho khối chóp cụt
HĐ2: Các khái niệm của hình chóp ,lăng trụ vẫn đúng cho khối chóp và khối lăng trụ
H/s hãy trình bày 
+Tên của khối lăng trụ, khói chóp
+Đỉnh,cạnh,mặt bên,mặt đáy,cạnh bên,cạnh đáy của khối chóp,khối lăng trụ 
+Giáo viên gợi ý về điểm trong và điểm ngoài của khối chóp,khối chóp cụt 
H/s đánh giá được các mặt giới hạn của hình chóp mà giáo viên đã nêu
+H/s thảo luận và trả lời cho khối chóp cụt
+Học sinh thảo luận để hoàn thành các khái niệm mà giáo viên đã đặt ra 
+H/s phát biểu thé nào là điểm trong và điểm ngoài của khối lăng trụ,khối chóp
I/KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP
khối lăng trụ (khối chóp) là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (hình chóp) kể cả hình lăng trụ (hình chóp) ấy.
+Khối chóp cụt (tương tự).
+Điểm trong,điểm ngoài của khối chóp,khói lăng trụ (SGK)
HĐ2: (hình thành khái niệm về hình đa diện và khối đa diện)
Dùng bảng phụ như trên và kết hợp sách giáo khoa
HĐtp1:Kể tên các mặt của hình chóp S.ABCDE và hình lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E' 
+Giáo viên nhận xét,đánh giá 
+Hình chóp và hình lăng trụ trên có những nét chung nào?
+HĐtp2:Nhận xét gì về số giao điểm của các cặp đa giác sau: AEE’A’ và BCC’B’; ABB’A’ và BCC’B’; SAB và SCD ?
HĐtp3: Mỗi cạnh của hình chóp hoặc của lăng trụ trên là cạnh chunh của mấy đa giác 
+Từ những nhận xét trên Giáo viên tổng quát hoá cho hình đa diện 
+Tương tự khối chóp và khối lăng trụ.Hãy phát biểu khái niệm về khối đa diện 
+Cho học sinh nghiên cứu SGK để nắm được các khái niệm 
điểm trong,điểm ngoài,miền trong,miền ngoàicủa khối đa diện 
+Cách gọi đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong, điểm ngoài của khối đa diện giống như cách gọi của khối lăng trụ và khối chóp.
+ Giới thiệu cách nhận dạng những khối nào đgl khối đa diện, những khối nào không phải là những khối đa diện (VD SGK – tr.7)
+Thảo luận HĐ3 sgk trang 8
+Thảo luận và thực hiện hoạt động trên 
+Học sinh thảo luận phát hiện các hình trên đều có chung là những hình không gian được tạo bởi một số hửu hạn đa giác
+Thảo luận và đi đến nhận xét:: không có điểm chung; có 1 cạnh chung; có 1 điểm chung
+Kết luận:là cạnh chung của hai đa giác 
+H/s phát biểu lại khái niệm hình đa diện 
+Trả lời: Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
H/s thảo luận vì sao các hình trong ví dụ là những khối đa diện 
+Thảo luận HĐ3(sgk)
Có một cạnh là cạnh chung của bốn đa giác nên không thoả là hình tứ diên vậy không phải khối đa diện 
II/KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1/Khái niệm về hình đa diện
+các hình trên đều có chung là những hình không gian được tạo bởi một số hữu hạn đa giác
+Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung nào hoặc chỉ có một điểm chung hoặc chỉ có một cạnh chung 
+Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của hai đa giác 
+Hình đa diện (đa diện)là hình được tạo bởi hữu hạn đa giác thoả mãn hai tính chất trên
2/Khái nệm về khối đa diện
(sgk)
HĐ3 Tiếp cận phép dời hình trong không gian
HĐtp1:4 phiếu học tập 
+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua các ;
+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua các Đo;
+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua các Đd
+Tìm2 điểm A'B' sao mặt phẳng (P) là mặt phẳng trng trực của đoạn AA';BB'
Hđộng này thông qua 4 phiếu học tập giao cho 8 nhóm học tập 
+Giáo viên nhận xét kết quả của các nhóm 
+Giáo viên giới thiệu 3 phép;Đo; Đdtrên là phép dời hình trong mặt phẳng 
+H/s nhắc lại khái niệm phép dời hình trong mặt phẳng 
+Giáo viên hình thành khái niệm phép dời hình trong không gian
+Hãy cho ví dụ về phép dời hình trong không gian
+Tương tự các phép dời hình trong mặt phẳng ta có hai nhận xét về phép dời hình trong không gian
+Các nhóm làm việc và đại diện của mỗi nhóm lên treo kết quả của nhóm mình lên bảng 
+H/s sẽ phát hiện đó là các phép 
-Tịnh tiến theo ;
-Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)
-Phép đối xứng tâm O
-Phép đối xứng qua mặt đường thẳng d
III/HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
1/Phép dời hình trong không gian
 Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất đgl một phép biến hình trong không gian
* Phép biến hình trong không gian đgl phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tuỳ ý
+Các phép dời hình trong không gian(Xem sách giáo khoa)
a/ Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình
 b) Phép dời hình biến đa diện H thành đa diện H’, biến đỉnh, cạnh, mặt của H thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của H’
Cñng cè:
Nh¾c l¹i khèi n¨ng trô vµ khèi chãp
H×nh ®a diÖn vµ khèi ®a diÖn
ThÕ nµo lµ hai ®a diÖn b»ng nhau.
H­íng dÉn vÒ nhµ
Xem l¹i bµi vµ c¸c vÝ dô
BTVN: 1,2 SGK trang 12.
§äc tr­íc phÇn IV.
TiÕt 2:
Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: KÕt hîp trong bµi míi.
Bµi míi
HĐ1: Treo bảng phụ 2
Tìm ảnh của hình chóp S.ABC bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình phép đối xứng trục d và phép tịnh tiến 
Hoạt động cuả Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
+Từ kết quả của học sinh giáo viên nhận xét có một phép dời hình biến hình chóp S.ABC thành hình chóp S''A''B''C''
+Tương tự như trong mặt phẳng giáo viên nhắc lại
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
+Các nhóm làm việc và đại diện của mỗi nhóm lên treo kết quả của nhóm mình lên bảng 
2/Hai hình bằng nhau
+Định nghĩa (sgk)
+đặc biệt:hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia
HĐ2: Thực hiện hoạt động 4 SGK trang 10
+Giáo viên gợi ý: Phát hiện phép dời hình nào biến lăng trụ ABD.A'B'D'thành lăng trụ BCDB'C'D'
+nhận xét gì về điểm O là giao điểm của các đường chéo 
+các nhóm làm việc
+Nhận xét :Gọi O là giao điểm các dường chéo A'C,AC' thì O chính là trung điểm của các đoạn
A'C,AC',B'D,BD'
Gọi O là giao điểm các dường chéo A'C,AC' thì O chính là trung điểm của các đoạn
A'C,AC',B'D,BD'
Như vậy có một phép đối xứng tâm O biến hình lăng 
trụ ABD.A'B'D'thành lăng trụ BD.B'C'D'
HĐ3 :( Phân chia và lắp ghép các khối đa diện): Quan sát Hình 1.13 SGK trang 11 và phát biểu về phân chia hay lắp ghép các khối đa diện lại với nhau 
Cho h/s quan sát 3 hình (H),(H1);(H2)
+(H) là hợp của (H1)và (H2)
+(H1)và (H2) không có điểm chung trong nào
hai khối đa diện H1 và H2 không có chung điểm trong nào ta nói có thể chia được khối đa diện H thành hai khối đa diện H1 và H2 hay có thể lắp ghép hai khối đa diện H1 và H2 với nhau để được khối đa diện H
HĐ4: Dùng các mặt phẳng chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D' thành sáu khối tứ diện 
+Gợi ý:
-Chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ tam giác 
-Chia mỗi khối lăng trụ tam giác thành 3 khối tứ diện 
+Giáo viên nhận xét 
+Phân tích và chỉ rõ hơn bằng ví dụ SGK
+Các nhóm thực hiện theo gợi ý của giáo viên
+các nhóm trình bày cách chia của nhóm mình 
+Nhận xét: Một khối đa diện bất kỳ luôn có thể phân chia thành những khối tứ diện 
4. CỦNG CỐ 
Bài tập: Cho khối chóp Tứ giác đều S.ABCD 
a/Lấy 2 điểm M,N với M thuộc miền trong của khối chóp N thuộc miền ngoài của khối chóp 
b/Phân chia khối chóp trên thành bốn khối chóp sao cho 4 khối chóp đó bằng nhau
5. H­íng dÉn vÒ nhµ 
Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập 1; 2; 3; 4 trang 12 trong SGK 
- Xem trước bài học mới “ Khối đa diện lồi và khối đa diện đều ”
Bảng phụ1S
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A'','ASAAA'
B'
C'
D'
E'
Ngày soạn: 28/08/2009
Tiết : 3 
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I- Mục tiêu: 
 +Về kiến thức: 
Làm cho học sinh nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều
 +Về kü năng: 
Nhận biết các loại khối đa diện, làm được một số bài toán liên quan đến khối đa diện 
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian
 + Về tư: 
Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. Biết quan sát thực tế.
 + Thái độ:
Có thái độ tích cực trong học tập và tính liên hệ thực tế cao.
II -Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+GV: Giáo án ,hình vẽ các khối đa diện trên bảng phụ.
+HS: Kiến thức về khối đa diện
III - Phương pháp: Trực quan, gợi mở,vấn đáp.
IV - Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: 
 +Nêu đn khối đa diện
 +Cho học sinh xem 5 hình vẽ gồm 4 hình là khối đa diện(2 lồi và 2 không lồi), 1 hình không là khối đa diện.Với câu hỏi: Các hình nào là khối đa diện?Vì sao không là khối đa diện?
Khối đa diện không lồi
3.Bài mới
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I.ĐN khối đa diện lồi:(SGK)
II.Đn khối đa diện đều: (SGK)
+Từ các hình vẽ của KTBC Gv cho học sinh phân biệt sự khác nhau giữa 4 khối đa diện nói trên từ đó nãy sinh đn(Gv vẽ minh hoạ các đoạn thẳng trên các hình và cho hs nhận xét)
- Tæ chøc cho häc sinh ®äc, nghiªn cøu phÇn kh¸i niÖm vÒ khèi ®a diÖn låi.
+Thế nào là khối đa diện không lồi?
+Cho học sinh xem một số hình ảnh về khối đa diện đều.
- Tæ chøc häc sinh ®äc, nghiªn cøu ®Þnh nghÜa vÒ khèi ®a diÖn ®Òu.
- Cho häc sinh quan s¸t m« h×nh c¸c khèi tø diÖn ®Òu, khèi lËp ph­¬ng. 
HD học sinh nhËn xÐt vÒ mÆt, ®Ønh cña c¸c khèi ®ã.
- Giíi thiÖu ®Þnh lÝ: Cã 5 lo¹i khèi ®a diÖn ®Òu.
+HD hs cũng cố định lý bằng cách gắn loại khối đa diện đều cho các hình trong hình 1.20
+Cũng cố kiến thức bằng cách
hướng dẫn học sinh ví dụ sau:
“Chứng minh rằng trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của một bát diện đều.”
HD cho học sinh bằng hình vẽ trên rô ki.
+ Cho học sinh hình dung được khối bát diện.
+HD cho học sinh cm tam giác IEF là tam giác đều cạnh a. 
Hỏi: +Các mặt  ... hể tích của các khối đa diện SAB’D’,SABD,SMB’D’,SCBD.
Hai tam giác có cùng đường cao mà MC = 2MD
nên . Suy ra 
(vì hai khối đa diện có cùng chiều cao)
=> MC = k.MD
MC = 2 MD => 
=>
a). 
. 
b) 
HS :
SABCD = a2
Khi a = b 
HS : 
Vì hai tam giác SB’D’ và SBD 
đồng dạng với tỉ số nên 
Tương tự ta có 
(Vì tỉ số chiều dài hai chiều cao là ). Suy ra 
Bài 1 :Cho tứ diện ABCD, điểmM trên cạnh CD sao cho MC = 2 MD. Mặt phẳng (ABM) chia khối tứ diện thành hai phần .Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Giải: 
Bài 2 : Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,A’C’ = a,độ dài cạnh bên bằng b.Đỉnh D cách đều 3 đỉnh A’,D’,C’
a)Tính thể tích khối tứ diện DA’C’D’,tính thể tích V của khối hộp
b)Gọi V1 là thể tích của khối đa diện ABCDA’C’.Tính 
Giải.
 Bài 3 Cho hình chóp tứ giác đều SABCD cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b.O là giao điểm của AC và BD
a)Tính thể tích V1 của khối đa diện SABCD
b)Cho a = b,gọi S là giao điểm đối xứng với S qua O.Tính thể tích V của khối đa diện S’SABCD
 Bài 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hbh và O là tâm đáy. SO (ABCD). (P) là mặt phẳng qua AM và // BD chia khối chóp làm hai phần tính tỉ số thể tích của nó.
Giải. 
4 - Củng cố toàn bài
+ Nắm vững các công thức thể tích 
+ Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn 
+ Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp 
5 - Bài tập về nhà : 
Bài tập phần Ôn tập chương I – SGK trang 26
Ngµy so¹n 10/10/2009
TiÕt :9 +10 + 11
ÔN TẬP CHƯƠNG I
 I. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
Khái niệm về đa diện và khối đa diện
Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.
Đa diện đều và các loại đa diện.
Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Các công thức tính thể tích khối hộp.Khối lăng trụ .Khối chóp.
Kỹ năng: Học sinh
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
Tư duy thái độ:
Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:
Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 )
Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I
III. Phương pháp: 
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
TiÕt 9 
Ổn định tổ chức lớp: 
Kiểm tra bài cũ: 	
 HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích hoặc lời giải )
 HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích hoặc lời giải )
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
 Bài6 (sgk/26)
 Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ một số hs g/v giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ 
H1: Xác định góc 60o. Xác định vị trí D.Nêu hướng giải bài toán
a/.= 60o .
.D là chân đ/cao kẻ từ B và C .của tg SAB và SAC
.SA = 2AH = 
.AD = AI = 
.
b/ VSDBC = VSABC = 
Bài 10(sgk/27)
a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC
suy ra hướng giải quyết .
Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V của ltrụ.
b/ Nêu cách xác định E, F và hướng giải quyết bài toán
a/ Cách 1: 
VA’B’BC = VA’ABC (cùng Sđ, h)
VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ) 
VA’B’BC = VLT = 
b/ CI =, IJ= .
KJ = 
SKJC = SKIC = 
d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) 
= = 
SA’B’EF = 
VC.A’B’EF = 
*Kiến thức & Kỹ năng
 xác định và tính kcách từ một điểm dến một mp
Bài 12(sgk/27)
a/
Xác định đỉnh của td ADMN.
b/
.Dựng thiết diện
.Nêu hướng phân chia khối đa diện để tính thể tích
a/ SAMN = 
VADMN = VM.AND = 
b/
Chia khối đa diện cần tính V thành các khối đdiện : DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME
* Tính VDBNF
=> BF = 
SBFN = =>VDBNF = 
Tính VD.ABFMA’
SABFMA’ = 
VD.ABFMA’ = 
* Tính VD.A’ME 
SA’ME = 
VD.A’ME = 
V(H) = + + = 
V(H’) = (1 - )a3 = 
Củng cố toàn bài: 
H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )
H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy)
Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy
Các công thức vận dụng: + S = , ( S = )
+ S = p.r => r = , h = , VS.ABC = .
Bài 8: Kỹ năng chính: ( , ,,
Bài 9: AEMF có AMEF => SAEMF = AM.EF = . H = SM = , V = 
V. Phụ lục:
1/ Bảng phụ: Chuẩn bi trước tất cả các hình vẽ có sử dụng trong tiết dạy
TiÕt :10 
1. Ổn định tổ chức lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới	
Ho¹t ®éng cña Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña Häc sinh
Néi dung ghi b¶ng
GV vẽ hình vµ gäi HS lªn b¶ng lµm:
Giải.
a). 
. 
b) 
Giải.
Hai tam giác có cùng đường cao mà MC = 2MD
nên .Suy ra 
(vì hai khối đa diện có cùng chiều cao)
=> MC = k.MD 
a.Tính VS.ABC?
VS.ABC = 
b.Cm SC (AB’C’)
SCAC’ (gt) (1)
BC(SAB)BCAB’
Mặt khác: AB’SB
AB’ (SBC) (2)
Từ (1)& (2) SC(AB’C’)
c.Tính VSAB’C’?
VSAB’C’ = 
Bài toán1: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,A’C’ = a,độ dài cạnh bên bằng b.Đỉnh D cách đều 3 đỉnh A’,D’,C’
a)Tính thể tích khối tứ diện DA’C’D’,tính thể tích V của khối hộp
b)Gọi V1 là thể tích của khối đa diện ABCDA’C’.Tính 
Bài 2 : Cho tứ diện ABCD.M là điểm trên cạnh CD sao cho MC = 2 MD.Mặt phẳng (ABM) chia khối tứ diện thành hai phần .Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Giải
=>MC = 2 MD => 
=>
Bài 3:
Cho kh/c S.ABC, SA(ABC), AB = BC = SA = a; AB BC, B’ là trung điểm SB, AC’SC (C’ thuộc SC). 
a.Tính VS.ABC?
b.Cm SC (AB’C’)
c.Tính VSAB’C’?
Giải
a.Tính VS.ABC?
VS.ABC = 
c.Tính VSAB’C’?
VSAB’C’ = 
4. Củng cố toàn bài: 
H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )
H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy)
5. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Yªu cÇu Hs lµm c¸c BT cßn l¹i cña ¤n tËp ch­¬ng I
TiÕt 11:
1.æn ®Þnh tæ chøc:
2.KiÓm tra bµi cò: 
VÊn ®¸p khi lµm vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái tr¾c nghiÖm
3.Néi dung bµi míi:
Cho HS lµm c¸c bµi tËp tr¸c nghiÖm sau: Ph¸t phiÕu häc tËp sau ®ã gäi t­êng HS lªn b¶ng ch÷a.
Phiếu học tập
Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện:	
	A/ 2;	B/ 3;	C/ 4;	D/ 5.
Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
	A/ Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung;	B/ Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
	C/ Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh;	D/ Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
Câu 3(TH): Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
	A/ 1;	B/ 2;	C/ 3;	D/ Không có.
Câu 4(TH): Cho ba mệnh đề:	(I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương;	
	(II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều;	
(III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều.
	Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:	
	A/ 0;	B/ 1;	C/ 2;	D/ 3.
Câu 5(NB): Trong định nghĩa khối đa diện đều loại {p; q}. Xét ba mệnh đề sau:
	M = “p là số cạnh của mỗi mặt khối đa diện đều”	
N = “p là số cạnh của khối đa diện đều”
	P = “Mỗi đỉnh của khối đa diện đều là đỉnh chung của đúng q mặt”
	Khi đó ta có:
	A/ Chỉ M đúng;	B/ Chỉ N đúng;	C/ N và P đúng;	D/ M và P đúng.
Câu 6(NB): Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
	A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt;	B/ Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh;
	C/ Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt;	D/ Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
Câu 7(TH): Cho khối chóp có thể tích bằng m3 và diện tích đáy bằng m2. Khi đó, chiều cao của khối chóp bằng:	A/ 1m;	B/ 2m;	C/ 3m;	D/ m.
Câu 8(NB): Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng:	
	A/ ;	B/ ;	C/ .	D/ S.h.
Câu 9(VD): Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó tăng lên:
	A/ k lần;	B/ 3k lần;	C/ k3 lần;	D/ k2 lần.
Câu 10(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Thể tích khối chóp I.ABCD bằng:
	A/ ;	B/ ;	C/ ;	D/ .
C©u11 Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’có thể tích V .Trên (A’B’C’)lấy M bất kỳ .Thể tích khối chóp M.ABC Tính theo V bằng
 A V/2 B 2V/3 C V/3 D 3V/4
 C©u 12 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
 A Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
 B Hai khối hộp có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
 C Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
 D Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì cóthể tích bằng nhau .
C©u13 Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
 A 1 B 2 C 3 D 4
10 Tổng diện tích các mặt của hình hình lập phương là 96. Thể tích của khối lập đó là
 A 64 B 91 C 84 D 48
C©u14: Cho h×nh chãp dÒu SABC cã c¹nh ®¸y lµ 1,gãc gi÷a c¹nh bªn vµ mÆt ®¸y lµ 60  khi ®ã thÓ tÝch 
cña khèi chãp lµ:
A.1 B. 2/3 C.3 D.KÕt qu¶ kh¸c
- - - - - - - - - - - - @ - - - - - - - - - - - -
KÕt qu¶:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
C
D
B
B
D
C
A
A. TRẮC NGHIỆM: 	
4.Cñng cè: 
Kü n¨ng tr¶ lêi tr¾c nghiÖm
	 nh÷ng kÕt qu¶ quen thuéc ë c¸c bµi to¸n:
5>HDVN: 
«n tËp tèt nh÷ng bµi ®· häc chuÈn bÞ cho kiÓm tra cuèi ch­¬ng
BTVN:
	Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của CD.
	1/ Chỉ ra một mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD (Không yêu cầu chứng minh) 
	2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
	3/ Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(ABC).
Ngµy so¹n:
TiÕt:
KIỂM TRA CHƯƠNG I:
 Môn : HÌNH HỌC 12
 	 Thời gian : 45’
 I/ Mục tiªu : Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp.
 Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng của học sinh tõ c¸c bµi tËp ®· häc vµo bµi kiÓm tra víi néi dung chñ yÕu lµ tÝnh ThÓ tÝch cña khèi ®a diÖn. Rút ph­¬ng ph¸p häc tËp tèt nhÊt
 Yªu cÇu HS lµm bµi nghiªm tóc, rÌn luyÖn tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc chñ ®éng vµ thËt thµ.
 II/ §Ò bµi : (10 ®iÓm )
 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a ; SA = h
 và vuông góc với đáy ; gọi H là trực tâm tam giác ABC .
	a/ Xác định chân đường vuông góc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ).
	b/ Chứng minh I là trực tâm tam giác SBC.
	c/ Tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .
d/ (P) lµ mÆt ph¼ng qua A vµ vu«ng gãc víi (SBC) c¾t SB, SC lÇn l­ît t¹i B’ vµ C’. TÝnh thÓ tÝch cña SAB’C’
 III/ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM :
 VÏ h×nh ®óng vµ ®Ñp : 1® 
 a/ Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC . (0.5đ ) 
C’
 Trong tam giác SAM từ H dựng HI vuông góc SM . 	 (0.5đ )
Chứng minh HI ( SBC ) . (0.5đ) 
b/ Chỉ ra : ( 0.5đ) 
B’
Chứng minh : ( 0.5đ ) 
 c/ V = B h (0.5đ ) 
 B = dt ( ) = ( 1đ )
 IH = (1đ )
 => V = (1đ) 
d/ Ta cã 
 (2®)
Ta cã SB’= SC’= vµ SB= SC= (1®)
 ------------------------------------------------------------------
KÕt Qu¶
Líp
SÜ Sè
Giái
(8.0 -> 10®)
Kh¸
(6.5 -> 7.0®)
TB×nh
(5.0 -> 6.0®)
YÕu kÐm
(0 -> 4.5®)
12A8
12A9

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chuong I GT 12.doc