)Về kiến thức:
+ Học sinh nắm vững hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của véc tơ , của điểm, phép toán về véc tơ.
+ Viết được phương trình mặt cầu, phương trình đường thẳng và vị trí tương đối của chúng.
+ Tính được các khoảng cách: giữa hai điểm, từ một điểm đến mặt phẳng.
2) Về kiến thức:
+ Rèn luyện kỹ năng làm toán trên véc tơ.
+ Luyện viết phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng.
+ Phối hợp các kiến thức cơ bản, các kỹ năng cơ bản để giải các bài toán mang tính tổng hợp bằng phương pháp tọa độ.
Ngày soạn: 12/01/2009. Tiết 42 ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU: 1)Về kiến thức: + Học sinh nắm vững hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của véc tơ , của điểm, phép toán về véc tơ. + Viết được phương trình mặt cầu, phương trình đường thẳng và vị trí tương đối của chúng. + Tính được các khoảng cách: giữa hai điểm, từ một điểm đến mặt phẳng. 2) Về kiến thức: + Rèn luyện kỹ năng làm toán trên véc tơ. + Luyện viết phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. + Phối hợp các kiến thức cơ bản, các kỹ năng cơ bản để giải các bài toán mang tính tổng hợp bằng phương pháp tọa độ. 3) Về tư duy và thái độ: + Rèn luyện tính chính xác, tư duy lôgíc. + Rèn khả năng quan sát sự liên hệ giữa song song và vuông góc. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ. 2/ Chuẩn bị của học sinh: Giải bài tập ôn chương III, ôn các kiến thức cơ bản trong chương III. III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài 1/tr 91 TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 5’ 4’ 5’ -Treo bảng phụ 1 -Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập 1a; 1b -Nhẩm, nhận xét , đánh giá -Hỏi để học sinh phát hiện ra cách 2: không đồng phẳng -Hỏi: Khoảng cách từ A đến(BCD) được tính như thế nào? -Phát phiếu HT1 -Làm bài tập1 -Hai học sinh được lên bảng. -Lớp theo dõi; nhận xét, nêu ý kiến khác. -Trả lời câu hỏi và áp dụng vào bài tập 1c. -Nhận phiếu HT1 và trả lời Bài 1/trang 91: a/P/trình mp(BCD): x-2y-2z+2 = 0 (1) Tọa độ điểm A không thỏa mãn phương trình mp(1) nên A không thuộc mặt phẳng (BCD) b/ Cos(AB,CD)= Vậy (AB,CD)= 450 c/ d(A, (BCD)) = 1 Hoạt động 2: Giải bài 4/tr 92 TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 8’ 7’ 7’ BT4: - Hướng dẫn gợi ý học sinh làm . Câu hỏi: Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? ∆? BT 6: a/Gợi ý, hướng dẫn để học sinh tự tìm ra cách giải bài 6a b/ Hỏi quan hệ giữa và ? BT2: Nêu phương trình mặt cầu? -Tìm tâm và bán kính r của (S) ở bài tập 2a -Gợi mở để h/s phát hiện ra hướng giải bài 2c - Hai học sinh lên bảng giải bài tập 4a; 4b - Theo dõi, nhận xét - Từ hướng dẫn của giáo viên rút ra cách tìm giao điểm của đường và mặt. Suy nghĩ, trả lời, suy ra hướng giải quyết bài tập 6b. Trả lời câu hỏi của giáo viên, trình bày bài giải lên bảng. Suy ra hướng giải bài 2c Bài 4/ trang 92: a/ = (2;-1;3); phương trình đường thẳng AB: b/(∆) có vécctơ chỉ phương và đi qua M nên p/trình tham số của (): Bài 6/ trang 92. a/Toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mplà nghiệm của hệ phương trình: ĐS: M(0; 0; -2) b/ Ta có vtpt của mplà: .P/t mp: 4(x- 0)+ 3(y- 0)+ (z+ 2)= 0 4x + 3y + z +2 = 0. Bài 2/trang 91. a/ Tâm I(1, 1, 1),Bán kính . b/(S):(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=62 c/ Mptiếp xúcvới mặt cầu(S) tại A, Suy ra có vtpt là . vậy phương trình của mp là: 5(x-6) + 1(y-2) – 6(z+5)=0 Hay 5x + y – 6z – 62 = 0. Hoạt động 3: Bài toán vận dụng kiến thức tổng hợp 5’ BT9 Vẽ hình, hướng dẫn học sinh nhận ra hình chiếu H của M trên mpvà cách xác định H Theo dõi, suy nghĩ nhìn ra H và cách tìm H Bài 9/trang 93 Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với mp, pt đt (d) là: d cắt tại H. Toạ độ của H là nghiệm của hệ: Suy ra H(-3; 1; -2). Hoạt động 4:Hướng dẫn các bài tập 10, 12. 3’ BT12 -Vẽ hình -Gợi mở, hướng dẫn học sinh tìm ra cách giải bt này. Phát phiếu HT2 Nhận phiếu và trả lời Bài 12/trang 93 - Tìm hình chiếu H của A trên -A’ là điểm đối xứng của A qua Khi H là trung điểm AA/. Từ đó suy toạ độ A/. 4/ Củng cố : + Nêu các yếu tố cần thiết để lập phương trình: đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu. + Nêu cách xác định điểm đối xứng của M qua mp, qua đường thẳng Trả lời câu hỏi trắc nghiệm: Phiếu HT 1: Cho ; . Chọn mệnh đề sai: A) B). C). cos( D). Phiếu HT 2: 1/ Phương trình mặt cầu đường kính AB với A(4, -3, 7); B(2, 1, 3) là: A. (x+3)2 + (y-1)2 + (z+5)2 = 9 B. (x+3)2 + (y-1)2 + (z+5)2 = 35 C. (x- 3)2 + (y+1)2 + (z-5)2 = 9 D. (x- 3)2 + (y+1)2 + (z-5)2 = 35. 2/ Phương trình mặt phẳng qua A(1, 2, 3) và song song với mặt phẳng (P): x + 2y – 3z = 0 là: A. x + 2y – 3z – 4 = 0 B. x + 2y – 3z + 7 = 0 C. x + 2y – 3z + 4 = 0 D. x + 2y – 3z – 7 = 0 5/ Bài tập về nhà : Bài tập 8; 11; 12 phần ôn tập chương III. V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: