I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.
Ngày soạn: Tiết:33 BÀI TẬP PHÖÔNG TRÌNH MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan. + Về tư duy thái độ: II/ Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bày học: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Nội dung tổng quát của pt mp,Làm bài tập 1a. HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Noäi dung ghi baûng Nêu + Định nghĩa VTPT của mp + Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp u , v . + pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. n = (A, B, C) HS: nêu - Định nghĩa - n = [u , v ] - A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0 - Bài tập 1- 2 SGK trang 80 HD: B1: Trùng vtcp B2: Viết ptmp A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0 GV kiểm tra - 2 HD giải bài tập - HD: nhận xét và sữa sai nếu có. + HS: giải + HS: nhận xét và nêu sai 1/ Viết ptmp (α ) a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp. b/ (α )qua A (0, -1, 2) và n = (3,2,1), u = (-3,0,1) 2/ (α ) qua 3 điểm A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) C (0,0, -1) Giải: Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3) Giải: Bài tập 3:sgk-tr80 + Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp + Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ? Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận - HS giải - HS nhận xét và sửa sai Bài 3a/ Lập ptmp oxy b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song song mp oxy. Giải: Bài tập 5:sgk-tr80 + Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng. + mp (α ) có cặp vtcp nào ? + GV kiểm tra và kết luận HS giải HS nhận xét và kết luận + HS nêu và giải + AB và CD + HS giải + HS kiểm tra nhận xét và sữa sai. Giải: Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6) a/ Viết ptmp (ACD), (BCD) b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD . Giải: HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Bài tập 8: sgk-tr81 HS: Hãy nêu phương pháp giải Gọi HS lên bảng GV: Kiểm tra và kết luận HS: ĐK (α) vuông góc (β) Phương pháp giải GV kiểm tra + HS giải + HS nhận xét và sữa sai nếu có + HS giải + HS sữa sai a/ Cho (α) : 2x +my + 3z -5 = 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 Xác định m để hai mp song song nhau. Giải: b/ (α) : 2x +my + 2mz -9 = 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 Giải HĐ 3: Khoảng cách TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α) Ax + By+ Cz +D = 0 d = (m(α) ) = Ax0 + By0 + Cz0 + D √ A2 + B2 + C2 Bài tập 9 :sgk-tr81 Gọi HS giải HS giải B9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a/ 2x - y +2z - 9 = 0 b/ 12x + y - 5z +5 = 0 4. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập 5. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG còn lại V.Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: