Giáo án Hình học 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình mặt phẳng

Giáo án Hình học 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình mặt phẳng

I/ Mục tiêu:

+ Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.

Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.

+ Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.

- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.

- Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
 Tiết:33 BÀI TẬP PHÖÔNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.
+ Về tư duy thái độ:
II/ Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bày học:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Nội dung tổng quát của pt mp,Làm bài tập 1a.
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Noäi dung ghi baûng
 Nêu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp u , v .
+ pttq của mp (α ) đi qua 
M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp.
n = (A, B, C)
 HS: nêu
- Định nghĩa
- n = [u , v ]
- A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
- Bài tập 1- 2 SGK trang 80
HD: B1: Trùng vtcp
 B2: Viết ptmp
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
GV kiểm tra 
- 2 HD giải bài tập
- HD: nhận xét và sữa sai nếu có.
+ HS: giải
+ HS: nhận xét và nêu sai
1/ Viết ptmp (α ) 
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) và n = (3,2,1),
 u = (-3,0,1)
2/ (α ) qua 3 điểm 
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0)
C (0,0, -1)
Giải:
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
Giải:
 Bài tập 3:sgk-tr80
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ?
 Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
- HS giải
- HS nhận xét và sửa sai
Bài 3a/ Lập ptmp oxy 
b/ Lập ptmp đi qua 
M (2,6,-3) và song song mp oxy.
Giải:
Bài tập 5:sgk-tr80
+ Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
+ mp (α ) có cặp vtcp nào ?
+ GV kiểm tra và kết luận
HS giải
HS nhận xét và kết luận 
+ HS nêu và giải
+ AB và CD 
+ HS giải
+ HS kiểm tra nhận xét và sữa sai.
Giải:
Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .
Giải:
HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
 Bài tập 8: sgk-tr81
HS: Hãy nêu phương pháp giải
Gọi HS lên bảng
GV: Kiểm tra và kết luận
HS: ĐK (α) vuông góc (β) 
 Phương pháp giải
GV kiểm tra 
+ HS giải
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
+ HS giải
+ HS sữa sai
a/ Cho 
(α) : 2x +my + 3z -5 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Xác định m để hai mp song song nhau.
Giải:
b/ 
(α) : 2x +my + 2mz -9 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Giải
HĐ 3: Khoảng cách
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
 Nêu cách tính khoảng cách
từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α) 
Ax + By+ Cz +D = 0
d = (m(α) ) = 
 Ax0 + By0 + Cz0 + D 
√ A2 + B2 + C2
Bài tập 9 :sgk-tr81 
Gọi HS giải
HS giải
B9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau:
a/ 2x - y +2z - 9 = 0
b/ 12x + y - 5z +5 = 0
4. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập 
5. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG còn lại
V.Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docHH12.T33CB.doc