MỤC TIÊU:
1-Kiến thức:
-Nắm được đn khối đa diện đều. Biết ba loại khối đa diện đều: tứ diện đều, lập phương, bát diện đều
2- Kỹ năng:
- Tìm số đỉnh, số cạnh của 5 loại đa diện đều
- CM đa diện đều, rèn luyện kỹ năng vẽ hình
3-Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ.
Ngày dạy Lớp Sỹ số / /2009 12C3 HS vắng: Tiết 3 §2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Nắm được đn khối đa diện đều. Biết ba loại khối đa diện đều: tứ diện đều, lập phương, bát diện đều 2- Kỹ năng: - Tìm số đỉnh, số cạnh của 5 loại đa diện đều - CM đa diện đều, rèn luyện kỹ năng vẽ hình 3-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ. 2- HS: HS: Đọc trước bài ở nhà III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1- Kiểm tra bài cũ: Lồng trong các hoạt động. 2-Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI H Đ 1: Khối đa diện lồi HS: ghi nhận kiến thức Hãy chỉ ra các khối đa diện lồi trong thực tế? Học sinh đọc và tóm tắt nội dung ĐN I - Khối đa diện lồi: Cho khối chóp S.ABCD. nhận xét về các đoạn AB, SC... có thuộc khối chóp không? ĐN: SGK Tr14 Ví dụ: Các khối lăng trụ tam giác, khối hộp, khối tứ diện là những khối đa diện đều H1: Tìm ví dụ về khối đa diện lồi trong thực tế? II-Khối đa diện đều ĐN: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các t/c sau: a) mỗi mặt của nó là các đa giác đều p cạnh b) mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI Chỉ ra các đa diện đều tương ứng trong SGK đã nêu. Tứ diện đều - Loại Bát diện đều - Loại Lập phương - Loại Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại ĐLí: Chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Đó là loại , loại , loại , loại , loại H 1.12 HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI Gọi HS thực hiện H2 H2: Đếm số đỉnh, số cạnh của khối bát diện đều Số đỉnh: 6, số canh: 12 Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt Tứ diện đều 4 6 4 Lập phương 8 12 6 Bát diện đều 6 12 8 mười hai mặt đều 20 30 12 Hai mươi mặt đều 12 30 20 3- Củng cố bài: Nhắc lại các ĐN khối đa diện lồi, khối đa diện đều, Kí hiệu của 5 loại khối đa diện đều, nhớ tên gọi, số đỉnh, số cạnh, số mặt 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: Xem các ví dụ, bài tập trong sách
Tài liệu đính kèm: