Giáo án Hình học 12 - Tiết 28-32: Phương trình mặt phẳng

Giáo án Hình học 12 - Tiết 28-32: Phương trình mặt phẳng

1. Về kiến thức: Giúp cho HS nắm được các kiến thức sau:

 Nắm được khái niệm vecto pháp tuyến của mặt phẳng.

 Biết được phương trình tổng quát của mặt phẳng.

 Biết điều kiện vuông góc hoặc song song của hai mặt phẳng, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.

2. Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:

 Xác định được vecto pháp tuyến của mặt phẳng và công thức tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng từ 2 vecto "chỉ phương" cho trước không cùng phương.

 Biết cách viết phương trình của mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản.

 Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.

 Xác định tâm và bán kính của mặt cầu khi biết phương trình của mặt cầu đó

 

doc 13 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 28-32: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/01/2010
Cụm tiết : 28,29,30,31,32. Tên bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:28
A. MỤC TIÊU:
 Về kiến thức: Giúp cho HS nắm được các kiến thức sau:
Nắm được khái niệm vecto pháp tuyến của mặt phẳng.
Biết được phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Biết điều kiện vuông góc hoặc song song của hai mặt phẳng, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
 Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
Xác định được vecto pháp tuyến của mặt phẳng và công thức tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng từ 2 vecto "chỉ phương" cho trước không cùng phương.
Biết cách viết phương trình của mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản.
Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu khi biết phương trình của mặt cầu đó
3. Về tư duy và thái độ: 
- Có khả năng tư duy sáng tạo, và sự biểu diễn "tưởng tượng" VTPT của mặt phẳng trong không gian. Thái độ tích cực vào bài học.
	- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính toán. Biết nhận xét và đánh giá bài lam của bạn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: VTPT của mp
HĐTP1: Tiếp cận đn VTPT của mp
Gv: Dùng hình ảnh trực quan: bút và sách, giáo viên giới thiệu
 Vectơ vuông góc mp được gọi là VTPT của mp
HS: Quan sát lắng nghe và ghi chép
Hs : thực hiện yêu cầu của giáo viên
Gv:Gọi HS nêu định nghĩa
GV :đưa ra chú ý
Gv : Một mp xác định khi nào ?
HS : Trả lời câu hỏi GV 
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:
1. Định nghĩa: (SGK)
Chú ý: Nếu là VTPT của một mặt phẳng thì k (k0) cũng là VTPT của mp đó
HĐTP2: Tiếp cận bài toán
Giáo viên: gọi hs đọc đề btoán
Gv: Chứng minh 
Sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ: ; 
HS : Tương tự hs tính 
. = 0 và kết luận 
=>Vậy vuông góc với cả 2 vec tơ và nghĩa là giá của nó vuông góc với 2 đt cắt nhau của mặt phẳng () nên giá của vuông góc với mặt phẳng ()
=> là một vtpt của ()
Gv : Khi đó được gọi là tích có hướng của và .K/h: = hoặc =[, ]
Bài toán: (Bài toán SGK trang 70)
HĐTP3: Củng cố khái niệm
GV: Yêu cầu HS thực hiện .
HS: Hs thảo luận nhóm, lên bảng trình bày
Gv: Từ 3 điểm A, B, C. Tìm 2 vectơ nào nằm trong mp (ABC)?
- GV cho hs thảo luận, chọn một hs lên bảng trình bày.
 HS : 
Chọn =(1;2;2)
- GV theo dõi nhận xét, đánh giá bài làm của hs.
Vd 2: (HĐ1 SGK) 
Giải:
Chọn =(1;2;2)
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
Củng cố :vtpt của mp và pttq của mp ..
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập 
 trang 68 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:23/02/2010
Cụm tiết : 28,29,30,31,32. Tên bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:29
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
Tìm VTPT của mặt phẳng (ABC) với A(1;-2;0), B(3;1;-1), C(2;3;1).
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐTP1: tiếp cận pttq của mp.
Nêu bài toán 1:
Treo bảng phụ vẽ hình 3.5 trang 71.
Gv: Lấy điểm M(x;y;z) ()
Cho hs nhận xét quan hệ giữa và?
HS: () suy ra 
GV: Gọi hs lên bảng viết biểu thức toạ độ 
HS: =(x-x0; y-y0; z-z0)
Gv: M0M () ? 
HS : .= 0 
 ó A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
Điều kiện cần và đủ để một điểm M(x;y;z) thuộc mp() đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có VTPT =(A;B;C) là
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)= 0
Bài toán 2: (SGK).
Gv: Gọi hs đọc đề bài toán 2
Cho M0(x0;y0;z0) sao cho Ax0+By0+ Cz0 + D = 0
Suy ra : D = -(Ax0+By0+ Cz0)
Gọi () là mp qua M0 và nhận làm VTPT. 
Áp dụng bài toán 1, nếu M() ta có đẳng thức nào?
HS : M ()A(x-x0)+B(y-y0)+C( z-z0)=0
 Ax+ By +Cz - Ax0+By0+ Cz0) = 0
 Ax+ By +Cz + D = 0
Bài toán 2: Trong không gian Oxyz, chứng minh rằng tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn pt: Ax+By + Cz + D = 0 (trong đó A, B, C không đồng thời bằng 0) là một mặt phẳng nhận (A;B;C) làm vtpt.
HĐ TP 2:Hình thành đ.nghĩa.
Gv : Từ 2 bài toán trên ta có đ/n
 Gọi hs phát biểu định nghĩa
HS: Hs đứng tại chỗ phát biểu định nghĩa trong sgk.
Gv: gọi hs nêu nhận xét trong sgk
HS: Hs nghe nhận xét và ghi chép vào vở.
Giáo viên : nêu nhận xét.
1. Định nghĩa (SGK)
Ax + By + Cz + D = 0
Trong đó A, B, C không đồng thời bằng 0 được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Nhận xét:
a. Nếu mp ()có pttq 
Ax + By + Cz + D = 0 thì nó có một vtpt là (A;B;C)
b. Pt mặt phẳng đi qua điểm
M0(x0;y0;z0) nhận vectơ (A;B;C) làm vtpt là:
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
HĐTP 3: Củng cố đn 
VD3: HĐ 2SGK.
Gv: gọi hs đứng tại chỗ trả lời= (4;-2;-6)
Gv: Còn vectơ nào khác là vtpt của mặt phẳng không?
Vd 4: HĐ 3 SGK.
XĐ VTPT của (MNP)?Viết pttq của(MNP)?
 = (3;2;1) , = (4;1;0)
Suy ra (MNP)có vtpt =(-1;4;-5)
Pttq của (MNP) có dạng: -1(x-1)+4(y-1)-5(z-1) = 0
 Hay x-4y+5z-2 = 0
Vd 4: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (MNP) với M(1;1;10; N(4;3;2); P(5;2;1)
Giải: 
 = (3;2;1) , = (4;1;0)
Suy ra (MNP)có vtpt =(-1;4;-5)
Pttq của (MNP) có dạng:
-1(x-1)+4(y-1)-5(z-1) = 0 Hay x-4y+5z-2 = 0
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
Củng cố :vtpt của mp và pttq của mp ..
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 68 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:23/02/2010
Cụm tiết : 28,29,30,31,32. Tên bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:30
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
Lập pttq của mặt phẳng (ABC) với A(1;4;0), B(3;1;3), C(2;3;1).
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
Hoạt động của GV và HS 
Nội dung ghi bảng 
Hoạt động 1:áp dụng
GV:Cho HS áp dụng 
H1:VTPT của (P) ?
H2:(P) qua điểm nào ?
HS: VTPT của (P) và qua . (P) có phương trình:
Hoạt động 2: Các trường hợp riêng
Gv:
Giáo viên đưa bảng tóm tắt trên bảng phụ .
H1 : D=0 thì mp (có đặc điểm gì ?
H2 :A=0 mp (có đặc điểm gì ?
H3:A=B=0 mp (có đặc điểm gì ?
HS: Chia nhóm thảo luận .
GV:Lưu ý cách nhớ: : “khuyết gì, song trùng đó”
HS: Quan sát hình
- Nêu các trường hợp riêng của mp. 
- Hiểu, nắm được kiến thức
Gv: Giới thiệu, dẫn dắt phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Gv: Cho HS thảo luận nhóm 
- Gọi đại diện nhóm trình bày 
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung 
- Chính xác hóa lời giải
- Trình bày chú ý về phương trình các mặt phảng tọa độ 
HS: Các nhóm thảo luận 
- Hiểu phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Hoạt động 3 : Củng cố 
Gv:Hướng dẫn HS làm VD SGK
HS: Thảo luận nhóm để thực hiện 
- Đại diện nhóm trình bày 
Phương trình của (MNP) là:
Hiểu, nắm phương trình các mặt phảng tọa độ
II.PTTQ CỦA MP:
Ví dụ 1: 
Cho . 
Viết PT mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB.
2. Các trường hợp riêng: 
Cho mp(: Ax + By + Cz + D = 0. 
Khi đó:
* qua gốc tọa độ O
* song song hoặc chứa trục Ox. 
( tương tự với hoặc )
* song song Hoặc trùng mp(Oyz). ( tương tự với và )
Nhận xét: 
Nếu A, B, C, D khác 0 ta viết dưới dạng: khi đó cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại (a; 0; 0), (0; b; 0), (0; 0; c). Người ta gọi phương trình này là phương trình “mặt phẳng theo đoạn chắn”.
Ví dụ 2: Cho: M(1; 0; 0), N(0; 3; 0), P(0; 0; -4).
 Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (MNP)
Chú ý: 
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
Củng cố :vtpt của mp và pttq của mp và các trường hợp riêng của mp. ..
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 80 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:03/03/2010
Cụm tiết : 28,29,30,31,32. Tên bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:31
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Điều kiện để hai mặt phẳng song song
Gv:
Gv cho hs thực hiện HĐ6 SGK.
H1:
Cho hai mặt phẳng () và () có phương trình;
(): x – 2y + 3z + 1 = 0
(): 2x – 4y + 6z + = 0
Có nhận xét gì về vectơ pháp tuyến của chúng?
Hs: thực hiện HĐ6 theo yêu cầu của gv.
HS:
= (1; -2; 3 )
= (2; -4; 6)
Suy ra = 2
GV:Từ đó gv dưa ra diều kiện để hai mặt phẳng song song. 
Gv gợi ý để đưa ra điều kiện hai mặt phẳng cắt nhau.
Gv yêu cầu hs thực hiện ví dụ 7.
Gv gợi ý:
XĐ vtpt của mặt phẳng ()?
Viết phương trình mặt phẳng ()?
GV: Hướng dẫn hs thực hiện vd SGK
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Vì () song song () với nên () có vtpt = (2; -3; 1)
Mặt phẳng () đi qua M(1; -2; 3),vậy () có phương trình:
2(x - 1) – (y + 2) + 1(z - 3) = 0
Hay 2x – 3y +z -11 = 0.
III. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc:
1. Điều kiện để hai mặt phẳng song song:
Trong (Oxyz) cho2 mp ()và () :
 (): 
Ax + By+Cz+D=0
(): Ax+By+Cz+D=0
Khi đó ()và () có 2 vtpt lần lượt là:
 = (A; B; C)
= (A; B; C)
Nếu = k
DkDthì ()song song ()
D= kD thì () trùng ()
Chú ý: (SGK trang 76)
Ví dụ 7: Viết phương trình mặt phẳng ()đi qua M(1; -2; 3) và song song với mặt phẳng (): 2x – 3y + z + 5 = 0
Hoạt động 2: Điều kiện để hai mp vuông góc
GV: treo bảng phụ vẽ hình 3.12.
H1: Nêu nhận xétvị trí của 2 vectơ và . Từ đó suy ra điều kiện để 2 mp vuông góc.
HS: theo dõi trên bảng phụ và làm theo yêu cầu của GV.
Gv : ()().=0 A1A2+B1B2+C1C2=0
Ví dụ 8: GV gợi ý:
H: Muốn viết pt mp () cần có những yếu tố nào?
H: ()() ta có được yếu tố nào?
H: Tính . Ta có nhận xét gì về hai vectơ và ?
Gọi HS lên bảng trình bày.
GV theo dõi, nhận xét và kết luận.
HS: Thảo luận và thực hiện yêu cầu của GV.
HS: = là VTPT của ()
(-1;-2;5)
= = (-1;13;5)
(): x -13y- 5z + 5 = 0
2. Điều kiện để hai mp vuông góc:
()().=0 A1A2+B1B2+C1C2=0
Ví dụ 8: SGK trang 77
A(3;1;-1), B(2;-1;4)
(): 2x - y + 3z = 0.
 Giải:
Gọi là VTPT của mp(). Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên () là: (-1;-2;5) và (2;-1;3). Do đó: 
= = (-1;13;5)
Vậy pt (): x -13y- 5z + 5 = 0
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
Củng cố :điều kiện để hai mp song và vuông góc . ..
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 80,81 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:08/03/2010
Cụm tiết : 28,29,30,31,32. Tên bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:32
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
GV: nêu định lý.
GV hướng dẫn HS CM định lý.
HS: Chia nhóm thảo luận 
Cử đại diện trình bày kết quả 
Hoạt động 2 : Áp dụng Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
IV. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Định lý: SGK trang 78.
d(M,()) = 
 CM: sgk/ 78
GV: Hướng dẩn hs làm vd 9 
Nêu ví dụ và cho HS làm trong giấy nháp, gọi HS lên bảng trình bày, gọi HS khác nhận xét.
HS: Thực hiện trong giấy nháp, theo dõi bài làm của bạn và cho nhận xét.
Gv:Hướng dẫn hs thực hiện Vd10
H1:Làm thế nào để tính khoảng cách giữa hai mp song song () và () ?
HS:khoảng cách giữa hai mp song song() và () là khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ của mp này đến mp kia.
Gv:Gọi HS chọn 1 điểm M nào đó thuộc 1 trong 2 mp.
Cho HS thảo luận tìm đáp án sau đó lên bảng trình bày, GV nhận xét kết quả.
HS: Chọn M(4;0;-1) ().
Khi đó ta có: 
d((),()) =d(M,()) = .
Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày, nhóm khác nhận xét bài giải.
Gv : Cho HS làm HD 7 SGK 
HS : Làm HD7
Ví dụ 9: Tính khoảng cách từ gốc toạ độ và từ điểm M(1;-2;13) đến 
mp():2x - 2y - z + 3 = 0.
Giải: AD công thức tính khoảng cách trên, ta có:
d(M,()) = 
Ví dụ 10: Tính khoảng cách giữa hai mp song song() và () biết:
(): x + 2y - 3z + 1= 0
(): x + 2y - 3z - 7 = 0.
Giải:
Lấy M(4;0;-1) (). Khi đó:
d((),()) =d(M,()) 
 = = 
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
Công thức tích có hướng của 2 vectơ.
- PTTQ của mặt phẳng: định nghĩa và các trường hợp riêng.
- Điều kiện để hai mp song song và vuông góc.
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 80,81 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:09/03/2010
Cụm tiết : 33,34. Tên bài dạy: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:33
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 :Hướng dẫn giải bài 1 SGK
H1: Muốn viết ptmp ta cần xác định các yếu tố nào ?
HS : Trả lời 
H2: pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtpt n = (A, B, C)?
HS: A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
 B1: Tìm một điểm mp đi qua và 1 vtpt
 B2: Viết ptmpA ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
+ HS: giải
+ HS: nhận xét và nêu sai
Gv : Chỉnh sữa 
Hoạt động 2 :Hướng dẫn giải bài 2 SGK
GV :
H1 :Thế nào là mp trung trực của đoạn thẳng AB
H2 : Tìm một điểm mp đi qua và 1 vtpt ?
H3 : Viết pt mp trung trực của AB ?
HS :trả lời câu hỏi của GV 
Chia nhóm thảo luận
Cử đại diện trình bày kq 
Các nhóm khác nhận xét 
Hoạt động 3 :Hướng dẫn giải bài 3 SGK
GV:
+ Mặt phẳng Oxy nhận vt nào làm vtpt?
+ Mặt phẳng Oxy đi qua điểm nào ?
HS:Trả lời 
HS : Giải 
Gv:Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
GV:Gọi HS giải câu b 
Hoạt động 4 :Hướng dẫn giải bài 4 SGK
GV:
H1:Mặt phẳng cần tìm song song với song song hoặc chứa giá của những vectơ nào ?
H2: Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm nào? 
H3: Viết pt mp đó ?
HS: Chia nhóm thảo luận
Các nhóm cử đại diện trình bày kq 
Các nhóm khác nhận xét và nêu sai .
Gv: Chỉnh sữa và kết luận .
Hoạt động 5 :Hướng dẫn giải bài 5 SGK
Gv:
H1: Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng.?
H2: mp (α ) có vtpt là vecto nào ?
GV :kiểm tra và kết luận
HS: Chia nhóm thảo luận
Các nhóm cử đại diện trình bày kq 
Các nhóm khác nhận xét và nêu sai .
Gv: Chỉnh sữa và kết luận .
H3 : Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD ?
Bài 1 : Viết ptmp (α ) 
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) và u = (3,2,1),
 v = (-3,0,1)
2/ (α ) qua 3 điểm A( -3, 0,0), B (0, -2, 0)
C (0,0, -1)
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
Giải:
Bài 3:
a/ Lập ptmp Oxy 
b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song song mp Oxy.
Bài 4:
a/ Lập ptmp chứa trục Ox và điểm P (4, -1,2)
b/ HS tự giải 
c/ HS tự giải 
Bài 5: Cho tứ diện có đỉnh là: A(5,1,3), 
 B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
- Công thức tích có hướng của 2 vectơ.
-cách viết PTTQ của mặt phẳng
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 80,81 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:15/03/2010
Cụm tiết : 33,34. Tên bài dạy: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT:34
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: (5'): 
III.Dạy học bài mới :	
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới : 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 :Hướng dẫn giải bài 6 SGK
Gv :
H1 :Mặt phẳng (α) có vtpt là vecto nào?
H2 : Mặt phẳng (α) đi qua điểm nào ?
H3 : Lập pt mp (α) ?
HS :Trả lời các câu hỏi của gv nêu ra 
HS : Thực hiện giải toán 
Gv : Kiểm tra và nhận xét kq .
Hoạt động 2 :Hướng dẫn giải bài 7 SGK
H1 :Mặt phẳng (α) có vtpt là vecto nào?
HS : = (2,-1,1) , = (4,2,2)
Gv : Gọi HS giải
GV kiểm tra và kết luận
Hoạt động 3 :Hướng dẫn giải bài 8 SGK
Gv:Cho 2 mp 
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
H1: Điều kiện nào để (α) // (β) ?
H2: Điều kiện nào để (α) trùng (β) 	 ?
H3: Điều kiện nào để (α) cắt (β) ?
H4: Điều kiện nào để (α) vuông góc (β) 
HS: Trả lời 
Gv: Hãy nêu phương pháp giải
Gọi HS lên bảng
HS: Hãy nêu phương pháp giải
GV: Kiểm tra và kết luận
Hoạt động 4 :Hướng dẫn giải bài 9 SGK
Gv: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm
M (x0, y0, z0)đến mp (α) :Ax + By+ Cz +D = 0 ?
HS: d(M,()) = 
HS : Thực hiện bài giải 
GV: Kiểm tra và kết luận
Bài 6 :Lập ptmp(α) đi qua M(2,-1,2) và song song với (β): 2x -y +3 z + 4 = 0
Bài 7: Lập ptmp đi qua A(1,0,1), B (5,2,3) và vuông góc mp (β): 2x -y + z - 7 = 0
Bài 8 :
a/ Cho (α) : 2x +my + 3z -5 = 0
 (β) : nx - 8y -6 z +2 =0
Xác định m để hai mp song song nhau.
Giải:
b/ (α) : 2x +my + 2mz -9 = 0
 (β) : 6x - y - z - 10 =0
Xác định m để hai mp vuông góc nhau.
Giải
Bài 9: Tính khoảng cách từ A(2,4,-3) 
 tới các mp sau:
a/ 2x - y +2z - 9 = 0
b/ 12x + y - 5z +5 = 0
 c/ x = 0
IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') 
- Công thức tích có hướng của 2 vectơ.
-cách viết PTTQ của mặt phẳng
- Điều kiện để hai mp song song và vuông góc.
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập trang 80,81 trong SGK 
D.RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28-29-30-31-32.doc