Giáo án Hình học 12 - Tiết 24, 25: Phương trình đường thẳng

Giáo án Hình học 12 - Tiết 24, 25: Phương trình đường thẳng

Về kiến thức: Củng cố Vectơ chỉ phương của đường thẳng trong khụng gian. --Dạng phương trỡnh tham số và phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng trong khụng gian.

 + Về kĩ năng: HS luyện kĩ cách

- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng trong khụng gian

- Cỏch viết phương trỡnh tham số và phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng

trong khụng gian khi biết được một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

- Xác định được toạ độ một điểm và toạ độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng khi biết phương trỡnh tham số hoặc phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng đó.

 

docx 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 24, 25: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 24-25 Ngày soạn:10/3/2010
Lớp
Ngày soạn
HS vắng mặt
12A3
12A4
12A7
Chủ đề : Phương trình đường thẳng
I.mụC TIÊU
+ Về kiến thức: Củng cố Vectơ chỉ phương của đường thẳng trong khụng gian. --Dạng phương trỡnh tham số và phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng trong khụng gian.
	+ Về kĩ năng: HS luyện kĩ cách 
Xỏc định được vectơ chỉ phương của đường thẳng trong khụng gian 
Cỏch viết phương trỡnh tham số và phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng
trong khụng gian khi biết được một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đú.
Xỏc định được toạ độ một điểm và toạ độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng khi biết phương trỡnh tham số hoặc phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng đú.
 	+ Về tư duy và thỏi độ:
Rốn luyện tư duy logic và tư duy sỏng tạo của HS. 
Phỏt huy tớnh tớch cực và tớnh hợp tỏc của HS trong học tập.
	II. CHUẩN Bị CủA GV Và HS
	+ GV: Chọn bài tập phù hợp kién thức đã học cho HS giải
	+ HS: xem lại phương trỡnh đường thẳng trong hệ tọa độ Oxyz. 
	III.PHƯƠNG PHáP: 
	Sử dụng phương phỏp gợi mở vấn đỏp đan xen với phương phỏp hoạt động nhúm.
IV. TIếN TRìNH BàI HọC
Kiểm tra bài
Nhắc lại một số kiến thức cơ bản trong bài - PT TS của đường thẳng 
ĐK để 2 đt cắt nhau , song song, chéo nhau.
Bài mới
Hđ của gv và hs
Nội dung
GV: Nêu bài toán 
 Vẽ hình minh hoạ len bảng 
 Yêu cầu HS quan sát kết hợp với giải thiết của bài nêu lên cách giải 
HS: Trao đổi theo nhóm 
 Nêu cách giải
GV: Sau khi nhận định thống nhất cách giải với HS gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải 
 Sau khi HS giải song nhận xét và chỉnh sửa cho đầy đủ
GV: Đưa thờm KN PT chớnh tắc
GV: Nêu bài toán 
 Vẽ hình minh hoạ lên bảng 
 Yêu cầu HS quan bát kết hợp với giải thiết của bài nêu lên cách giải 
HS: Trao đổi theo nhóm 
 Nêu cách giải
 2 HS lên bảng giải
GV: Sau khi HS giải song nhận xét và chỉnh sửa cho đầy đủ
GV: Nêu bài toán 
 Vẽ hình minh hoạ lên bảng 
 Yêu cầu HS quan sát kết hợp với giải thiết của bài nêu lên cách giải 
HS: Trao đổi theo nhóm 
 Nêu cách giải
GV: Sau khi nhận định thống nhất cách giải với HS gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải 
HS: 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV: Sau khi HS giải song nhận xét và chỉnh sửa cho đầy đủ
HS: Ghi nhận kiến thức 
GV: Nêu bài toán 
 Vẽ hình minh hoạ lên bảng 
 Yêu cầu HS quan sát kết hợp với giải thiết của bài nêu lên cách giải 
HS: Trao đổi theo nhóm 
 Nêu cách giải
.
 GV: Sau khi nhận định thống nhất cách giải với HS gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải 
HS: 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV:Sau khi HS giải song nhận xét và chỉnh sửa cho đầy đủ
HS: Ghi nhận kiến thức 
GV: Nêu bài toán 
 Vẽ hình minh hoạ lên bảng 
 Yêu cầu HS quan sát kết hợp với giải thiết của bài nêu lên cách giải 
HS: Trao đổi theo nhóm 
 Nêu cách giải
.
 GV: Sau khi nhận định thống nhất cách giải với HS gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải 
HS: 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV:Sau khi HS giải song nhận xét và chỉnh sửa cho đầy đủ
HS: Ghi nhận kiến thức 
tawcsGV: Hướng dẫn HS thực hiện
Tỡm giao điểm M của đt d và MP (a)
Trờn đt d lấy một điểm A xỏc định hỡnh chiếu vuụng gúc A' của nú trờn (a)
đt d' qua 2 điểm M và A' 
Bài 1:
Viết PT của đường thẳng nằm trong mặt phẳng () : y+2z=0
Và cắt hai đường thẳng 
 Giải
Gọi A và B lần lượt là các giao điểm của d1 và d2 với () . đường thẳng cần tìm là đường thẳng AB
Ta có A( 1-t; t;4t) d1
 A() t+4.2t’=0 t=0
Suy ra A(1;0;0)
Ta có điểm B d2( tìm tương tự điểm A) suy ra B(8;-8;4).
 có VTCP (7;-8;4)
PT chính tắc của là :
Bài 2: 
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1;1) ,B(0;2;1) ,C(0;3;0) ,
 D(1;0;1) .
 a. Viết phương trỡnh đường thẳng BC .
 b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D khụng đồng phẳng .
Giải
 a) Đường thẳng BC
 b) Ta cú : 
 3 vectơ trên khụng đồng phẳng nên 4 điển A,B,C.D không đồng phẳng .
Bài 3:
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;1) , hai đường thẳng 
 , và mặt phẳng (P) : 
 a. Tỡm điểm N là hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm M lờn đường thẳng () .
 b. Viết phương trỡnh đường thẳng cắt cả hai đường thẳng và nằm trong mặt 
 phẳng (P) .
Giải
 Mặt phẳng 
 Khi đú : 
 b) Gọi 
 Vậy PT 
Bài 4:
Trong khụng gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với: A(3;-2;0), B(5;2;-6), C(2;1;-2), D(4;1;-1)
a) Viết phương trỡnh tham số của đường cao tứ diện ABCD hạ từ D.
b) Tỡm tọa độ hỡnh chiếu H của D trờn mp (ABC)
Giải:
a) *Ta cú: 
=10(1;1;1)
*Suy ra là VTPT của mp (ABC)
PT (ABC) là:x +y+z -1=0
*Phương trỡnh tham số của đường cao hạ từ D(4;1;-1) của tứ diện và nhận vectơ làm VTCP là: 
b) Mặt phẳng (ABC) đi qua A(3;-2;0) và nhận vectơ làm VTPT cú pt là:1(x-3) +1(y+2)+1(z-0) = 0
 Û x + y + z – 1 = 0
Hỡnh chiếu H của D trờn mp(ABC) là giao điểm của đường thẳng d với mp(ABC)
Tọa độ diểm H là nghiệm của hệ(t là tham số )
Vậy H(3;0;-2)
Bài 5:
Cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (a):x- y + 3z + 8 = 0
a) Viết phương trỡnh mặt phẳng (b) chứa đường thẳng d và vuụng gúc với mặt phẳng (a)
b) Viết phương trỡnh hỡnh chiếu vuụng gúc d’ của đường thẳng d trờn mặt phẳng (a)
Giải:
a) *Đường thẳng d đi qua điểm A(0;4;-1) và cú VTCP 
* Mặt phẳng (a) cú VTPT là 
* Ta cú:
 (7;-14;-7 =7(1;-2;-1)
* Điểm A(0;4;-1) thuộc d nờn cũng thuộc (b).Vậy phương trỡnh mp (b) đi qua A(0;4;-1) và cú VTPT
(1;-2;-1) là: 1(x-0) – 2(y -4) -1(z+1) = 0
 Û x – 2y – z + 7 = 0
b) Hỡnh chiếu vuụng gúc d’của đường thẳng d trờn mặt phẳng (a) 
V. DẶN Dề CỦNG CỐ:
 Tóm tắt kiến thức đã vận dụng và các kiến thức đã học trong phần phương pháp toạ độ trong không gian
 . HS xem lại PP giải các bài tập đã chữa và giải các bài tập trong SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu chon Phuong trinh duong thang -h12.docx