PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.
CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU(T1)
A.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: :-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều.
2.Về kỹ năng:
-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều.
3.Về tư duy, thái độ:
-Tư duy logic
- Tính nghiêm túc,cẩn thận
B.Phương pháp Gợi mở,vấn đáp,thuyết trình
Tiết 6 Ngày soạn 29/09/2008 PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN. CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU(T1) A.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: :-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. 2.Về kỹ năng: -HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. 3.Về tư duy, thái độ: -Tư duy logic - Tính nghiêm túc,cẩn thận B.Phương pháp Gợi mở,vấn đáp,thuyết trình C.Chuẩn bị của GV và HS: 1.Giáo viên: :-Phấn màu,thước,bảng phụ 2.Học sinh: HS:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng. D.Tiến trình bài học: I.Ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số lớp 12A vắng.. II.Kiểm tra bài cũ:(5’): Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0 tỉ số k trong mặt phẳng. -Học sinh trả lời ,Học sinh khác nhận xét,giáo viên nhận xét cho điểm III.Bài mới: 1)Đặt vấn đề 2)Triển khai bài a)Hoạt động 1(8’): Hình thành định nghĩa Phép vị tự trong không gian Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Từ bài cũ HS hình thành Đ/n và tính chất GV hình thành định nghĩa: phép vị tự tâm 0 tỉ số k trong mặt phẳng vẫn đúng trong không gian. ?Trong trường hợp nào thì phép vị tự là 1 phép dời hình. HS trả lời ?Hãy nêu các tính chất I/Phép vị tự trong không gian: 1.Định nghĩa a)Đn1:Cho một số k không đổi khác 0 và một điểm O cố định.Phép biến hìnhtrong khong gian biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho gọi là phép vị tự. Điểm O được goi là tâm vị tự b)Tính chất: i)Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M,N thành hai điểm M’,N’ thì do đó ii)Phép vị tự biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng,4 điểm đồng phẳng thành 4 điểm đồng phẳng b)Hoạt động 2(17’): Khắc sâu khái niệm phép vị tự trong không gian. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức -HS đọc đề và vẽ hình Treo bảng phụ (VD1 SGK) ?Hãy nêu phương pháp giải bai tập này -HS:CM có phép vị tự biến tứ diện ABCD thành tứ diện A’B’C’D’ GV hướng dẫn:Tìm phép vị tự biến điểm A thành A’,B thành B’,C thành C’,D thành D’?Xác định biểu thức véctơ ? GV: ?Điêu này tương đương diều gì HS=k =k =k Hs liên tưởng đến 1 biểu thức véctơ chứa các đỉnh tương ứng của 2 tứ diện (G trọng tâm tứ diện) Và .(A trọng tâm tam giác BCD) (VD1 SGK) Hình vẽ =-1/3 =-1/3 =-1/3 Có phép vị tự tâm G tỉ số -1/3 Biến tứ diện ABCD thànhTứ diện A’B’C’D’ b)Hoạt động 3(9’): Khái niệm 2 hình đồng dạng Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Gọi học sinh nêu Đn Gọi học sinh trình bày ví dụ 2 SGK Tưong tụ cho 2 hình lập phương Hình H được gọi là đồng dạng với hình H’nếu có 1 phép vị tự biến hình Hthành hình H1 mà hình H1 bằng hình H’. Tâm 0 tùy ý,tỉ số k= a,a’ lần lượt là độ dài của các cạnh tứ diện tương ứng II./Hai hình đồng dạng: 2.Đn2: Hình H được gọi là đồng dạng với hình H’ nếu có một phép vị tự biến hình H thành hình H” mà hình H” bằng hình H’ Ví dụ 2 :Chúng minh rằng hai hình tứ diện đều bất kỳ luôn đồng dạng với nhau IV.Cũng cố(4’) Chứng minh rằng phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó,biến mỗi mặt phẳng thành một mặt phẳng song song hoặc trùng với nó V . Dặn dò:(1’) Nắm vững lý thuyết Làm bài tập13,14 Tiết sau luyện tập VI. Bổ sung rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: