BÀI TẬP
A.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
+Nắm và nhớ định nghĩa toạ độ vectơ, của điểm đối với một hệ toạ độ xác định trong không gian, pt mặt cầu.
+Khắc sâu các công thức biểu thị quan hệ giữa các vectơ, biểu thức toạ độ của các vectơ, công thức về diện tích, thể tích khối hộp và tứ diện, công thức biểu thị mối quan hệ giữa các điểm.
2.Về kỹ năng:
+ Giải được các bài toán về điểm, vectơ đồng phẳng, không đồng phẳng, toạ độ của trung điểm, trọng tâm tam giác .
+Vận dụng được phương pháp toạ độ để giải các bài toán hình không gian.
+Viết được pt mặt cầu với các điều kiện cho trước, xác định tâm và tính bán kính mặt cầu khi biết pt của nó.
3.Về tư duy, thái độ:
+Hình thành tư duy logic, lập luận chặc chẽ và biết quy lạ về quen.
+Tích cực tìm tòi, sáng tạo
Tiết 31 Ngày soạn 23/02/2009 BÀI TẬP A.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: +Nắm và nhớ định nghĩa toạ độ vectơ, của điểm đối với một hệ toạ độ xác định trong không gian, pt mặt cầu. +Khắc sâu các công thức biểu thị quan hệ giữa các vectơ, biểu thức toạ độ của các vectơ, công thức về diện tích, thể tích khối hộp và tứ diện, công thức biểu thị mối quan hệ giữa các điểm. 2.Về kỹ năng: + Giải được các bài toán về điểm, vectơ đồng phẳng, không đồng phẳng, toạ độ của trung điểm, trọng tâm tam giác ... +Vận dụng được phương pháp toạ độ để giải các bài toán hình không gian. +Viết được pt mặt cầu với các điều kiện cho trước, xác định tâm và tính bán kính mặt cầu khi biết pt của nó. 3.Về tư duy, thái độ: +Hình thành tư duy logic, lập luận chặc chẽ và biết quy lạ về quen. +Tích cực tìm tòi, sáng tạo B.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm C.Chuẩn bị của GV và HS: 1.Giáo viên: giáo án, sgk 2.Học sinh: giải trước bài tập ở nhà, ghi lại các vấn đề cần trao đổi, sgk, các dụng cụ học tập liên quan. D.Tiến trình bài học: I.Ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số lớp 12A vắng.. II.Kiểm tra bài cũ(5’): ? Phương trình x2 + y2 + z2 – 4x + 7y- 8z -5 = 0 có phải là pt mặt cầu không? Nếu là pt mặt cầu thì hãy xác định tâm và tính bán kính của nó. III.Bài mới: 1)Đặt vấn đề 2)Triển khai bài a)Hoạt động 1(18’):Giải các bài tập về chúng minh 3 điểm thẳng hàng.tính diện tích... Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Để c/m 3 điểm thẳng hàng ta cần chỉ ra điều gì? Hai vectơ cùng phương à cách c/m 3 điểm A, B, C không thẳng hàng? cm không cùng phương, hay Y/c các nhóm cùng thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai sót nếu có. Hs nhắc lại ct tính chu vi và diện tích tam giác từ ct đó nhận thấy cần phải tìm các yếu tố nào? Độ dài các cạnh tam giác và độ dài vectơ 2 Hs thực hiện Gọi 1 hs tính chu vi và 1 hs tính diện tích Các hs khác chú ý để nhận xét Cho hs nhận xét bài giải Gv chỉnh sửa nếu thiếu sót Nêu các công thức liên hệ giữa đường cao AH và các thành phần khác trong tam giác? Tính được S dựa vào công thức nào? S = Gọi 1 hs trình bày bài giải Các hs khác nhận xét gv tổng kết lại Cho hs nhận xét góc A bằng góc giữa hai vectơ nào? à cách Tính góc A, Tương tự cho góc B và C Bằng góc giữa 2 vectơ Dựa vào cosA với CosA= Bài tập 10: a) C/m A, B, C không thẳng hàng có Nên không cùng phương, hay A, B, C không thẳng hàng. b)cv = S = H c) C A B ĐS: AH = d)Tính các góc của tam giác CosA= 0 CosB = CosC= b)Hoạt động 2(15’):Bài tập phương trình mặt cầu Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Để viết được phương trình mặt cầu cần biết các y/tố nào? Tâm và bán kính Ià toạ độ của I có dạng nào? I(0;b;c) Dạng pt mặt cầu? x2 + (y-b)2 + (z-c)2 =R2 A,B, C thuộc mặt cầu suy ra được điều gì? Toạ độ 3 điểm đó thoả mãn pt mặt cầu Y/c các nhóm thảo luận và trình bày bài giải Cử đại diện trình bày Các nhóm khác nhận xét Gv xem xét và sửa chữa Tâm I thuộc trục Oxà toạ độ của I có dạng nào? Hs trả lời I(a;0;0) M/c tiếp xúc mp(Oyz) và tâm I thì O có thuộc mặt cầu không? àhãy so sánh IO và R từ đó suy ra a =? IO = R Gọi 1 hs lên bảng trình bày Các hs khác nhận xét Gv xem xét và chỉnh sửa Mặt cầu (s) t/x mp(Oyz) và I(1;2;3)à R=? Có tâm I, bk R y/c 1 hs lên bảng trình bày bài giải Gv tổng kết lại và sửa chữa sai sót nếu có Bài tập 14: a) x2 + (y-7)2 + (z-5)2 =26 b) (x-2)2 + y2 + z2 = 4 c) (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 =1 IV. Củng cố (5’): Hướng dẫn hs một số bài tập còn lại Củng cố lại phương pháp tính diện tích, thể tích, viết pt mặt cầu, các phép toán vectơ... V . Dặn dò(1’): +Học bài ,nắm vững các phương pháp giải các bài toán trên +Đọc trước bài phương trình nặt phẳng VI. Bổ sung rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: