Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Tiết dạy: 09 Bài 3: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Khái niệm thể tích của khối đa diện.
Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
Ngày soạn: 22/08/2009 Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Tiết dạy: 09 Bài 3: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Khái niệm thể tích của khối đa diện. Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. Kĩ năng: Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập tính thể tích khối lăng trụ H1. Xác định góc giữa AA¢ và đáy ? H2. Tính chiều cao A¢O ? H3. Chứng minh BC ^ (AA¢O) Đ1. A¢ cách đều A, B, C Þ A¢O ^ (ABC) Þ Đ2. AO = Þ A¢O = a Þ V = SDABC.A¢O = Đ3. BC ^ AO, BC ^ A¢O Þ BC ^ (AA¢O) Þ BC ^ AA¢ Þ BC ^ BB¢ Þ BCC¢B¢ là hình chữ nhật. 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. A¢B¢C¢ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A¢ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA¢ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. a) Tính thể tích khối lăng trụ. b) Chứng minh BCC¢B¢ là một hình chữ nhật. 12' Hoạt động 2: Luyện tập tính thể tích khối chóp H1. Xác định đường cao của tứ diện ? H2. Viết công thức tính thể tích khối tứ diện CDFE ? H3. Tính CE, CF, FE, DF ? Đ1. DF ^ (CFE) Đ2. V = Đ3. CE = CF = ; FE = DF = Þ V = 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính thể tích khối tứ diện CDFE theo a. 15' Hoạt động 3: Luyện tập tính tỉ số thể tích của khối đa diện · Hướng dẫn HS xác định đỉnh và đáy hình chóp để tính thể tích. H1. Tính diện tích các tam giác SBC và SB¢C¢ ? H2. Tính tỉ số chiều cao của hai khối chóp ? H3. Tính thể tích của hai khối chóp ? · Đỉnh A, đáy SBC, Đỉnh A¢, đáy SB¢C¢. Đ1. SSBC = SSB¢C¢ = Đ2. Đ3. VSABC = VSB'C¢ = 3. Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A¢, B¢, C¢ khác S. Chứng minh: 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn chương 1 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: