Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Tiết dạy: 05 Bài 2: BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
Kĩ năng:
Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
Ngày soạn: 17/08/2009 Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Tiết dạy: 05 Bài 2: BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Kĩ năng: Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 25' Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều H1. Tính độ dài cạnh của (H¢)? H2. Tính diện tích toàn phần của (H) và (H¢) ? H3. Nhận xét các tứ giác ABFD và ACFE? H4. Chứng minh IB = IC = ID = IE ? Đ1. b = Đ2. S = 6a2 S¢ = Þ Đ3. Các tứ giác đó là nhứng hình thoi. Þ AF ^ BD, AF ^ CE Đ4. Vì AI ^ (BCDE) và AB = AC = AD = AE. Þ BCDE là hình vuông. 1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a. Gọi (H¢) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích toàn phần của (H) và (H¢). 2. Cho hình tứ diện đều ABCDEF. Chứng minh rằng: a) Các đoạn thẳng AF, BD, CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. b) ABFD, AEFC và BCDE là những hình vuông. 15' Hoạt động 2: Luyện tập chứng minh khối đa diện đều H1. Ta cần chứng minh điều gì ? Đ1. G1G2 = G2G3 = G3G4 = G4G1 = G4G2 = G1G3 = 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều. 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. – Cách chứng minh khối đa diện đều. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: