Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 28 Bài 1: BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
Kĩ năng:
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
Ngày soạn: 14/12/2009 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết dạy: 28 Bài 1: BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Phương trình mặt cầu. Kĩ năng: Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm. Viết được phương trình mặt cầu. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 25' Hoạt động 1: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ H1. Nêu cách tính? H1. Nhắc lại tính chất trọng tâm tam giác? H3. Nêu hệ thức vectơ xác định các đỉnh còn lại của hình hộp? H4. Nêu công thức tính? H5. Nêu công thức tính? Đ1. Đ2. Þ Đ3. , , , Đ4. a) = 6 b) = –21 Đ5. a) b) . 1. Cho ba vectơ , , . Tính toạ độ của các vectơ: 2. Cho ba điểm , , . Tìm toạ độ trọng tâm G của DABC. 3. Cho h.hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢ biết , , , . Tính toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp. 4. Tính với: a) , b) 5. Tính góc giữa hai vectơ a) b) 15' Hoạt động 2: Luyện tập phương trình mặt cầu H1. Nêu cách xác định ? H2. Nêu cách xác định mặt cầu? Đ1. a) , R = 4 b) , R = 5 c) , R = 5 d) , R = Đ2. a) Tâm I(3; –2; 2), bk R = 3 b) Bán kính R = CA = 6. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình: a) b) c) d) 7. Lập phương trình mặt cầu: a) Có đường kính AB với A(4; –3; 7), B(2; 1; 3). b) Đi qua điểm A(5; –2; 1) và có tâm C(3; –3; 1). 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. – Cách lập phương trình mặt cầu, cách xác định tâm và bán kính mặt cầu. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thêm. Đọc trước bài "Phương trình mặt phẳng" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: